Mã trường: DCD
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Đồng Nai (DCD): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Công Nghệ Đồng Nai 2024
- Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2023 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Đồng Nai 2022 - 2023
- Học phí Đại học Công nghệ Đồng Nai 2023 - 2024
- Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Đồng Nai 2021
- Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Đồng Nai 2020
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Đồng Nai
Video giới thiệu trường Đại học Công nghệ Đồng Nai
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Công nghệ Đồng Nai
- Tên tiếng Anh: Dong Nai Technology University (DNTU)
- Mã trường: DCD
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng Đại học Liên thông
- Địa chỉ: Đường Nguyễn Khuyến, KP5, phường Trảng Dài, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
- SĐT: 02513 996 473
- Email: info@dntu.edu.vn
- Website: https://dntu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dntuedu/
Thông tin tuyển sinh
Năm 2025, trường Đại học Công nghệ Đồng Nai tuyển sinh dựa trên 4 phương thức khác nhau, Trong đó, trường mở nhiều ngành đào tạo mới.
1. Đối tượng tuyển sinh
- Đối tượng:
+ Người đã được công nhận tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp nước ngoài được công nhận trình độ tương đương.
+ Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của pháp luật.
- Điều kiện dự tuyển:
+ Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định.
+ Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.
+ Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.
- Đối với thí sinh khuyết tật, bị suy giảm khả năng học tập, Nhà trường thực hiện các biện pháp cần thiết và tạo điều kiện tốt nhất để thí sinh có nguyện vọng được đăng ký dự tuyển và theo học các ngành phù hợp với điều kiện sức khỏe của thí sinh.
- Đối tượng ưu tiên và tuyển thẳng thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GDĐT).
2. Phạm vi tuyển sinh: Trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh: (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
Năm 2025, Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai sử dụng 04 phương thức xét tuyển cho tất cả các ngành đào tạo bậc đại học chính quy với các tổ hợp môn tương ứng.
Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT.
Phương thức 2: Xét kết quả học tập THPT (học bạ).
Phương thức 3: Xét tuyển thẳng.
Phương thức 4: Xét kết quả thi ĐGNL ĐHQG-TPHCM
4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
Tuyển sinh cho đến khi đủ chỉ tiêu.
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:
a) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
+ Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT
Tổng điểm của 3 môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên ở mức từ 15-20 điểm tùy từng ngành đào tạo. Nhà trường sẽ công bố mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển các ngành theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT và sẽ đăng tải trên Website của Trường;
Đối với ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: theo quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đối với khối ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề của Bộ GDĐT. Nhà trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đối với 2 ngành này theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT;
+ Phương thức 2:
Xét tuyển theo học bạ lớp 10, lớp 11 và lớp 12
Xét tuyển theo học bạ lớp 11 và lớp 12
Xét tuyển theo học bạ lớp 12
Các phương thức xét học bạ THPT (Phương thức 2):
- Tổng điểm của 3 môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên đạt từ 24,0 điểm (Thang điểm 40).
- Đối với Khối ngành sức khoẻ (Kỹ thuật xét nghiệm y học, Điều dưỡng): Điểm trung bình cộng của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 6,5 điểm trở lên và học lực lớp 12 xếp từ loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 6,5 trở lên.
b) Điều kiện nhận hồ sơ để được xét tuyển
Đã tốt nghiệp THPT hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học; người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận đã hoàn thành các môn văn hóa THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Thí sinh được phép sử dụng kết quả học tập trên học bạ THPT và kết quả thi được bảo lưu từ các kỳ thi THPT, THPT Quốc gia những năm trước năm 2025 để xét tuyển.
Trường sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ, điểm thi được bảo lưu theo quy định tại Quy chế xét công nhận tốt nghiệp THPT quốc gia để xét tuyển sinh;
Điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực thực hiện theo Điều 7, Điều 8 Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non (Ban hành kèm theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ trưởng Bộ GDĐT) và Điều 7, Điều 8 của Quy chế tuyển sinh đại học (Ban hành kèm theo Quyết định số 44/QĐ-ĐHCNĐN ngày 06 tháng 3 năm 2023 của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai).
Điểm trúng tuyển cho tất cả phương thức xét tuyển được xác định theo ngành, xét điểm từ cao đến thấp cho đến hết chỉ tiêu. Trường hợp có nhiều thí sinh đạt cùng mức điểm trúng tuyển thì sẽ xét điều kiện ưu tiên theo nguyên tắc xét ưu tiên điểm môn Toán, Văn trong tổ hợp môn xét;
Điểm trúng tuyển (ĐTT) = (Tổng điểm (Môn chung * 2) + Môn 2 + Môn 3) + Điểm ƯT (nếu có).
6. Hình thức đăng ký:
Phương thức 1 và 3: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT; Xét tuyển thẳng đăng ký theo quy định của Bộ GDĐT.
