Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm TP. HCM

Video giới thiệu trường Đại học Sư phạm TP. HCM

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Sư phạm TP. HCM
  • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Education (HCMUE)
  • Mã trường: SPS
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau Đại học Liên thông Văn bằng 2 Liên kết nước ngoài
  • Địa chỉ:

+ Trụ sở chính: 280 An Dương Vương, phường 4, quận 5, TP Hồ Chí Minh

+ Cơ sở đào tạo: Số 222 Lê Văn Sỹ, phường 14, quận 3, P Hồ Chí Minh

Thông tin tuyển sinh

Trường Đại học Sư phạm TPHCM dự kiến không dùng điểm học bạ trong các phương thức xét tuyển từ năm 2025.

Thay vào đó, trường sử dụng các phương thức xét tuyển:

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng (10% chỉ tiêu)

Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển học sinh lớp chuyên (10-20% chỉ tiêu)

Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt, dự kiến áp dụng cho khoảng hơn 30 ngành (40-50% chỉ tiêu mỗi ngành).

Trường sử dụng 2 môn vào xét tuyển mỗi ngành, trong đó 1 môn chính được nhân hệ số 2 và 1 môn phụ không nhân hệ số.

Phương thức 4: Trường cũng dành khoảng 20-40% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển dựa trên điểm thi kỳ thi tốt nghiệp THPT.

Năm 2025, Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tiếp tục sử dụng phương thức xét tuyển kết hợp điểm học tập THPT với điểm thi ĐGNL chuyên biệt do ĐH Sư phạm HCM tổ chức tương tự như năm 2024. Cụ thể, thí sinh sẽ chọn và thi 1 môn chính trong các tổ hợp xét tuyển; 2 môn còn lại sẽ sử dụng điểm trung bình 6 học kỳ trong 3 năm lớp 10, 11 và 12. Tuy nhiên, tỉ lệ điểm giữa môn chính và 2 môn còn lại có thể sẽ thay đổi theo hướng nâng cao trọng số của môn chính.

Trường ĐH Sư phạm TPHCM đã công bố tất cả thông tin về kỳ thi đánh giá năng lực do trường tổ chức năm 2025 bao gồm: đối tượng, điều kiện dự thi, danh sách trường xét điểm thi ĐGNL ĐHSP TPHCM 2025, nội dung thi Đánh giá năng lực ĐHSP TPHCM 2025, đề minh họa...

Trên đây là thông tin tuyển sinh mới nhất năm 2025 của Trường Đại học Sư phạm TP.HCM, đề án tuyển sinh năm 2025 vẫn chưa được nhà trường công bố. Các em học sinh tham khảo thông tin tuyển sinh năm 2025 và đề án tuyển sinh 2024 của trường được đăng tải bên dưới.

Phương thức xét tuyển năm 2025

1 Điểm thi THPT

Chỉ tiêu

20% - 40% cho các ngành có PT3 - Xét tuyển dựa trên kỳ thi ĐGNLCB

70% - 80% cho các ngành không có PT3 - Xét tuyển dựa trên kỳ thi ĐGNLCB

Quy chế

Xét tuyển dựa trên kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (PT4)

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

Giáo dục Mầm non (trình độ CĐ)

