- Tên trường: Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Cơ sở Hà Nội)
- Tên tiếng Anh: University of Transport Technology (UTT)
- Mã trường: GTA
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Văn bằng 2 Liên thông Tại chức
- Địa chỉ: Số 54 phố Triều Khúc, phường Thanh Xuân Nam, quận Thanh Xuân, Hà Nội
- SĐT: 0243.552.6713 0243.552.6714
- Email: infohn@utt.edu.vn
- Website: http://utt.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/utt.vn
Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (GTA): Đề án tuyển sinh 2025 mới nhất
Mã trường: GTA
Bài viết cập nhật Đề án tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận Tải năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm
Đề án tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải
Video giới thiệu trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải
Giới thiệu
Thông tin tuyển sinh
Trường Đại học Công nghệ giao thông vận tải thông báo tuyển sinh năm 2025 với 6.000 chỉ tiêu, trường tuyển sinh theo 4 phương thức như sau:
I. Thông tin chung
- Tổng chỉ tiêu dự kiến: 6000 sinh viên.
- Phạm vi tuyển sinh: tuyển sinh trong cả nước.
- Mã trường: GTA
- Giữ ổn định 4 phương thức tuyển sinh như năm 2024.
- Phương thức xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
- Phương thức xét tuyển học bạ kết hợp.
- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy, đánh giá năng lực năm 2025.
II. Các phương thức tuyển sinh
1. Phương thức xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
2. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
- Đối tượng xét tuyển: tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 và được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Thời gian, hình thức xét tuyển: thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Cách thức xét tuyển: thí sinh sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 để xét tuyển.
- Điều kiện đăng ký xét tuyển: thông báo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT.
3. Phương thức xét tuyển học bạ kết hợp
- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Thời gian xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Hình thức xét tuyển: đăng ký trực tuyến trên hệ thống Quốc gia theo kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Cách thức xét tuyển: thí sinh sử dụng điểm cả năm lớp 10, 11 và lớp 12 của các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển.
- Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh có điểm tổ hợp môn xét tuyển >=18.0
- Thí sinh được cộng điểm ưu tiên xét tuyển theo phương thức xét học bạ nếu có một trong các điều kiện sau:
+ Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Tin học, Tiếng Anh, Ngữ văn.
+ Thí sinh có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS ≥ 4.5
+ Thí sinh đạt học sinh giỏi cả năm từ 01 năm trở lên (trong các năm học lớp 10, lớp 11 và lớp 12).
Cách thức quy đổi điểm ưu tiên sẽ được Nhà trường thông báo sau.
4. Phương xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy, đánh giá năng lực năm 2025
- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tham dự kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức, đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội và Trường Đại học sư phạm Hà Nội tổ chức trong năm 2025 và được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Thời gian đăng ký xét tuyển: theo kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Điều kiện đăng ký xét tuyển: thông báo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT.
- Hình thức xét tuyển: đăng ký trực tuyến trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo sau kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
III. Các tổ hợp xét tuyển
+ A00: Toán, Vật lý, Hóa học
+ A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
+ D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
+ D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
+ C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
+ C01: Ngữ Văn, Toán, Lịch sử
+ C04: Ngữ Văn, Toán, Địa lý
+ G01: Toán, Công nghệ, Tiếng Anh
+ G02: Toán, Tin học, Tiếng Anh
+ G03: Toán, GD kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh.
+ G04: Toán, Ngữ văn, Vật lý
+ G05: Toán, Ngữ văn, Hóa học
+ G06: Toán, Ngữ văn, Sinh
+ G07: Toán, Ngữ văn, Tin học
+ G08: Toán, Ngữ văn, Công nghệ
+ G09: Toán, Ngữ văn, GD kinh tế và pháp luật.
IV. Danh mục ngành/chuyên ngành tuyển sinh tại cơ sở Hà Nội


Lưu ý:
Với thí sinh dùng tổ hợp xét tuyển có môn tiếng Anh, nếu có chứng chỉ IELTS từ 4.5 trở lên được quy đổi điểm để thay thế cho điểm học bạ/điểm thi tốt nghiệp môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển. Cách thức quy đổi đổi sẽ được Nhà trường thông báo sau.
Các thông tin tuyển sinh có thể điều chỉnh sau khi Bộ Giáo dục và đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh đại học năm 2025.
Điểm chuẩn các năm
1. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải 2024 theo Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | GTADCBG2 | Quản lý, khai thác và bảo trì đường cao tốc | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
2 | GTADCBI2 | Mô hình thông tin công trình (BIM) trong dự án HTGT | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
3 | GTADCCD1 | CNKT XD Cầu đường bộ | A00; A01; D01; D07 | 16 | Cơ sở đào tạo Vĩnh Phúc |
4 | GTADCCD2 | Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
5 | GTADCCH2 | Hạ tầng giao thông đô thị thông minh | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
6 | GTADCCH2 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D07 | 22.2 | |
7 | GTADCCN2 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 23.37 | |
8 | GTADCCO2 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô | A00; A01; D01; D07 | 22.3 | |
9 | GTADCDT1 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 22.9 | |
10 | GTADCDT2 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 23.28 | |
11 | GTADCDX2 | CNKT công trình XD dân dụng và công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
12 | GTADCEN2 | Ngôn ngữ Anh | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
13 | GTADCGO2 | Công nghệ kỹ thuật ô tô và giao thông thông minh | A00; A01; D01; D07 | 22.65 | |
14 | GTADCH2 | Hải quan và Logistics | A00; A01; D01; D07 | 23.48 | |
15 | GTADCIT2 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 23.7 | |
16 | GTADCIT2 | Công nghệ thông tin (tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
17 | GTADCKN2 | Kiến trúc nội thất | A00; A01; D01; D07 | 22.45 | |
18 | GTADCKQ2 | Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
19 | GTADCKT2 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 23.09 | |
20 | GTADCKT2 | Kế toán doanh nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 21.55 | |
21 | GTADCKTI | Kế toán doanh nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 16 | Cơ sở đào tạo Vĩnh Phúc |
22 | GTADCKX2 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
23 | GTADCLA2 | Luật | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
24 | GTADCLG2 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 24.54 | |
25 | GTADCLH2 | Logistics và hạ tầng giao thông | A00; A01; D01; D07 | 23.52 | |
26 | GTADCMN2 | Công nghệ và quản lý môi trường | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
27 | GTADCOTI | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00; A01; D01; D07 | 20 | Cơ sở đào tạo Vĩnh Phúc |
28 | GTADCQM2 | Quản trị Marketing | A00; A01; D01; D07 | 23.39 | |
29 | GTADCQT2 | Thanh tra và quản lý công trình giao thông | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
30 | GTADCQX2 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 20.05 | |
31 | GTADCQX2 | Quản lý và điều hành vận tải đường sắt | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
32 | GTADCSS2 | CNKT xây dựng Đường sắt - Metro | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
33 | GTADCSS2 | Xây dựng Cầu - Đường sắt | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
34 | GTADCTD2 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 24.1 | |
35 | GTADCTG2 | Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh | A00; A01; D01; D07 | 21.45 | |
36 | GTADCTN2 | Tài chính doanh nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 21.5 | |
37 | GTADCTQ2 | Quản trị doanh nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 21.1 | |
38 | GTADCTTI | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 21.35 | Cơ sở đào tạo Vĩnh Phúc |
39 | GTADCVL2 | Logistics và vận tải đa phương thức | A00; A01; D01; D07 | 23.65 | |
40 | GTADCVM2 | Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫn | A00; A01; D01; D07 | 23.28 | |
41 | GTADKLG2 | Logistics - Trường Đại học Tongmyong - Hàn Quốc cấp bằng | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
42 | GTADKTT2 | Công nghệ thông tin – ĐH Công nghệ thông tin và quản lý Ba Lan - UITM cấp bằng | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
43 | GTADNCD2 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản) | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
44 | GTADNDT2 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản) | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
45 | GTADNLG2 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản) | A00; A01; D01; D07 | 20 |
2. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải 2024 theo Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | GTADATT2 | Công nghệ thông tin (tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
2 | GTADCBC2 | Quản lý, khai thác và bảo trì đường cao tốc | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
3 | GTADCBM2 | Mô hình thông tin công trình (BIM) trong dự án HTGT | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
4 | GTADCCD1 | CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc) | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
5 | GTADCCD2 | Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
6 | GTADCCH2 | Hạ tầng giao thông đô thị thông minh | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
7 | GTADCCK2 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
8 | GTADCCN2 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
9 | GTADCCO2 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
10 | GTADCCS2 | CNKT xây dựng Đường sắt - Metro | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
11 | GTADCDD2 | CNKT công trình XD dân dụng và công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
12 | GTADCDS2 | Xây dựng Cầu – đường sắt | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
13 | GTADCDT2 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
14 | GTADCEN2 | Ngôn ngữ Anh | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
15 | GTADCHL2 | Hải quan và Logistics | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
16 | GTADCHT2 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
17 | GTADCKN2 | Kiến trúc nội thất | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
18 | GTADCKT1 | Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc) | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
19 | GTADCKT2 | Kế toán doanh nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
20 | GTADCKX2 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
21 | GTADCLA2 | Luật | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
22 | GTADCLG2 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
23 | GTADCLH2 | Logistics và hạ tầng giao thông | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
24 | GTADCMN2 | Công nghệ và quản lý môi trường | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
25 | GTADCOG2 | Công nghệ kỹ thuật ô tô và giao thông thông minh | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
26 | GTADCOT1 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc) | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
27 | GTADCOT2 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
28 | GTADCQM2 | Quản trị Marketing | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
29 | GTADCQT2 | Quản trị doanh nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
30 | GTADCQX2 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
31 | GTADCTD2 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
32 | GTADCTG2 | Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
33 | GTADCTN2 | Tài chính doanh nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
34 | GTADCTQ2 | Thanh tra và quản lý công trình giao thông | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
35 | GTADCTT1 | Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc) | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
36 | GTADCTT2 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
37 | GTADCVL2 | Logistics và vận tải đa phương thức | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
38 | GTADCVM2 | Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫn | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
39 | GTADCVS2 | Quản lý và điều hành vận tải đường sắt | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
40 | GTADCXQ2 | Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
41 | GTADKLG2 | Logistics - Trường Đại học Tongmyong - Hàn Quốc cấp bằng | A00; A01; D01; D07 | 20 | Thí sinh có CCNNQT tương đương với trình độ bậc 4 tiếng Anh, theo khung năng lực 6 bậc của Việt Nam |
42 | GTADKTT2 | Công nghệ thông tin – ĐH Công nghệ thông tin và quản lý Ba Lan- UITM cấp bằng. | A00; A01; D01; D07 | 20 | Thí sinh có CCNNQT tương đương với trình độ bậc 4 tiếng Anh, theo khung năng lực 6 bậc của Việt Nam |
43 | GTADNCD2 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản) | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
44 | GTADNDT2 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản) | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
45 | GTADNLG2 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản) | A00; A01; D01; D07 | 23 |
3. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải 2024 theo Điểm đánh giá tư duy
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 16 | ||
2 | 7340301 | Kế toán | 16 | ||
3 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 16 | ||
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 16 | ||
5 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 16 | ||
6 | 7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | 16 | ||
7 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | 16 | ||
8 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 16 | ||
9 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 16 |
4. Điểm sàn xét tuyển Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 2024
Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn nhận đăng ký xét tuyển) đại học chính quy đối với phương thức xét tuyển bằng điểm thi THPT năm 2024 như sau:
Tại Cơ sở Hà Nội
(*) Thí sinh phải có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế hoặc tương đương trình độ bậc 4 tiếng Anh, theo khung năng lực 6 bậc của Việt Nam. Thí sinh nộp chứng chỉ ngoại ngữ bản phô tô công chứng trực tiếp tại Trường hoặc theo đường bưu điện trước 17h00 ngày 31/7/2024 để được xét tuyển. Số điện thoại liên hệ trong giờ hành chính 0985.520.895 (thầy Hiếu).
Tại Cơ sở Vĩnh Phúc
Lưu ý:
- Các thí sinh lưu ý cần thực hiện theo đúng quy chế tuyển sinh đại học năm 2024: Tất cả thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024, đủ điều kiện để được công nhận tốt nghiệp THPT và có tổng điểm xét tuyển (bao gồm cả điểm khu vực và điểm ưu tiên) đạt từ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nêu trên trở lên đều có thể đăng ký xét tuyển vào UTT. Thí sinh cần ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN trên Hệ thống của Bộ GD&ĐT với mã trường GTA từ ngày 18/7/2024 đến 17g00 ngày 30/7/2024 (theo hướng dẫn của Bộ GDĐT). Đồng thời, đối với hệ liên kết quốc tế, thí sinh cần bổ sung hồ sơ cần thiết để được công nhận trúng tuyển chính thức theo quy định. Kết quả xét tuyển sẽ được công bố dự kiến trước ngày 19/8/2024.
- Tất cả các ngành/chương trình đào tạo đều xét tuyển bằng các tổ hợp môn:
Mã tổ hợp |
Các môn của tổ hợp xét tuyển |
A00 |
Toán , Vật lý, Hóa học |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
D01 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D07 |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
- Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp môn xét tuyển: bằng không.
- Riêng đối với thí sinh đã đủ điều kiện trúng tuyển vào UTT theo phương thức xét tuyển học bạ kết hợp và đã nhận được thông báo trúng tuyển có điều kiện của Trường, để chắc chắn được công nhận trúng tuyển chính thức, thí sinh nên đặt ngành đủ điều kiện trúng tuyển mà thí sinh muốn theo học ở thứ tự đầu tiên (nguyện vọng số 1).
B. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2023
Trường Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2023 chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ giao thông vận tải năm 2023
TT |
Mã xét tuyển |
Tên chuyên ngành |
Điểm trúng tuyển |
Tiêu chí phụ (Theo TTNV) |
1 |
GTADCLG2 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
24.12 |
TTNV<=8 |
2 |
GTADCTD2 |
Thương mại điện tử |
24.07 |
TTNV<=10 |
3 |
GTADCQM2 |
Quản trị Marketing |
23.65 |
TTNV<=4 |
4 |
GTADCVL2 |
Logistics và vận tài đa phương thức |
23.60 |
TTNV<=1 |
5 |
GTADCLH2 |
Logistics và hạ tầng giao thông |
23.15 |
TTNV<=2 |
6 |
GTADCTT2 |
Công nghệ thông tin |
23.10 |
TTNV<=3 |
7 |
GTADCCN2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
23.09 |
TTNV<=2 |
8 |
GTADCQT2 |
Quản trị doanh nghiệp |
22.85 |
TTNV<=1 |
9 |
GTADCTG2 |
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh |
22.80 |
TTNV<=3 |
10 |
GTADCDT2 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
22.70 |
TTNV<=8 |
11 |
GTADCOT2 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
22.65 |
TTNV<=1 |
12 |
GTADCTN2 |
Tài chính doanh nghiệp |
22.55 |
TTNV<=6 |
13 |
GTADCCO2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô |
22.50 |
TTNV<=2 |
14 |
GTADCKT2 |
Kế toán doanh nghiệp |
22.15 |
TTNV<=1 |
15 |
GTADCHL2 |
Hải quan và Logistics |
21.95 |
TTNV<=2 |
16 |
GTADCHT2 |
Hệ thống thông tin |
21.90 |
TTNV<=1 |
17 |
GTADCKT1 |
Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc) |
21.60 |
TTNV<=5 |
18 |
GTADCKX2 |
Kinh tế xây dựng |
21.40 |
TTNV<=7 |
19 |
GTADCTT1 |
Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc) |
21.30 |
TTNV<=1 |
20 |
GTADCCK2 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
21.25 |
TTNV<=6 |
21 |
GTADCOG2 |
Công nghệ ô tô và giao thông thông minh |
21.15 |
TTNV<=6 |
22 |
GTADCQX2 |
Quản lý xây dựng |
21.10 |
TTNV<=4 |
23 |
GTADCOT1 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc) |
20.85 |
TTNV<=5 |
24 |
GTADCCD1 |
CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc) |
16.00 |
|
25 |
GTADCCD2 |
Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ |
16.00 |
|
26 |
GTADCCH2 |
Hạ tầng giao thông đô thị thông minh |
16.00 |
|
27 |
GTADCDD2 |
CNKT công trình XD dân dụng và công nghiệp |
16.00 |
|
28 |
GTADCKN2 |
Kiến trúc nội thất |
16.00 |
|
29 |
GTADCMN2 |
Công nghệ và quản lý môi trường |
16.00 |
|
30 |
GTADCTQ2 |
Thanh tra và quản lý công trình giao thông |
16.00 |
|
31 |
GTADCXQ2 |
Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị |
16.00 |
|
Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):
- Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:
ĐXT = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó:
- M1, M2, M3 là kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 của các môn thi thuộc tổ hợp môn xét tuyển;
- Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT;
- Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0.
- Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm trúng tuyển mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên theo thứ tự nguyện vọng đăng ký.
C. Điểm chuẩn học bạ, ĐGTD Đại học Công nghệ giao thông vận tải 2023
Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải công bố điểm chuẩn năm 2023 theo phương thức xét tuyển học bạ kết hợp, xét điểm thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ cụ thể như sau:
1. Phương thức xét học bạ kết hợp
TT | Mã xét tuyển | Chuyên ngành | Điểm đủ điều kiện trúng tuyển |
1 |
GTADCTD2 |
Thương mại điện tử |
29.0 |
2 |
GTADCLG2 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
29.0 |
3 |
GTADCTT2 |
Công nghệ thông tin |
28.5 |
4 |
GTADCQM2 |
Quản trị Marketing |
28.0 |
5 |
GTADCQT2 |
Quản trị doanh nghiệp |
27.0 |
6 |
GTADCHT2 |
Hệ thống thông tin |
27.0 |
7 |
GTADCOT2 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
27.0 |
8 |
GTADCTN2 |
Tài chính doanh nghiệp |
26.5 |
9 |
GTADCHL2 |
Hải quan và Logistics |
26.0 |
10 |
GTADCKT2 |
Kế toán doanh nghiệp |
26.0 |
11 |
GTADCCN2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
26.0 |
12 |
GTADCCO2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô |
26.0 |
13 |
GTADCDT2 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
26.0 |
14 |
GTADCVL2 |
Logistics và vận tải đa phương thức |
25.0 |
15 |
GTADCTG2 |
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh |
24.0 |
16 |
GTADCLH2 |
Logistics và hạ tầng giao thông |
24.0 |
17 |
GTADCKX2 |
Kinh tế xây dựng |
23.0 |
18 |
GTADCCK2 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
22.0 |
19 |
GTADCOG2 |
Công nghệ ô tô và giao thông thông minh |
22.0 |
20 |
GTADCQX2 |
Quản lý xây dựng |
22.0 |
21 |
GTADCKT1 |
Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc) |
20.0 |
22 |
GTADCTT1 |
Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc) |
20.0 |
23 |
GTADCKN2 |
Kiến trúc nội thất |
20.0 |
24 |
GTADCDD2 |
CNKT công trình XD dân dụng và công nghiệp |
20.0 |
25 |
GTADCXQ2 |
Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị |
20.0 |
26 |
GTADCCD2 |
Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ |
20.0 |
27 |
GTADCTQ2 |
Thanh tra và quản lý công trình giao thông |
20.0 |
28 |
GTADCCH2 |
Hạ tầng giao thông đô thị thông minh |
20.0 |
29 |
GTADCCD1 |
CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc) |
20.0 |
30 |
GTADCOT1 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc) |
20.0 |
31 |
GTADCMN2 |
Công nghệ và quản lý môi trường |
20.0 |
Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):
- Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:
ĐXT = M1+ M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có) + M0
Trong đó:
+ M1, M2, M3: Điểm tổng kết cả năm lớp 12 của các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển.
+ Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0
+ Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
+ M0: Tổng điểm quy đổi (theo Bảng quy đổi điểm thang điểm 10 của tất cả các điều kiện ưu tiên).
- Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm trúng tuyển mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên theo thứ tự nguyện vọng và điểm môn Toán.
- Điểm xét tuyển của thí sinh tối đa là 30.0 điểm, thí sinh chỉ được công nhận 1 nguyện vọng trúng tuyển có đủ điều kiện trúng tuyển về điểm và có thứ tự nguyện vọng nhỏ nhất trong số các nguyện vọng đăng ký.
2. Phương thức xét điểm đánh giá tư duy
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển cho tất cả các ngành: 16.0 điểm
- Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:
ĐXT = Tổng điểm thi ×30/100 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó: Điểm ưu tiên gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
- Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm trúng tuyển mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên theo tiêu chí phụ là thứ tự nguyện vọng.
- Điểm xét tuyển của thí sinh tối đa là 30.0 điểm, thí sinh chỉ được công nhận 1 nguyện vọng trúng tuyển có đủ điều kiện trúng tuyển về điểm và có thứ tự nguyện vọng nhỏ nhất trong số các nguyện vọng đăng ký.
D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2019 - 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |||||
Xét theo KQ thi THPT | Xét điểm học bạ theo tổ hợp môn học kỳ 1 lớp 12 | Xét học bạ theo điểm trung bình trung lớp 12 | Xét theo KQ thi THPT | Điểm THM lớp 12 | ĐTB lớp 12 | Xét theo KQ thi TN THPT | Xét theo học bạ | ||
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
15 | 15,5 | 15,5 | 18,0 | 6,0 | ||||
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
15,5 | ||||||||
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
19 | 22 | 24,05 | 23,75 | 25,0 | ||||
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử
|
17 |
20 |
|
|
23,2 |
|
|
23,5 |
24,0 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí
|
16 |
17 |
20 |
7,0 |
20,35 |
18,0 |
6,0 |
|
|
Hệ thống thông tin
|
16 |
19,5 |
|
|
24,0 |
|
|
24,4 |
25,0 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông
|
16 |
18,5 |
|
|
23,0 |
|
|
23,8 |
23,0 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
|
16 |
19 |
23 |
7,7 |
23,8 |
22,0 |
7,8 |
24,05 |
24,0 |
Kế toán |
16 |
19 |
|
|
23,1 |
|
|
|
|
Kinh tế xây dựng |
15 |
15,5 |
20 |
7,0 |
17,0 |
18,0 |
6,0 |
22,75 |
23,0 |
Quản trị kinh doanh
|
|
|
25 |
7,9 |
23,9 |
22,0 |
8,0 |
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
15 |
19,5 |
22 |
7,5 |
23,9 |
22,0 |
7,8 |
|
|
Logistics và Vận tải đa phương thức
|
21 | 7,5 | 23,3 | 22,0 | |||||
Quản lý, điều hành vận tải đường bộ
|
|||||||||
Quản lý, điều hành vận tải đường sắt
|
|||||||||
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
15 |
15,5 |
18 |
6,0 |
15,5 |
18,0 |
6,0 |
|
|
Thương mại điện tử |
16 |
22,5 |
|
|
25,4 |
|
|
25,35 |
28,0 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
20 |
24 |
|
|
25,7 |
|
|
25,35 |
28,5 |
Công nghệ thông tin |
19 |
23 |
|
|
25,2 |
|
|
25,3 |
28,0 |
Quản trị doanh nghiệp
|
16 |
20,5 |
|
|
|
|
|
23,65 |
25,0 |
Khai thác vận tải |
15 |
17 |
|
|
22,9 |
18,0 |
6,0 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
15 | 18 | 6,0 | ||||||
Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường bộ
|
18 | 6,0 | 16 | 20,0 | |||||
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
15,5 | 18,0 | 6,0 | ||||||
Quản trị Marleting |
24,3 | 27,0 | |||||||
Logistics và hạ tầng giao thông |
19 | 25,0 | |||||||
Tài chính doanh nghiệp |
23,55 | 24,0 | |||||||
Kế toán doanh nghiệp |
23,5 | 25,0 | |||||||
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh |
19 | 22,0 | |||||||
Công nghệ chế tạo máy |
22,05 | 21,0 | |||||||
Công nghệ kỹ thuật đầu máy - toa xe và tàu điện Metro |
21,65 | 20,0 | |||||||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô |
21,25 | 25,0 | |||||||
Công nghệ kỹ thuật máy xây dựng |
16,95 | 20,0 | |||||||
Công nghệ kỹ thuật tàu thủy và thiết bị nổi |
16,3 | 20,0 | |||||||
Quản ký xây dựng |
16,75 | 20,0 | |||||||
Hạ tầng giao thông đô thị thông minh |
16 | 20,0 | |||||||
Công nghễ kỹ thuật XDCT DD&CN |
16 | 20,0 | |||||||
Công nghệ và quản lý môi trường |
16 |
Học phí
A.Học phí Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải năm 2025 - 2026
Học phí Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải năm học 2025-2026 dự kiến sẽ dao động từ 470.000 đến 1.060.000 đồng/tín chỉ, tùy theo ngành và chương trình đào tạo. Cụ thể, các chương trình đại trà có thể có mức học phí 470.000 đồng/tín chỉ, trong khi các chương trình chất lượng cao hoặc các ngành thuộc khối kỹ thuật có thể có mức học phí cao hơn, ví dụ 850.000 đồng/tín chỉ hoặc 1.060.000 đồng/tháng.
Dưới đây là một số thông tin chi tiết hơn:
-
Chương trình đại trà: Mức học phí dự kiến là 470.000 đồng/tín chỉ.
-
Chương trình chất lượng cao: Mức học phí có thể là 850.000 đồng/tín chỉ.
-
Ngành khối kỹ thuật: Học phí có thể là 1.060.000 đồng/tháng.
-
Ngành khối kinh tế, vận tải: Học phí có thể là 960.000 đồng/tháng.
Ngoài ra, trường cũng có thể có các chương trình đào tạo hoàn toàn bằng tiếng Anh, với mức học phí có thể tương đương với chương trình chất lượng cao.
Chương trình đào tạo
STT |
Các ngành đào tạo |
Tổ hợp môn xét tuyển |
1 |
Kế toán |
A00; A01; D01; D07 |
2 |
Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành: 1. Quản trị doanh nghiệp |
|
3 |
Tài chính – Ngân hàng |
|
4 |
Thương mại điện tử |
|
5 |
CNKT Giao thông, gồm các chuyên ngành: 1. Xây dựng Cầu đường bộ |
|
6 |
CNKT Công trình xây dựng |
|
7 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
|
8 |
CNKT Cơ khí, gồm các chuyên ngành: 1. Cơ khí Máy xây dựng |
|
9 |
CNKT Cơ điện tử, gồm các chuyên ngành: 1. Cơ điện tử |
|
10 |
Công nghệ thông tin |
|
11 |
Hệ thống thông tin |
|
12 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
|
13 |
CNKT Điện tử - viễn thông |
|
14 |
Kinh tế xây dựng |
|
15 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
16 |
Khai thác vận tải, gồm các chuyên ngành: 1. Logistics và Vận tải đa phương thức |
|
17 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00; A01; D01; B00 |