Phương thức 2 và 4: Xét kết quả học tập THPT (học bạ) đăng ký trực tuyến tại địa chỉ https://xetonline.dntu.edu.vn/dh-chinhquy hoặc trực tiếp tại trường Đại học Công nghệ Đồng Nai.
7. Thời gian xét tuyển
Phương thức 1 và 3: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT; Xét tuyển thẳng nhận hồ sơ theo lộ trình của Bộ GDĐT.
Phương thức 2: Xét kết quả học tập THPT (học bạ). Nhận hồ sơ dự kiến các đợt như sau:
-Đợt 1: Từ 19/02/2025 đến 30/4/2025.
-Đợt 2: Từ 01/5/2025 đến 15/06/2025.
-Đợt 3: Từ 15/06/2025 đến 10/7/2025.
-Đợt bổ sung (nếu có): Tháng 9/2025.
8. Địa điểm đăng ký:
Phương thức 1 và 3: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT; Xét tuyển thẳng đăng ký trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT.
Phương thức 2 và 4: Xét kết quả học tập THPT (học bạ) đăng ký trực tuyến tại địa chỉ https://xetonline.dntu.edu.vn/dh-chinhquy hoặc trực tiếp tại trường Đại học Công nghệ Đồng Nai.
d) Đăng ký xét tuyển đối với tất cả các phương thức xét tuyển của Nhà trường:
Đăng ký trực tuyến và xem kết quả xét tuyển tại địa chỉ: https://xetonline.dntu.edu.vn/dh-chinhquy
Đăng ký trực tiếp tại Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai.
+ Địa chỉ: 206 Nguyễn Khuyến, KP5, P.Trảng Dài, TP. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.
+ Website: https://dntu.edu.vn;https://tuyensinh.dntu.edu.vn;
+ E-mail:tuyensinh@dntu.edu.vn
+ ĐT: (0251) 261 2241; Hotline: 0986.39.7733; 0904.39.7733
9. Lệ phí xét tuyển:
- Xét tuyển bằng điểm thi THPT: Theo thông báo từ Bộ GDĐT.
- Xét tuyển bằng học bạ THPT trực tuyến: 40.000 đồng
Điểm chuẩn các năm
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2024
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Đại học Công nghệ Đồng Nai công bố điểm chuẩn 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A04; A10 | 15 | |
2 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A04; A10 | 15 | |
3 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; A04; A10 | 15 | |
4 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A04; A10 | 15 | |
5 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A06; B00; D04 | 15 | |
6 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A06; B00; B04; C08 | 19 | |
7 | 7720301 | Điều dưỡng | A06; B00; B04; C08 | 19 | |
8 | 7340301 | Kế toán | A00; A07; A09; D84 | 15 | |
9 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A07; A09; D84 | 15 | |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A07; A09; D84 | 15 | |
11 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A07; A09; D84 | 15 | |
12 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A07; A09; D84 | 15 | |
13 | 7310608 | Đông phương học | A07; C00; D01; D15 | 15 | |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D84 | 15 | |
15 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; C20; D14; D15 | 15 |
C. Điểm chuẩn học bạ Đại học Công nghệ Đồng Nai 2023
Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai công bố điểm chuẩn học bạ năm 2023, theo đó điểm chuẩn từ 18 đến 19.5.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAI - Mã trường: DCD
- Xét điểm học bạ lớp 12
- Xét điểm học bạ HK1 lớp 11 + HK2 lớp 11 + HK1 lớp 12
Điểm chuẩn xét tuyển sớm Đại học Công nghệ Đồng Nai 2023
D. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển Đại học Công nghệ Đồng Nai 2023
Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai công bố điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học chính quy năm 2023 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT cao nhất 19 điểm.
CÔNG BỐ ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2023 VÀO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAI
Mã trường: DCD
*Lưu ý: thí sình cần tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT trong thời gian 10/07/2023 – 30/07/2023.
D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2019 - 2022
Ngành
|
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||||
Kết quả thi THPT QG |
Học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ
|
|
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 18 |
19,5
(Học lực lớp 12 từ Khá trở lên)
|
19 |
19,5
(Học lực lớp 12 từ Khá trở lên)
|
19 |
19,5 (Học lực lớp 12 từ Khá trở lên hoặc điểm xé tốt nghiệp từ 6,5 trở lên) |
19 | 19,5 |
Điều dưỡng | 18 |
19,5
(Học lực lớp 12 từ Khá trở lên) |
19 |
19,5
(Học lực lớp 12 từ Khá trở lên)
|
19 |
19,5 (Học lực lớp 12 từ Khá trở lên hoặc điểm xé tốt nghiệp từ 6,5 trở lên) |
19 | 19,5 |
Công nghệ thực phẩm |
14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
14 | 18 | 15 | 18 | ||||
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
14,50 | 18 | 15 | 18 | ||||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
16 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Công nghệ chế tạo máy |
14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | ||
Công nghệ thông tin |
14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Kế toán | 14 |
18 |
15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Tài chính - Ngân hàng |
14 | 18 | 15,25 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
17 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Quản trị kinh doanh |
15,50 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Ngôn ngữ Anh |
15,50 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Đông phương học
|
15,25 | 18 |
15 |
18 | 15 | 18 | ||
Quản trị khách sạn
|
15 | 18 |
15 |
18 | 15 | 18 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
|
15 | 18 |
Học phí
A. Học phí dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Công nghệ Đồng Nai (DNTU)
Dựa vào mức tăng học phí của những năm trở lại đây. Dự kiến là trường sẽ tăng lên 5-10%. Mức dự kiến học phí sinh viên phải đóng 19.000.000 – 30.000.000 VNĐ/năm học.
Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo trường Đại học Công nghệ Đồng Nai sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.
B. Học phí năm 2022 – 2023 của trường Đại học Công nghệ Đồng Nai (DNTU)
Mức học phí năm 2022-2023 của trường được quy định như sau:
Học phí: 605.000 VNĐ/ tín chỉ (Tương đương từ 18 triệu đồng đến 21 triệu đồng cho một năm học)
Đối với khối ngành khoa học sức khỏe là 730.000 VNĐ/ tín chỉ. (Tương đương từ 24 triệu đồng đến 27 triệu đồng cho một năm học)
Một năm có 03 học kỳ, tương ứng với 03 kỳ đóng học phí. Mức tăng học phí hàng năm dự kiến từ 10% đến 15% tùy tình hình hoạt động thực tế của Nhà trường.
C. Học phí năm 2021 – 2022 của trường Đại học Công nghệ Đồng Nai (DNTU)
Đối với năm học 2021 – 2022, Trường đại học Công nghệ Đồng Nai vẫn giữ nguyên mức học phí của năm 2020. Trường đã quyết định không tăng 10% như quy định, tạo điều kiện cho sinh viên tiếp tục học tập trong tình hình dịch bệnh phức tạp.
D. Học phí năm 2020 – 2021 của trường Đại học Công nghệ Đồng Nai (DNTU)
Trường có những mức quy định về học phí như sau:
-
Học phí: 550.000 VNĐ/ tín chỉ (Tương đương từ 17 triệu đồng đến 19 triệu đồng cho một năm học)
-
Đối với khối ngành khoa học sức khỏe là 670.000 VNĐ/ tín chỉ. (Tương đương từ 22 triệu đồng đến 24 triệu đồng cho một năm học)
-
Một năm có 03 học kỳ, tương ứng với 03 kỳ đóng học phí. Mức tăng học phí hàng năm dự kiến từ 10% đến 15% tùy tình hình hoạt động thực tế của Nhà trường.
Đối với các ngành sư phạm: Miễn học phí
Đối với các ngành ngoài sư phạm:
Hệ đại học:
-
Ngành xã hội, kinh tế: 7.650.000 VNĐ/năm học
-
Ngành tự nhiên, kỹ thuật: 8.750.000 VNĐ/năm học
Hệ cao đẳng:
-
Ngành xã hội, kinh tế: 6.050.000 VNĐ/năm học
-
Ngành tự nhiên, kỹ thuật: 6.750.000 VNĐ/năm học
Chương trình đào tạo
Không có sự chênh lệch điểm giữa các tổ hợp môn xét tuyển.
Các điều kiện phụ trong xét tuyển: Trong trường hợp có nhiều thí sinh có cùng điểm xét tuyển ở cuối danh sách, thì sử dụng tiêu chí phụ như sau:
- Xét chọn thí sinh có thứ tự nguyện vọng cao hơn (1).
- Xét chọn thí sinh có kết quả môn toán/môn văn (trong tổ hợp môn xét tuyển) từ cao xuống cho đến đủ chỉ tiêu (2).
- Trường hợp có nhiều thí sinh có cùng điểm xét tuyển ở cuối danh sách sau khi đã xét điều kiện phụ (1) và (2), thì xét chọn thí sinh theo kết quả môn Tiếng Anh (trong tổ hợp môn xét tuyển hoặc kết quả môn Tiếng Anh Lớp 12 nếu tổ hợp môn xét tuyển không có môn Tiếng Anh, kết quả miễn thi môn Tiếng Anh, bảo lưu điểm thi môn Tiếng Anh) từ cao xuống cho đến đủ chỉ tiêu (3).
Việc bảo lưu kết quả trúng tuyển: Thực hiện theo Điều 10, Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non (Ban hành kèm theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ trưởng Bộ GDĐT) và Điều 10 của Quy chế tuyển sinh đại học (Ban hành kèm theo Quyết định số 44/QĐ-ĐHCNĐN ngày 06 tháng 3 năm 2023 của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai).