Thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Đô

Video giới thiệu trường Đại học Đông Đô

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Đông Đô
  • Tên tiếng Anh: Hanoi Dong Do International University  (HDIU)
  • Mã trường: DDD
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Tại chức Liên thông Văn bằng 2 Từ xa Ngắn hạn
  • Địa chỉ:
  • Trụ sở chính: Km25, Quốc lộ 6, Phú Nghĩa, Chương Mỹ, Hà Nội
  • Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Phòng tuyển sinh P.505, Tầng 5, Tòa nhà Viện Âm nhạc, đường Mễ Trì, Nam Từ Liêm, Hà Nội

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT và tương đương.

2. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên toàn quốc.

3. Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 100 - Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2023 theo từng tổ hợp bài thi/môn thi: 25% tổng số chỉ tiêu tuyển sinh.
  • Tổng điểm xét tuyển = Tổng điểm thi 3 môn theo tổ hợp + Điểm ưu theo đối tượng + Điểm ưu tiên theo khu vực (nếu có);
  • Phương thức 200 - Xét tuyển dựa trên kết quả tổng điểm trung bình học tập lớp 12: 60% tổng số chỉ tiêu tuyển sinh.
  • Tổng điểm xét tuyển = Điểm trung bình cả năm lớp 12 của từng môn theo tổ hợp xét tuyển tương ứng với ngành đăng ký + Điểm ưu tiên theo đối tượng (nếu có) + Điểm ưu tiên theo khu vực (nếu có);
  • Phương thức 402 - Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển
  • Phương thức 405 – Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển
  • Phương thức 406 – Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển
  • Phương thức 500 – Sử dụng phương thức xét tuyển khác

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

  • Phương thức 100 - Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPTQG năm 2023
  • Tổng điểm 3 môn thi thuộc tổ hợp môn xét tuyến đạt từ điểm sàn do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định trở lên (điểm của cả 3 môn thi đều tính hệ số 1, xét điểm trúng tuyển từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu tuyển sinh).
  • Phương thức 200 - Xét tuyển theo kết quả học tập cả năm lớp 12 THPT (học bạ).
  • Ngành Được học: Theo Quy chế tuyển sinh đại học năm 2023 của Bộ giáo dục và Đào tạo.
  • Điểm trúng tuyển
  • Ngành Dược học đạt từ 24,0 điểm trở lên;
  • Các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học đạt từ 19,5 điểm trở lên;
  • Các ngành khác đạt từ 16,5 điểm trở lên.
  • Các ngành khác: Tổng điểm trung bình cả năm của 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyến đạt từ 16,5 điểm trở lên; Hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt loại khá trở lên.
  • Phương thức 402 - Xét theo kết quả đánh giá năng lực do CSĐT khác tổ chức năm 2023, với những thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực CSĐT khác tổ chức năm 2023 đạt từ 80/150 điểm trở lên. Điểm xét tuyển là tổng điểm hợp phần 1, 2, 3, trong đó điểm hợp phần 1 (tư duy định lượng) nhân đôi.
  • Phương thức 405 – Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu;
  • Sử dụng điểm thi môn Toán học (đối với tổ hợp H01) hoặc 02 môn đối với các tổ hợp (V00, V01, V02) từ kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và kết quả môn năng khiếu để đăng ký xét tuyển vào ngành Kiến trúc.
  • Phương thức 406 – Kết hợp kết quả học tập cấp THPT(học bạ) với điểm thi năng khiếu;
  • Sử dụng điểm trung bình học tập môn năm lớp 12 và kết quả thi môn: Vẽ mỹ thuật, Vẽ năng khiếu 1 và Vẽ năng khiếu 2 để xét tuyển vào ngành Kiến trúc.
  • Đối với môn Vẽ mỹ thuật trường Đại học Đông Đô tổ chức thi dự kiến vào cuối tháng 8/2022. Hình thức thi trực tiếp tại trường.
  • Phương thức 500 – (Sử dụng phương thức khác)
  • Thí sinh đã tốt nghiệp trình độ trung cấp trở lên cùng nhóm ngành dự tuyển được áp dụng quy định ngưỡng đầu vào như sau:

a) Đối với thí sinh dự tuyển ngành Dược học, ngưỡng đầu vào được áp dụng một trong các tiêu chí sau:

- Học lực lớp 12 đạt loại giỏi trở lên hoặc điểm trung bình chung các môn văn hóa cấp THPT đạt từ 8,0 trở lên;

- Tốt nghiệp THPT loại giỏi trở lên hoặc học lực lớp 12 đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo;

- Tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học đạt loại giỏi trở lên;

- Tốt nghiệp trình độ trung cấp, hoặc trình độ cao đẳng hoặc trình độ đại học đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo;

b) Đối với thí sinh dự tuyển vào đại học các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, ngưỡng đầu vào được áp dụng một trong các tiêu chí sau:

- Học lực lớp 12 đạt loại khá hoặc điểm trung bình chung các môn văn hóa cấp THPT đạt từ 6.5 trở lên;

- Tốt nghiệp THPT loại khá, hoặc có học lực lớp 12 đạt loại trung bình và có 5 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo;

- Tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng, trình độ đại học đạt loại khá trở lên.

