Đề án tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải

Video giới thiệu trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Cơ sở Hà Nội)
  • Tên tiếng Anh: University of Transport Technology (UTT)
  • Mã trường: GTA
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Văn bằng 2 Liên thông Tại chức
  • Địa chỉ: Số 54 phố Triều Khúc, phường Thanh Xuân Nam, quận Thanh Xuân, Hà Nội
  • SĐT:  0243.552.6713 0243.552.6714
  • Email: infohn@utt.edu.vn
  • Website: http://utt.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/utt.vn

Thông tin tuyển sinh

Trường Đại học Công nghệ giao thông vận tải thông báo tuyển sinh năm 2025 với 6.000 chỉ tiêu, trường tuyển sinh theo 4 phương thức như sau:

I. Thông tin chung

- Tổng chỉ tiêu dự kiến: 6000 sinh viên.

- Phạm vi tuyển sinh: tuyển sinh trong cả nước.

- Mã trường: GTA

- Giữ ổn định 4 phương thức tuyển sinh như năm 2024.

- Phương thức xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

- Phương thức xét tuyển học bạ kết hợp.

- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy, đánh giá năng lực năm 2025.

II. Các phương thức tuyển sinh

1. Phương thức xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

2. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

- Đối tượng xét tuyển: tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 và được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

- Thời gian, hình thức xét tuyển: thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Cách thức xét tuyển: thí sinh sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 để xét tuyển.

- Điều kiện đăng ký xét tuyển: thông báo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT.

3. Phương thức xét tuyển học bạ kết hợp

- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

- Thời gian xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Hình thức xét tuyển: đăng ký trực tuyến trên hệ thống Quốc gia theo kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Cách thức xét tuyển: thí sinh sử dụng điểm cả năm lớp 10, 11 và lớp 12 của các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển.

- Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh có điểm tổ hợp môn xét tuyển >=18.0

- Thí sinh được cộng điểm ưu tiên xét tuyển theo phương thức xét học bạ nếu có một trong các điều kiện sau:

+ Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Tin học, Tiếng Anh, Ngữ văn.

+ Thí sinh có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS ≥ 4.5

+ Thí sinh đạt học sinh giỏi cả năm từ 01 năm trở lên (trong các năm học lớp 10, lớp 11 và lớp 12).

Cách thức quy đổi điểm ưu tiên sẽ được Nhà trường thông báo sau.

4. Phương xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy, đánh giá năng lực năm 2025

- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tham dự kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức, đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội và Trường Đại học sư phạm Hà Nội tổ chức trong năm 2025 và được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

- Thời gian đăng ký xét tuyển: theo kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Điều kiện đăng ký xét tuyển: thông báo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT.

- Hình thức xét tuyển: đăng ký trực tuyến trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo sau kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

III. Các tổ hợp xét tuyển

+ A00: Toán, Vật lý, Hóa học

+ A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

+ D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

+ D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

+ C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

+ C01: Ngữ Văn, Toán, Lịch sử

+ C04: Ngữ Văn, Toán, Địa lý

+ G01: Toán, Công nghệ, Tiếng Anh

+ G02: Toán, Tin học, Tiếng Anh

+ G03: Toán, GD kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh.

+ G04: Toán, Ngữ văn, Vật lý

+ G05: Toán, Ngữ văn, Hóa học

+ G06: Toán, Ngữ văn, Sinh

+ G07: Toán, Ngữ văn, Tin học

+ G08: Toán, Ngữ văn, Công nghệ

+ G09: Toán, Ngữ văn, GD kinh tế và pháp luật.

Các tổ hợp xét tuyển được tính tương đương nhau (chênh lệch giữa các tổ hợp bằng 0).
 

IV. Danh mục ngành/chuyên ngành tuyển sinh tại cơ sở Hà Nội

Danh mục ngành tuyển sinh tại Hà Nội
Danh mục ngành tuyển sinh tại Vĩnh Phúc

Lưu ý:

Với thí sinh dùng tổ hợp xét tuyển có môn tiếng Anh, nếu có chứng chỉ IELTS từ 4.5 trở lên được quy đổi điểm để thay thế cho điểm học bạ/điểm thi tốt nghiệp môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển. Cách thức quy đổi đổi sẽ được Nhà trường thông báo sau.

Các thông tin tuyển sinh có thể điều chỉnh sau khi Bộ Giáo dục và đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh đại học năm 2025.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2024

1. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải 2024 theo Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 GTADCBG2 Quản lý, khai thác và bảo trì đường cao tốc A00; A01; D01; D07 16  
2 GTADCBI2 Mô hình thông tin công trình (BIM) trong dự án HTGT A00; A01; D01; D07 16  
3 GTADCCD1 CNKT XD Cầu đường bộ A00; A01; D01; D07 16 Cơ sở đào tạo Vĩnh Phúc
4 GTADCCD2 Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ A00; A01; D01; D07 16  
5 GTADCCH2 Hạ tầng giao thông đô thị thông minh A00; A01; D01; D07 16  
6 GTADCCH2 Hệ thống thông tin A00; A01; D01; D07 22.2  
7 GTADCCN2 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 23.37  
8 GTADCCO2 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô A00; A01; D01; D07 22.3  
9 GTADCDT1 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D01; D07 22.9  
10 GTADCDT2 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D07 23.28  
11 GTADCDX2 CNKT công trình XD dân dụng và công nghiệp A00; A01; D01; D07 16  
12 GTADCEN2 Ngôn ngữ Anh A00; A01; D01; D07 20  
13 GTADCGO2 Công nghệ kỹ thuật ô tô và giao thông thông minh A00; A01; D01; D07 22.65  
14 GTADCH2 Hải quan và Logistics A00; A01; D01; D07 23.48  
15 GTADCIT2 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 23.7  
16 GTADCIT2 Công nghệ thông tin (tăng cường tiếng Anh) A00; A01; D01; D07 20  
17 GTADCKN2 Kiến trúc nội thất A00; A01; D01; D07 22.45  
18 GTADCKQ2 Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị A00; A01; D01; D07 16  
19 GTADCKT2 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí A00; A01; D01; D07 23.09  
20 GTADCKT2 Kế toán doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 21.55  
21 GTADCKTI Kế toán doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 16 Cơ sở đào tạo Vĩnh Phúc
22 GTADCKX2 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 20  
23 GTADCLA2 Luật A00; A01; D01; D07 20  
24 GTADCLG2 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 24.54  
25 GTADCLH2 Logistics và hạ tầng giao thông A00; A01; D01; D07 23.52  
26 GTADCMN2 Công nghệ và quản lý môi trường A00; A01; D01; D07 16  
27 GTADCOTI Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00; A01; D01; D07 20 Cơ sở đào tạo Vĩnh Phúc
28 GTADCQM2 Quản trị Marketing A00; A01; D01; D07 23.39  
29 GTADCQT2 Thanh tra và quản lý công trình giao thông A00; A01; D01; D07 16  
30 GTADCQX2 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 20.05  
31 GTADCQX2 Quản lý và điều hành vận tải đường sắt A00; A01; D01; D07 16  
32 GTADCSS2 CNKT xây dựng Đường sắt - Metro A00; A01; D01; D07 16  
33 GTADCSS2 Xây dựng Cầu - Đường sắt A00; A01; D01; D07 16  
34 GTADCTD2 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 24.1  
35 GTADCTG2 Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh A00; A01; D01; D07 21.45  
36 GTADCTN2 Tài chính doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 21.5  
37 GTADCTQ2 Quản trị doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 21.1  
38 GTADCTTI Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 21.35 Cơ sở đào tạo Vĩnh Phúc
39 GTADCVL2 Logistics và vận tải đa phương thức A00; A01; D01; D07 23.65  
40 GTADCVM2 Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫn A00; A01; D01; D07 23.28  
41 GTADKLG2 Logistics - Trường Đại học Tongmyong - Hàn Quốc cấp bằng A00; A01; D01; D07 18  
42 GTADKTT2 Công nghệ thông tin – ĐH Công nghệ thông tin và quản lý Ba Lan - UITM cấp bằng A00; A01; D01; D07 18  
43 GTADNCD2 Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản) A00; A01; D01; D07 16  
44 GTADNDT2 Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản) A00; A01; D01; D07 20  
45 GTADNLG2 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản) A00; A01; D01; D07 20  

2. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải 2024 theo Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 GTADATT2 Công nghệ thông tin (tăng cường tiếng Anh) A00; A01; D01; D07 24  
2 GTADCBC2 Quản lý, khai thác và bảo trì đường cao tốc A00; A01; D01; D07 20  
3 GTADCBM2 Mô hình thông tin công trình (BIM) trong dự án HTGT A00; A01; D01; D07 20  
4 GTADCCD1 CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc) A00; A01; D01; D07 18  
5 GTADCCD2 Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ A00; A01; D01; D07 20  
6 GTADCCH2 Hạ tầng giao thông đô thị thông minh A00; A01; D01; D07 20  
7 GTADCCK2 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí A00; A01; D01; D07 22  
8 GTADCCN2 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 25  
9 GTADCCO2 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô A00; A01; D01; D07 25  
10 GTADCCS2 CNKT xây dựng Đường sắt - Metro A00; A01; D01; D07 20  
11 GTADCDD2 CNKT công trình XD dân dụng và công nghiệp A00; A01; D01; D07 20  
12 GTADCDS2 Xây dựng Cầu – đường sắt A00; A01; D01; D07 20  
13 GTADCDT2 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D01; D07 25  
14 GTADCEN2 Ngôn ngữ Anh A00; A01; D01; D07 24  
15 GTADCHL2 Hải quan và Logistics A00; A01; D01; D07 25  
16 GTADCHT2 Hệ thống thông tin A00; A01; D01; D07 24  
17 GTADCKN2 Kiến trúc nội thất A00; A01; D01; D07 20  
18 GTADCKT1 Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc) A00; A01; D01; D07 18  
19 GTADCKT2 Kế toán doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 24  
20 GTADCKX2 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 23  
21 GTADCLA2 Luật A00; A01; D01; D07 24  
22 GTADCLG2 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 26  
23 GTADCLH2 Logistics và hạ tầng giao thông A00; A01; D01; D07 24  
24 GTADCMN2 Công nghệ và quản lý môi trường A00; A01; D01; D07 20  
25 GTADCOG2 Công nghệ kỹ thuật ô tô và giao thông thông minh A00; A01; D01; D07 24  
26 GTADCOT1 Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc) A00; A01; D01; D07 18  
27 GTADCOT2 Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00; A01; D01; D07 25  
28 GTADCQM2 Quản trị Marketing A00; A01; D01; D07 26  
29 GTADCQT2 Quản trị doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 25  
30 GTADCQX2 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 23  
31 GTADCTD2 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 26  
32 GTADCTG2 Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh A00; A01; D01; D07 23  
33 GTADCTN2 Tài chính doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 25  
34 GTADCTQ2 Thanh tra và quản lý công trình giao thông A00; A01; D01; D07 20  
35 GTADCTT1 Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc) A00; A01; D01; D07 18  
36 GTADCTT2 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 26  
37 GTADCVL2 Logistics và vận tải đa phương thức A00; A01; D01; D07 24  
38 GTADCVM2 Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫn A00; A01; D01; D07 25  
39 GTADCVS2 Quản lý và điều hành vận tải đường sắt A00; A01; D01; D07 20  
40 GTADCXQ2 Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị A00; A01; D01; D07 20  
41 GTADKLG2 Logistics - Trường Đại học Tongmyong - Hàn Quốc cấp bằng A00; A01; D01; D07 20 Thí sinh có CCNNQT tương đương với trình độ bậc 4 tiếng Anh, theo khung năng lực 6 bậc của Việt Nam
42 GTADKTT2 Công nghệ thông tin – ĐH Công nghệ thông tin và quản lý Ba Lan- UITM cấp bằng. A00; A01; D01; D07 20 Thí sinh có CCNNQT tương đương với trình độ bậc 4 tiếng Anh, theo khung năng lực 6 bậc của Việt Nam
43 GTADNCD2 Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản) A00; A01; D01; D07 20  
44 GTADNDT2 Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản) A00; A01; D01; D07 23  
45 GTADNLG2 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản) A00; A01; D01; D07 23  

3. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải 2024 theo Điểm đánh giá tư duy

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh   16  
2 7340301 Kế toán   16  
3 7480104 Hệ thống thông tin   16  
4 7480201 Công nghệ thông tin   16  
5 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng   16  
6 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông   16  
7 7510201 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí   16  
8 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   16  
9 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô   16  

4. Điểm sàn xét tuyển Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 2024

Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn nhận đăng ký xét tuyển) đại học chính quy đối với phương thức xét tuyển bằng điểm thi THPT năm 2024 như sau:

Tại Cơ sở Hà Nội

Media VietJack

Diem san xet tuyen Dai hoc Cong nghe Giao thong van tai 2024

(*) Thí sinh phải có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế hoặc tương đương trình độ bậc 4 tiếng Anh, theo khung năng lực 6 bậc của Việt Nam. Thí sinh nộp chứng chỉ ngoại ngữ bản phô tô công chứng trực tiếp tại Trường hoặc theo đường bưu điện trước 17h00 ngày 31/7/2024 để được xét tuyển. Số điện thoại liên hệ trong giờ hành chính 0985.520.895 (thầy Hiếu).

Tại Cơ sở Vĩnh Phúc

Media VietJack

Diem san xet tuyen Dai hoc Cong nghe Giao thong van tai 2024

Lưu ý:

- Các thí sinh lưu ý cần thực hiện theo đúng quy chế tuyển sinh đại học năm 2024: Tất cả thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024, đủ điều kiện để được công nhận tốt nghiệp THPT và có tổng điểm xét tuyển (bao gồm cả điểm khu vực và điểm ưu tiên) đạt từ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nêu trên trở lên đều có thể đăng ký xét tuyển vào UTT. Thí sinh cần ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN trên Hệ thống của Bộ GD&ĐT với mã trường GTA từ ngày 18/7/2024 đến 17g00 ngày 30/7/2024 (theo hướng dẫn của Bộ GDĐT). Đồng thời, đối với hệ liên kết quốc tế, thí sinh cần bổ sung hồ sơ cần thiết để được công nhận trúng tuyển chính thức theo quy định. Kết quả xét tuyển sẽ được công bố dự kiến trước ngày 19/8/2024.

- Tất cả các ngành/chương trình đào tạo đều xét tuyển bằng các tổ hợp môn:

Mã tổ hợp

Các môn của tổ hợp xét tuyển

A00

Toán , Vật lý, Hóa học

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D01

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D07

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

- Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp môn xét tuyển: bằng không.

- Riêng đối với thí sinh đã đủ điều kiện trúng tuyển vào UTT theo phương thức xét tuyển học bạ kết hợp và đã nhận được thông báo trúng tuyển có điều kiện của Trường, để chắc chắn được công nhận trúng tuyển chính thức, thí sinh nên đặt ngành đủ điều kiện trúng tuyển mà thí sinh muốn theo học ở thứ tự đầu tiên (nguyện vọng số 1).

B. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2023

Trường Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2023 chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ giao thông vận tải năm 2023

TT

Mã xét tuyển

Tên chuyên ngành

Điểm trúng tuyển

Tiêu chí phụ (Theo TTNV)

1

GTADCLG2

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

24.12

TTNV<=8

2

GTADCTD2

Thương mại điện tử

24.07

TTNV<=10

3

GTADCQM2

Quản trị Marketing

23.65

TTNV<=4

4

GTADCVL2

Logistics và vận tài đa phương thức

23.60

TTNV<=1

5

GTADCLH2

Logistics và hạ tầng giao thông

23.15

TTNV<=2

6

GTADCTT2

Công nghệ thông tin

23.10

TTNV<=3

7

GTADCCN2

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

23.09

TTNV<=2

8

GTADCQT2

Quản trị doanh nghiệp

22.85

TTNV<=1

9

GTADCTG2

Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh

22.80

TTNV<=3

10

GTADCDT2

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

22.70

TTNV<=8

11

GTADCOT2

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

22.65

TTNV<=1

12

GTADCTN2

Tài chính doanh nghiệp

22.55

TTNV<=6

13

GTADCCO2

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô

22.50

TTNV<=2

14

GTADCKT2

Kế toán doanh nghiệp

22.15

TTNV<=1

15

GTADCHL2

Hải quan và Logistics

21.95

TTNV<=2

16

GTADCHT2

Hệ thống thông tin

21.90

TTNV<=1

17

GTADCKT1

Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc)

21.60

TTNV<=5

18

GTADCKX2

Kinh tế xây dựng

21.40

TTNV<=7

19

GTADCTT1

Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc)

21.30

TTNV<=1

20

GTADCCK2

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

21.25

TTNV<=6

21

GTADCOG2

Công nghệ ô tô và giao thông thông minh

21.15

TTNV<=6

22

GTADCQX2

Quản lý xây dựng

21.10

TTNV<=4

23

GTADCOT1

Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc)

20.85

TTNV<=5

24

GTADCCD1

CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc)

16.00

 

25

GTADCCD2

Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ

16.00

 

26

GTADCCH2

Hạ tầng giao thông đô thị thông minh

16.00

 

27

GTADCDD2

CNKT công trình XD dân dụng và công nghiệp

16.00

 

28

GTADCKN2

Kiến trúc nội thất

16.00

 

29

GTADCMN2

Công nghệ và quản lý môi trường

16.00

 

30

GTADCTQ2

Thanh tra và quản lý công trình giao thông

16.00

 

31

GTADCXQ2

Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị

16.00

 

 

Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):

- Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:

ĐXT = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:  

  • M1, M2, M3 là kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 của các môn thi thuộc tổ hợp môn xét tuyển;
  • Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT;
  • Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0.

- Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm trúng tuyển mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên theo thứ tự nguyện vọng đăng ký.

C. Điểm chuẩn học bạ, ĐGTD Đại học Công nghệ giao thông vận tải 2023

Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải công bố điểm chuẩn năm 2023 theo phương thức xét tuyển học bạ kết hợp, xét điểm thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ cụ thể như sau:

1. Phương thức xét học bạ kết hợp

 

TT Mã xét tuyển Chuyên ngành Điểm đủ điều kiện trúng tuyển

1

GTADCTD2

Thương mại điện tử

29.0

2

GTADCLG2

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

29.0

3

GTADCTT2

Công nghệ thông tin

28.5

4

GTADCQM2

Quản trị Marketing

28.0

5

GTADCQT2

Quản trị doanh nghiệp

27.0

6

GTADCHT2

Hệ thống thông tin

27.0

7

GTADCOT2

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

27.0

8

GTADCTN2

Tài chính doanh nghiệp

26.5

9

GTADCHL2

Hải quan và Logistics

26.0

10

GTADCKT2

Kế toán doanh nghiệp

26.0

11

GTADCCN2

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

26.0

12

GTADCCO2

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô

26.0

13

GTADCDT2

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

26.0

14

GTADCVL2

Logistics và vận tải đa phương thức

25.0

15

GTADCTG2

Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh

24.0

16

GTADCLH2

Logistics và hạ tầng giao thông

24.0

17

GTADCKX2

Kinh tế xây dựng

23.0

18

GTADCCK2

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

22.0

19

GTADCOG2

Công nghệ ô tô và giao thông thông minh

22.0

20

GTADCQX2

Quản lý xây dựng

22.0

21

GTADCKT1

Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc)

20.0

22

GTADCTT1

Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc)

20.0

23

GTADCKN2

Kiến trúc nội thất

20.0

24

GTADCDD2

CNKT công trình XD dân dụng và công nghiệp

20.0

25

GTADCXQ2

Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị

20.0

26

GTADCCD2

Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ

20.0

27

GTADCTQ2

Thanh tra và quản lý công trình giao thông

20.0

28

GTADCCH2

Hạ tầng giao thông đô thị thông minh

20.0

29

GTADCCD1

CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc)

20.0

30

GTADCOT1

Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc)

20.0

31

GTADCMN2

Công nghệ và quản lý môi trường

20.0

Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):

- Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:

ĐXT = M1+ M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có) + M0

Trong đó:

+ M1, M2, M3: Điểm tổng kết cả năm lớp 12 của các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển.

+ Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0

+ Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

+ M0: Tổng điểm quy đổi (theo Bảng quy đổi điểm thang điểm 10 của tất cả các điều kiện ưu tiên).

- Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm trúng tuyển mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên theo thứ tự nguyện vọng và điểm môn Toán.

- Điểm xét tuyển của thí sinh tối đa là 30.0 điểm, thí sinh chỉ  được công nhận 1 nguyện vọng trúng tuyển có đủ điều kiện trúng tuyển về điểm và có thứ tự nguyện vọng nhỏ nhất trong số các nguyện vọng đăng ký.

2. Phương thức xét điểm đánh giá tư duy

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển cho tất cả các ngành: 16.0 điểm

- Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:

ĐXT = Tổng điểm thi ×30/100 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó: Điểm ưu tiên gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

- Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm trúng tuyển mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên theo tiêu chí phụ là thứ tự nguyện vọng.

- Điểm xét tuyển của thí sinh tối đa là 30.0 điểm, thí sinh chỉ  được công nhận 1 nguyện vọng trúng tuyển có đủ điều kiện trúng tuyển về điểm và có thứ tự nguyện vọng nhỏ nhất trong số các nguyện vọng đăng ký.

D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2019 - 2022

Ngành
Năm 2019
Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022
Xét theo KQ thi THPT Xét điểm học bạ theo tổ hợp môn học kỳ 1 lớp 12 Xét học bạ theo điểm trung bình trung lớp 12 Xét theo KQ thi THPT Điểm THM lớp 12 ĐTB lớp 12 Xét theo KQ thi TN THPT Xét theo học bạ

Công nghệ kỹ thuật giao thông

15 15,5     15,5 18,0 6,0    

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

  15,5              

Công nghệ kỹ thuật ô tô

19 22     24,05     23,75 25,0
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử

17

20

 

 

23,2

 

 

23,5

24,0

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

16

17

20

7,0

20,35

18,0

6,0

 

 

Hệ thống thông tin

16

19,5

 

 

24,0

 

 

24,4

25,0

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông

16

18,5

 

 

23,0

 

 

23,8

23,0

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

16

19

23

7,7

23,8

22,0

7,8

24,05

24,0

Kế toán

16

19

 

 

23,1

 

 

 

 

Kinh tế xây dựng

15

15,5

20

7,0

17,0

18,0

6,0

22,75

23,0

Quản trị kinh doanh

 

 

25

7,9

23,9

22,0

8,0

 

 

Tài chính - Ngân hàng

15

19,5

22

7,5

23,9

22,0

7,8

 

 

Logistics và Vận tải đa phương thức
    21 7,5       23,3 22,0
Quản lý, điều hành vận tải đường bộ
                 
Quản lý, điều hành vận tải đường sắt
                 
Công nghệ kỹ thuật môi trường

15

15,5

18

6,0

15,5

18,0

6,0

 

 

Thương mại điện tử

16

22,5

 

 

25,4

 

 

25,35

28,0

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

20

24

 

 

25,7

 

 

25,35

28,5

Công nghệ thông tin

19

23

 

 

25,2

 

 

25,3

28,0

Quản trị doanh nghiệp

16

20,5

 

 

 

 

 

23,65

25,0

Khai thác vận tải

15

17

 

 