Mã ngành: 51140201

Tổ hợp: M02; M03

Giáo dục học

Mã ngành: 7140101

Tổ hợp: D01; A00; A01; C14

Quản lý giáo dục

Mã ngành: 7140114

Tổ hợp: D01; A00; A01; C14

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Tổ hợp: M02; M03

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201_LA

Tổ hợp: M02; M03

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: A00; A01; D01

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202_LA

Tổ hợp: A00; A01; D01

Giáo dục Đặc biệt

Mã ngành: 7140203

Tổ hợp: C00; C15; D01

Giáo dục công dân

Mã ngành: 7140204

Tổ hợp: C00; C19; D01

Giáo dục Chính trị

Mã ngành: 7140205

Tổ hợp: C00; C19; D01

Giáo dục Thể chất

Mã ngành: 7140206

Tổ hợp: M08; T01

Giáo dục Thể chất

Mã ngành: 7140206_LA

Tổ hợp: M08; T01

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

Mã ngành: 7140208

Tổ hợp: A08; C00; C19

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Tổ hợp: A00; A01

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209_LA

Tổ hợp: A00; A01

Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Tổ hợp: A00; A01; B08

Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Tổ hợp: A00; A01; C01

Sư phạm Hoá học

Mã ngành: 7140212

Tổ hợp: A00; B00; D07

Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Tổ hợp: B00; D08

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Tổ hợp: C00; D01; D78

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217_LA

Tổ hợp: C00; D01; D78

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Tổ hợp: C00; D14

Sư phạm Địa lý

Mã ngành: 7140219

Tổ hợp: C00; C04; D15; D78

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Tổ hợp: D01

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231_LA

Tổ hợp: D01

Sư phạm Tiếng Nga

Mã ngành: 7140232

Tổ hợp: D01; D02; D78; D80

Sư phạm Tiếng Pháp

Mã ngành: 7140233

Tổ hợp: D01; D03

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

Mã ngành: 7140234

Tổ hợp: D01; D04

Sư phạm công nghệ

Mã ngành: 7140246

Tổ hợp: A00; A01; A02; D90

Sư phạm khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Tổ hợp: A00; A02; B00; D90

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

Mã ngành: 7140249

Tổ hợp: C00; C19; C20; D78

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01

Ngôn ngữ Nga

Mã ngành: 7220202

Tổ hợp: D01; D02; D78; D80

Ngôn ngữ Pháp

Mã ngành: 7220203

Tổ hợp: D01; D03

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01; D04

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Tổ hợp: D01; D06

Ngôn ngữ Hàn quốc

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: D01; D78; D96; DD2

Văn học

Mã ngành: 7229030

Tổ hợp: C00; D01; D78

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: B00; C00; D01

Tâm lý học giáo dục

Mã ngành: 7310403

Tổ hợp: A00; C00; D01

Địa lý học

Mã ngành: 7310501

Tổ hợp: C00; D10; D15; D78

Quốc tế học

Mã ngành: 7310601

Tổ hợp: D01; D14; D78

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: C00; D01; D78

Sinh học ứng dụng

Mã ngành: 7420203

Tổ hợp: B00; D08

Vật lý học

Mã ngành: 7440102

Tổ hợp: A00; A01; D90

Hoá học

Mã ngành: 7440112

Tổ hợp: A00; B00; D07

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; B08

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: A00; C00; D01

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: C00; C04; D01; D78

2 Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm TPHCM

Chỉ tiêu

Dành cho hơn 30 ngành sử dụng phương thức "Xét tuyển dựa trên kỳ thi ĐGNLCB (PT3)": 40% - 50%

3 ƯTXT, XT thẳng

Chỉ tiêu

- Xét tuyển thẳng (PT1) theo Quy chế của Bộ GD&ĐT: 10% chỉ tiêu.

- Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển học sinh lớp chuyên (PT2): 10% - 20%.

4 Kết hợp điểm học tập THPT với điểm thi ĐGNL chuyên biệt

Quy chế

Năm 2025, Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tiếp tục sử dụng phương thức xét tuyển kết hợp điểm thi với điểm học tập THPT tương tự như năm 2024.

+ Thí sinh chọn và thi 1 môn trong kì thi đánh giá năng lực chuyên biệt do ĐH Sư phạm HCM tổ chức, môn thi này có trong tổ hợp xét tuyển của ngành thí sinh muốn đăng kí xét tuyển

+ 2 môn còn lại sẽ sử dụng điểm trung bình 6 học kỳ trong 3 năm lớp 10, 11 và 12.

Tuy nhiên, tỉ lệ điểm giữa môn chính và 2 môn còn lại có thể sẽ thay đổi theo hướng nâng cao trọng số của môn chính.

5 Kết hợp điểm học tập THPT với điểm thi ĐGNL chuyên biệt

Quy chế

Năm 2025, Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tiếp tục sử dụng phương thức xét tuyển kết hợp điểm thi với điểm học tập THPT tương tự như năm 2024.

+ Thí sinh chọn và thi 1 môn trong kì thi đánh giá năng lực chuyên biệt do ĐH Sư phạm HCM tổ chức, môn thi này có trong tổ hợp xét tuyển của ngành thí sinh muốn đăng kí xét tuyển

+ 2 môn còn lại sẽ sử dụng điểm trung bình 6 học kỳ trong 3 năm lớp 10, 11 và 12.

Tuy nhiên, tỉ lệ điểm giữa môn chính và 2 môn còn lại có thể sẽ thay đổi theo hướng nâng cao trọng số của môn chính.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TPHCM năm 2024 mới nhất

1. Điểm trúng tuyển phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

TT

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Ghi chú

TRỤ SỞ CHÍNH

Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

1

Giáo dục học

7140101

D01; A00; A01; C14

24.82

 

2

Quản lý giáo dục

7140114

D01; A00; A01; C14

25.22

 

3

Giáo dục Mầm non

7140201

M02; M03

24.24

 

4

Giáo dục Tiểu học

7140202

A00; A01; D01

26.13

 

5

Giáo dục Đặc biệt

7140203

C00; C15; D01

26.50

Xét đến NV5

6

Giáo dục công dân

7140204

C00; C19; D01

27.34

 

7

Giáo dục Chính trị

7140205

C00; C19; D01

27.58

 

8

Giáo dục Thể chất

7140206

M08; T01

26.71

 

9

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

7140208

A08; C00; C19

27.28

 

10

Sư phạm Toán học

7140209

A00; A01

27.60

Xét đến NV1

11

Sư phạm Tin học

7140210

A00; A01; B08

24.73

 

12

Sư phạm Vật lý

7140211

A00; A01; C01

27.25

Xét đến NV3

13

Sư phạm Hoá học

7140212

A00; B00; D07

27.67

 

14

Sư phạm Sinh học

7140213

B00; D08

26.22

 

15

Sư phạm Ngữ văn

7140217

C00; D01; D78

28.60

 

16

Sư phạm Lịch sử

7140218

C00; D14

28.60

Xét đến NV1

17

Sư phạm Địa lý

7140219

C00; C04; D15; D78

28.37

 

18

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

D01

27.01

 

19

Sư phạm Tiếng Nga

7140232

D01; D02; D78; D80

23.69

 

20

Sư phạm Tiếng Pháp

7140233

D01; D03

24.93

 

21

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

7140234

D01; D04

26.44

 

22

Sư phạm công nghệ

7140246

A00; A01; A02; D90

24.31

 

23

Sư phạm khoa học tự nhiên

7140247

A00; A02; B00; D90

25.60

 

24

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

7140249

C00; C19; C20; D78

27.75

 

Lĩnh vực Nhân văn

25

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01

25.86

 

26

Ngôn ngữ Nga

7220202

D01; D02; D78; D80

22.00

 

27

Ngôn ngữ Pháp

7220203

D01; D03

22.70

Xét đến NV3

28

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

D01; D04

25.05

 

29

Ngôn ngữ Nhật

7220209

D01; D06

23.77

 

30

Ngôn ngữ Hàn quốc

7220210

D01; D78; D96; DD2

25.02

 

31

Văn học

7229030

C00; D01; D78

26.62

 

Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi

32

Tâm lý học

7310401

B00; C00; D01

27.10

 

33

Tâm lý học giáo dục

7310403

A00; C00; D01

26.03

Xét đến NV3

34

Địa lý học

7310501

C00; D10; D15; D78

25.17

 

35

Quốc tế học

7310601

D01; D14; D78

24.42

 

36

Việt Nam học

7310630

C00; D01; D78

25.28

 

Lĩnh vực Khoa học sự sống

37

Sinh học ứng dụng

7420203

B00; D08

21.90

Xét đến NV5

Lĩnh vực Khoa học tự nhiên

38

Vật lý học

7440102

A00; A01; D90

24.44

 

39

Hoá học

7440112

A00; B00; D07

24.65

 

Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin

40

Công nghệ thông tin

7480201

A00; A01; B08

23.05

 

Lĩnh vực Dịch vụ xã hội

41

Công tác xã hội

7760101

A00; C00; D01

24.44

Xét đến NV2

Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

42

Du lịch

7810101

C00; C04; D01; D78

25.25

Xét đến NV5

PHÂN HIỆU LONG AN

Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

43

Giáo dục Mầm non

7140201_LA

M02; M03

22.00

 

44

Giáo dục Tiểu học

7140202_LA

A00; A01; D01

24.73

Xét đến NV2

45

Giáo dục Thể chất

7140206_LA

M08; T01

24.77

Xét đến NV2

46

Sư phạm Toán học

7140209_LA

A00; A01

26.18

 

47

Sư phạm Ngữ văn

7140217_LA

C00; D01; D78

27.20

 

48

Sư phạm Tiếng Anh

7140231_LA

D01

25.47

 

49

Giáo dục Mầm non (trình độ CĐ)

51140201

M02; M03

18.70

 

Lưu ý: Điểm trúng tuyển được tính theo công thức: điểm môn 1 + điểm môn 2 + điểm môn 3 + điểm ưu tiên (nếu có, tính theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

- Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển và tải giấy báo nhập học tại xettuyen.hcmue.edu.vn

- Thí sinh trúng tuyển phải thực hiện xác nhận nhập học trực tuyến tại Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo trước 17g00 ngày 27/8/2024. Sau thời hạn trên, thí sinh chưa thực hiện xác nhận nhập học sẽ bị xóa tên trong danh sách trúng tuyển.

2. Nhập học

Sau khi xác nhận nhập học trực tuyến tại Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo:

- Thí sinh đăng ký nhập học trực tuyến tại địa chỉ: nhaphoc.hcmue.edu.vn (tài khoản: mã sinh viên, mật khẩu: ngày, tháng, năm sinh) từ 8g00 ngày 23/8/2024 đến trước 24g00 ngày 28/8/2024.

B. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TPHCM năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Sư phạm TPHCM chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học D01; A00; A01; C14 23.5  
2 7140114 Quản lý giáo dục D01; A00; A01; C14 23.1  
3 7140201 Giáo dục Mầm non M02; M03 24.21  
4 7140202 Giáo dục tiểu học A00; A01; D01 24.9  
5 7140203 Giáo dục Đặc biệt C00; C15; D01 25.01  
6 7140204 Giáo dục công dân C00; C19; D01 26.75  
7 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C19; D01 26.04  
8 7140206 Giáo dục Thể chất M08; T01 26.1  
9 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh A08; C00; C19 25.71  
10 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 26.5  
11 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; B08 22.75  
12 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; C01 26.1  
13 7140212 Sư phạm Hoá học A00; B00; D07 26.55  
14 7140213 Sư phạm Sinh học B00; D08 24.9  
15 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D78 27  
16 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; D14 26.85  
17 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; D15; D78 26.15  
18 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 26.62  
19 7140232 Sư phạm Tiếng Nga D01; D02; D78; D80 19.4  
20 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D01; D03 22.7  
21 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc D01; D04 25.83  
22 7140246 Sư phạm công nghệ A00; A01; A02; D90 22.4  
23 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A00; A02; B00; D90 24.56  
24 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00; C19; C20; D78 26.03  
25 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 25.1  
26 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02; D78; D80 19  
27 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03 20.7  
28 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 24.54  
29 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 23.1  
30 7220210 Ngôn ngữ Hàn quốc D01; D78; D96; DD2 24.9  
31 7229030 Văn học C00; D01; D78 24.6  
32 7310401 Tâm lý học B00; C00; D01 25.5  
33 7310403 Tâm lý học giáo dục A00; C00; D01 24.17  
34 7310501 Địa lý học C00; D10; D15; D78 19.75  
35 7310601 Quốc tế học D01; D14; D78 23.5  
36 7310630 Việt Nam học C00; D01; D78 23  
37 7420203 Sinh học ứng dụng B00; D08 19  
38 7440102 Vật lý học A00; A01; D90 22.55  
39 7440112 Hoá học A00; B00; D07 23.47  
40 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B08 23.34  
41 7760101 Công tác xã hội A00; C00; D01 22  
42 7810101 Du lịch C00; C04; D01; D78 22

Lưu ý: Điểm trúng tuyển được tính theo công thức: điểm môn 1 + điểm môn 2 + điểm môn 3 + điểm ưu tiên (nếu có, tính theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

2. Xác nhận nhập học và nhập học

Thí sinh trúng tuyển phải thực hiện xác nhận nhập học trực tuyến tại Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo trước 17h00 ngày 08/9/2023. Sau thời hạn trên, thí sinh chưa thực hiện xác nhận nhập học sẽ bị xóa tên trong danh sách trúng tuyển.

Sau khi xác nhận nhập học, thí sinh đăng ký nhập học trực tuyến tại địa chỉ: nhaphoc.hcmue.edu.vn (tài khoản: mã số sinh viên, mật khẩu: ngày tháng năm sinh) từ ngày 26/8/2023 đến trước 17h00 ngày 06/9/2023.

Thí sinh nộp hồ sơ nhập học trực tiếp tại lầu 1 dãy B, cơ sở 280 An Dương Vương, Phường 4, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh theo thời gian ghi trên giấy báo nhập học.

C. Đại học Sư phạm TPHCM công bố phổ điểm thi ĐGNL 2023

Phổ điểm kỳ thi Đánh giá năng lực chuyên biệt năm 2023 trường Đại học Sư phạm TPHCM tất cả các môn: Toán học; Ngữ văn; Tiếng Anh; Hóa học; Vật lí; Sinh học.

Đại học Sư phạm TPHCM công bố phổ điểm thi Đánh giá năng lực chuyên biệt năm 2023 - Tất cả các môn

Dai hoc Su pham TPHCM cong bo pho diem thi DGNL 2023

Phổ điểm thi đánh giá năng lực môn Tiếng Anh

Dai hoc Su pham TPHCM cong bo pho diem thi DGNL 2023

Phổ điểm thi đánh giá năng lực môn Hóa học

Dai hoc Su pham TPHCM cong bo pho diem thi DGNL 2023

Phổ điểm thi đánh giá năng lực môn Vật lí

Dai hoc Su pham TPHCM cong bo pho diem thi DGNL 2023

Phổ điểm thi đánh giá năng lực môn Sinh học

Dai hoc Su pham TPHCM cong bo pho diem thi DGNL 2023

Phổ điểm thi đánh giá năng lực môn Toán học

Dai hoc Su pham TPHCM cong bo pho diem thi DGNL 2023

Phổ điểm thi đánh giá năng lực môn Ngữ văn

Kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt Trường đại học Sư phạm TP.HCM năm 2023 được tổ chức 2 đợt: đợt 1 từ ngày 26 đến 28/5 và đợt 2 từ ngày 9 đến 11/6.

Trường Đại học Sư phạm TPHCM tổ chức Kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt cho các thí sinh thông qua 06 bài thi: Toán học; Vật lý học; Hóa học; Sinh học; Ngữ văn; và Tiếng Anh. Thí sinh có thể lựa chọn đăng ký một hoặc nhiều bài thi trong số các bài thi ở trên để đăng ký xét tuyển vào các ngành học có áp dụng phương thức tuyển sinh theo hình thức xét tuyển dựa trên Đề án tuyển sinh của Trường.

Các trường Sư phạm công nhận và sử dụng kết quả kỳ thi ĐGNL chuyên biệt do trường Đại học Sư phạm TPHCM tổ chức để tuyển đầu vào gồm trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Sư phạm Hà Nội 2, và các trường sư phạm trực thuộc Đại học Thái Nguyên, Đại học Huế, Đại học Đà Nẵng và Đại học Vinh.

D. Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL Đại học Sư phạm TPHCM 2023

Trường Đại học Sư phạm TPHCM công bố điểm chuẩn học bạ, điểm chuẩn kết hợp ĐGNL năm 2023, theo đó điểm chuẩn học bạ ngành sư phạm Toán học cao nhất 29.55 điểm.

Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh thông báo kết quả xét tuyển đại học chính quy năm 2023 diện tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh và các phương thức xét tuyển sớm (ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên; xét tuyển sử dụng kết quả học tập Trung học phổ thông và phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập Trung học phổ thông kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt), cụ thể:

1. Phương thức tuyển thẳng theo các tiêu chí của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Thí sinh tra cứu danh sách thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển tại xettuyen.hcmue.edu.vn.

2. Phương thức ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

Thí sinh tra cứu danh sách thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp Trung học phổ thông) tại xettuyen.hcmue.edu.vn.

3. Phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập Trung học phổ thông

3.1. Điểm trúng tuyển

Diem chuan hoc ba, DGNL Dai hoc Su pham TPHCM 2023

Diem chuan hoc ba, DGNL Dai hoc Su pham TPHCM 2023

3.2. Các tính điểm

Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình của 03 môn học 06 học kỳ ở THPT (tương ứng với tổ hợp môn xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023) cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và được làm tròn đến hai chữ số thập phân.

ĐXT = ĐM1 + ĐM2 + ĐM3 + ĐUT

Trong đó:

ĐXT: điểm xét tuyển, được làm tròn đến hai chữ số thập phân;

ĐM1, ĐM2, ĐM3: điểm trung bình 06 học kỳ ở THPT của môn học thứ nhất, thứ hai, thứ ba theo tổ hợp xét tuyển;

ĐUT: điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Lưu ý: điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:

Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7,5] × Mức điểm ưu tiên quy định

Thí sinh tra cứu danh sách thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp Trung học phổ thông) tại xettuyen.hcmue.edu.vn.

4. Phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập Trung học phổ thông kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

4.1. Điểm trúng tuyển

Diem chuan hoc ba, DGNL Dai hoc Su pham TPHCM 2023

Diem chuan hoc ba, DGNL Dai hoc Su pham TPHCM 2023

4.2. Cách tính điểm

Điểm xét tuyển được xác định: tổng điểm bài thi đánh giá năng lực chuyên biệt do Trường tổ chức trong năm 2022, 2023 hoặc Trường Đại học Sư phạm Hà Nội tổ chức năm 2023 (được quy đổi về thang điểm 10) của môn chính (được nhân hệ số 2), cộng với điểm hai môn còn lại trong tổ hợp là điểm trung bình môn trong 06 học kỳ ở THPT. Tổng điểm này được quy đổi về thang điểm 30 và cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và được làm tròn đến hai chữ số thập phân.

ĐXT = (2xĐMC + ĐM1 + ĐM2) x 0.75 + ĐUT

Trong đó:

ĐXT: điểm xét tuyển, được làm tròn đến hai chữ số thập phân;

ĐMC: điểm môn chính được lấy từ kết quả thi đánh giá năng lực chuyên biệt do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2022, 2023 hoặc Trường Đại học Sư phạm Hà Nội tổ chức năm 2023 (được quy đổi về thang điểm 10);

ĐM1, ĐM2: điểm trung bình 06 học kỳ ở THPT của hai môn còn lại theo tổ hợp xét tuyển;

ĐUT: điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Lưu ý: điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:

Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7,5] × Mức điểm ưu tiên quy định

Thí sinh tra cứu danh sách thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp Trung học phổ thông) tại xettuyen.hcmue.edu.vn.

5. Công nhận kết quả trúng tuyển chính thức đối với các phương thức xét tuyển sớm

Thí sinh sẽ được công nhận trúng tuyển chính thức khi thoả các điều kiện sau:

- Được công nhận tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2023;

- Có điểm xét tuyển đạt từ mức điểm trúng tuyển trở lên theo từng ngành, từng phương thức;

- Có thực hiện đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc trên Cổng dịch vụ công Quốc gia từ ngày 10/7/2023 đến 17h00 ngày 30/7/2023 và có tên trong danh sách trúng tuyển chính thức sau khi kết thúc quá trình lọc ảo chính thức theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

6. Các lưu ý khác

- Đối với thí sinh trúng tuyển diện xét tuyển thẳng theo các tiêu chí của Bộ Giáo dục và Đào tạo: thí sinh có thể xác nhận nhập học trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo từ ngày 5/7/2023 đến 17h00 ngày 15/8/2023.