5. Tổ chức tuyển sinh

  • Tại trụ sở chính: Km25, QL6, Phú Nghĩa, Chương Mỹ, thành phố Hà Nội.

6. Chính sách ưu tiên

  • Xét tuyển bằng điểm thi Tốt nghiệp THPT 2022 (25% chỉ tiêu)
  • Tổng điểm xét tuyển = Tổng điểm thi 3 môn theo tổ hợp + Điểm ưu tiên (nếu có).
  • Xét kết quả thi Đánh giá năng lực do ĐH Đông Đô tổ chức (15% chỉ tiêu)
  • Tổng điểm xét tuyển = Tổng điểm thi các môn theo tổ hợp + Điểm ưu tiên (nếu có).

7. Học phí

  • Đối với ngành Dược học, Điều dưỡng. Kỹ thuật xét nghiệm y học: 2.500.000 đồng/ tháng
  • Đối với ngành Ngoại ngữ, Công nghệ: 1.700.000 đồng/tháng
  • Đối với ngành Kinh tế, Luật và các ngành khác: 1.590.000 đồng/tháng
  • Lộ trình tăng học phí không quá 10% hàng năm và không quá trần được quy định tại Nghị định số 81/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Chính phủ

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

  • Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp (hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời) và học bạ THPT;
  • Căn cước công dân (công chứng)
  • Các giấy tờ xác nhận đối tượng và khu vực ưu tiên (nếu có);
  • 04 ảnh màu (cỡ 3x4), phía sau ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh;

9. Lệ phí xét tuyển

  • Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/thí sinh
  • Lệ phí thi tuyển: 300.000 đồng/môn thi.

10. Thời gian xét tuyển

  • Đợt 1: từ ngày 20 tháng 03 đến ngày 19 tháng 6 năm 2023;
  • Đợt 2: từ ngày ngày 20 tháng 6 đến ngày 30 tháng 9 năm 2023;
  • Đợt 3: từ ngày 02 tháng 10 đến ngày 30 tháng 12 năm 2023
  • Địa điểm nhận hồ sơ: Trung tâm tuyển sinh, Trường Đại học Đông Đô. Số 60B Nguyễn Huy Tưởng, Thanh Xuân Trung, Thanh Xuân, Hà Nội.
  • Điện thoại: Hotline: 0983.282.282 – 0903.282.282
  • Đăng ký tuyển sinh trực tuyến (online):
  • Đăng nhập Website: www.hdiu.edu.vn hoặc Facebook.com/daihocdongdo, để được hướng dẫn.

11. Mã ngành đào tạo, địa bàn, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

 

 

12. Thông tin về tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Đông Đô: http://www.hdiu.edu.vn//

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

Điểm chuẩn các năm

Ngành

Năm 2018

Năm 2022

Kết quả THPT QG

Học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Công nghệ kỹ thuật Môi trường

13

16,5

15

16,5

Công nghệ sinh học

13

16,5

   

Công nghệ Thông tin

13

16,5

15

16,5

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

13

16,5

   

Kỹ thuật Xây dựng

13

16,5

15

16,5

Kiến trúc

13

16,5

15

16,5

Công nghệ Kỹ thuật ô tô

13

16,5

15

16,5

Quản trị Kinh doanh

13

16,5

15

16,5

Tài chính - Ngân hàng

13

16,5

15

16,5

Quan hệ Quốc tế

13

16,5

   

Luật kinh tế

13

16,5

   

Việt Nam học (Du lịch)

13

16,5

   

Ngôn ngữ Anh

13

16,5

   

Ngôn ngữ Trung Quốc

13

16,5

15

16,5

Thông tin học

13

16,5

   

Kế toán

13

16,5

15

16,5

Quản lý nhà nước

13

16,5

15

16,5

Điều dưỡng

13

16,5

   

Thú y

13

16,5

15

16,5

Dược học

   

21

24

Thương mại điện tử

   

15

16,5

Kỹ thuật xét nghiệm y học

   