22,9

18,0

6,0

 

 

Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp
15   18 6,0          
Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường bộ
    18 6,0       16 20,0

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

        15,5 18,0 6,0    

Quản trị Marleting

              24,3 27,0

Logistics và hạ tầng giao thông

              19 25,0

Tài chính doanh nghiệp

              23,55 24,0

Kế toán doanh nghiệp

              23,5 25,0

Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh

              19 22,0

Công nghệ chế tạo máy

              22,05 21,0

Công nghệ kỹ thuật đầu máy - toa xe và tàu điện Metro

              21,65 20,0

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô

              21,25 25,0

Công nghệ kỹ thuật máy xây dựng

              16,95 20,0

Công nghệ kỹ thuật tàu thủy và thiết bị nổi

              16,3 20,0

Quản ký xây dựng

              16,75 20,0

Hạ tầng giao thông đô thị thông minh

              16 20,0

Công nghễ kỹ thuật XDCT DD&CN

              16 20,0

Công nghệ và quản lý môi trường

              16

Học phí

A.Học phí Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải năm 2025 - 2026

Học phí Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải năm học 2025-2026 dự kiến sẽ dao động từ 470.000 đến 1.060.000 đồng/tín chỉ, tùy theo ngành và chương trình đào tạo. Cụ thể, các chương trình đại trà có thể có mức học phí 470.000 đồng/tín chỉ, trong khi các chương trình chất lượng cao hoặc các ngành thuộc khối kỹ thuật có thể có mức học phí cao hơn, ví dụ 850.000 đồng/tín chỉ hoặc 1.060.000 đồng/tháng. 

Dưới đây là một số thông tin chi tiết hơn:

  • Chương trình đại trà: Mức học phí dự kiến là 470.000 đồng/tín chỉ. 

  • Chương trình chất lượng cao: Mức học phí có thể là 850.000 đồng/tín chỉ. 

  • Ngành khối kỹ thuật: Học phí có thể là 1.060.000 đồng/tháng. 

  • Ngành khối kinh tế, vận tải: Học phí có thể là 960.000 đồng/tháng. 

Ngoài ra, trường cũng có thể có các chương trình đào tạo hoàn toàn bằng tiếng Anh, với mức học phí có thể tương đương với chương trình chất lượng cao. 

Chương trình đào tạo

STT

Các ngành đào tạo

Tổ hợp môn xét tuyển

1

Kế toán

A00; A01; D01; D07




















A00; A01; D01; D07

2

Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành:

1. Quản trị doanh nghiệp
2. Quản trị Marketing

3

Tài chính – Ngân hàng

4

Thương mại điện tử

5

CNKT Giao thông, gồm các chuyên ngành:

1. Xây dựng Cầu đường bộ
2. Xây dựng Cầu đường bộ Việt – Anh
3. Xây dựng Cầu đường bộ Việt – Pháp
4. Quản lý dự án
5. Xây dựng Đường sắt – Metro
6. Xây dựng Cảng- Đường thủy và Công trình biển

6

CNKT Công trình xây dựng

7

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

8

CNKT Cơ khí, gồm các chuyên ngành:

1. Cơ khí Máy xây dựng
2. Cơ khí chế tạo
3. Tàu thủy và thiết bị nổi
4. Đầu máy - toa xe và tàu điện Metro

9

CNKT Cơ điện tử, gồm các chuyên ngành:

1. Cơ điện tử
2. Cơ điện tử trên Ô tô

10

Công nghệ thông tin

11

Hệ thống thông tin

12

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

13

CNKT Điện tử - viễn thông

14

Kinh tế xây dựng

15

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

16

Khai thác vận tải, gồm các chuyên ngành:

1. Logistics và Vận tải đa phương thức
2. Quản lý, điều hành vận tải đường bộ
3. Quản lý, điều hành vận tải đường sắt

17

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00; A01; D01; B00

Một số hình ảnh

Review Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải

Trường ĐH Công nghệ GTVT sẵn sàng chào đón tân sinh viên K72

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