19

19,5

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Đông Đô 3 năm gần nhất

Học phí

A. Học phí trường Đại học Đông Đô năm 2022

HỆ ĐÀO TẠO

NGÀNH HỌC

HỌC PHÍ

GHI CHÚ

Chính quy

Quản trị kinh doanh

1.590.000 đồng/ tháng

Học phí được đóng theo kỳ; mỗi năm 02 kỳ; dự kiến đào tạo 15 tín chỉ/ học kỳ

Tài chính ngân hàng

Kế toán

Luật kinh tế

Thú Y

Xây dựng

Kiến trúc

Thương mại điện tử

Quản lý nhà nước

Công nghệ thông tin

1.700.000 đồng/ tháng

Công nghệ ô tô

Ngôn ngữ Trung Quốc

Ngôn ngữ Anh

Ngôn ngữ Nhật Bản

Dược học

2.500.000 đồng/ tháng

Điều dưỡng

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Vừa học vừa làm

Điều dưỡng

800.000 đồng/ tín chỉ

 

Kỹ thuật xét nghiệp y học

Liên thông; Văn bằng 2

 

550.000 đồng/ tín chỉ

(Những khoa đặc thù sẽ có quy định riêng)

Đào tạo từ xa

 

390.000 đồng/ tín chỉ

 

B. Học phí trường Đại học Đông Đô năm 2021

Ngành

Học phí (VNĐ/ tháng)

Công nghệ kỹ thuật môi trường

1.688.000

Công nghệ sinh học

1.646.000

Công nghệ thông tin

1.688.000

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

1.688.000

Kỹ thuật xây dựng

1.688.000

Kiến trúc

1.688.000

Công nghệ kỹ thuật ô tô

1.688.000

Quản trị kinh doanh

1.646.000

Tài chính ngân hàng

1.646.000

Quan hệ quốc tế

1.646.000

Luật kinh tế

1.646.000

Du lịch

1.646.000

Ngôn ngữ anh

1.646.000

Ngôn ngữ Trung

1.646.000

Thông tin – Thư viện

1.646.000

Kế toán

1.646.000

Quản lý nhà nước

1.646.000

Điều dưỡng

1.646.000

Thú ý

1.646.000

Ngôn ngữ Nhật

1.646.000

Thương mại điện tử

1.646.000

Dược học

1.804.000

Xét nghiệm y học

1.646.000

C. Học phí trường Đại học Đông Đô năm 2020

- Dược học: 800.000VNĐ/tín chỉ

- Quản trị kinh doanh, Luật Kinh tế, Kỹ thuật Xây dựng, Thú y: 500.000VNĐ/tín chỉ

D. Chính sách học bổng dành cho sinh viên năm 2022

Hiện tại HDIU triển khai 2 loại học bổng :

- Học bổng loại 1 trị giá 600.000 VNĐ/học kì dành cho 1% số sinh viên có thành tích học tập xuất sắc  và rèn luyện tốt nhất.

- Học bổng loại 2 trị giá 400.000 VNĐ/học kì dành cho 3% số sinh viên có thành tích học tập xuất sắc.

Chương trình đào tạo

STT

Ngành tuyển sinh

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

1

Quản trị kinh doanh

A00, A01, B00, D01

200

2

Luật kinh tế

A00, A01, D01, C00

100

3

Kỹ thuật xây dựng

A00, A01, B00, D01

50

4

Dược học

A00, A02, B00, D07

150

5

Thú y

A00, A01, B00, D01

100

6

Công nghệ thông tin

A00, A01, A02, D01

200

7

Kế toán

A00, A01, B00, D01

100

8

Tài chính - ngân hàng

A00, A01, B00, D01

75

9

Điều dưỡng

A00, A01, B00, B08

100

10

Ngôn ngữ Trung Quốc

A01, D01, D04, D20

150

11

Ngôn ngữ Anh

A01, D01, D07, D14

75

12

Ngôn ngữ Nhật Bản

A01, D01, D06, D18

50

13

Thương mại điện tử

A00, A01, D01, D08

100

14

Kiến trúc

A00, A01, D01, V00

50

15

Xét nghiệm Y học

A00, A02, B00, D07

100

16

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00, A01, B00, D01

100

17

Quản lý nhà nước

A00, A01, D01, C00

100

Một số hình ảnh

Vụ Đại học Đông Đô: Loạn bằng cấp chứng chỉ, nhiều người cả gan làm liều? |  VOV.VN

Những nhốn nháo trong tuyển sinh văn bằng 2 tại Trường Đại học Đông Đô -  Tổng liên đoàn lao động Việt Nam

Làm rõ trách nhiệm quản lý của Bộ GD&ĐT trong vụ việc trường Đại học Đông Đô  | VOV.VN

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