- Đối với các thí sinh đã đăng ký trên hệ thống đăng ký của Trường (xettuyen.hcmue.edu.vn) và có điểm xét tuyển bằng hoặc lớn hơn điểm trúng tuyển theo các phương thức: thí sinh phải thực hiện việc đăng ký nguyện vọng tại Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia. Thí sinh cần chú ý về thứ tự nguyện vọng khi đăng ký.

- Sau khi công bố kết quả trúng tuyển chính thức, thí sinh cần thực hiện thủ tục nhập học tại Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo thời gian quy định.

- Trường sẽ tiến hành hậu kiểm các minh chứng của thí sinh khi thí sinh nhập học. Nếu kết quả xác minh hồ sơ có sự sai lệch dẫn đến thay đổi kết quả trúng tuyển thì Trường sẽ huỷ kết quả trúng tuyển của thí sinh.

- Các thí sinh không đủ điều kiện trúng tuyển các phương thức xét tuyển sớm vẫn có thể tiếp tục đăng ký xét tuyển vào Trường bằng phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2023 trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc Cổng dịch vụ công Quốc gia từ ngày 10/7/2023 đến 17h00 ngày 30/7/2023.

Mọi thắc mắc về vấn đề tuyển sinh, thí sinh gửi thông tin về email: tuvantuyensinh@hcmue.edu.vn

Học phí

A. Dự kiến học phí trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh năm học 2023

Vào năm học 2023, Nhà trường vẫn sẽ giữ nguyên quy định về việc không thu học phí đối với các sinh viên ngành sư phạm. Đối với các sinh viên hệ cử nhân khác, dự kiến Trường sẽ tăng mức học phí lên không giá 10%, tương đương khoảng 410.000 – 440.000 đồng/tín chỉ.

B. Học phí trường Đại học Sư phạm TP. HCM năm 2022

Vào năm 2022. Học phí trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh có thể sẽ tăng 12%, tương đương:

- Học phần lý thuyết: ~ 380.000 đồng/tín chỉ.

- Học phần thực hành: ~ 400.000 đồng/tín chỉ.

- Các ngành đào tạo giáo viên: Sinh viên không phải đóng học phí

C. Học phí trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh năm 2021

Tùy vào chương trình đào tạo mà ĐH Sư phạm TP. Hồ Chí Minh sẽ có các mức học phí khác nhau. Hiện nay, các mức học phí dự kiến năm 2021 – 2022 của HCMUE dự kiến như sau:

- Đối với sinh viên theo học ngành Sư phạm sẽ được miễn học phí 100%.

- Học phần lý thuyết: 357.000 đồng/tín chỉ.

- Học phần thực hành: 378.000 đồng/tín chỉ.

Chương trình đào tạo

TT
Mã ngành xét tuyển
Tên ngành xét tuyển
Tên phương thức xét tuyển
Chỉ tiêu (dự kiến)
Tổ hợp xét tuyển
1 7140101 Giáo dục học Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 8  
Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường 16  
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 8
B00, C00, C01, D01
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG 48
B00, C00, C01, D01
2 7140201 Giáo dục Mầm non Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 20  
Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường 40  
Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển 20 M00
Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG với điểm thi năng khiếu để xét tuyển 120 M00
3 7140202 Giáo dục Tiểu học Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 30  
Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường 60  
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 30 A00, A01, D01
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG 180 A00, A01, D01
4 7140203 Giáo dục Đặc biệt Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 6  
Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường 12  
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 6 D01, C00, C15
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG 36 D01, C00, C15
5 7140204 Giáo dục Công dân Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 2  
Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường 4  
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 2 C00, C19, D01
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG 12 C00, C19, D01
6 7140206 Giáo dục Thể chất Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 5  
Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường 10  
Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển 5 T01, M08
Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG với điểm thi năng khiếu để xét tuyển 30 T01, M08
7 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 8  
Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường 16  
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 8 C00, C19, A08
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG 48 C00, C19, A08
8 7140209 Sư phạm Toán học Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 10  
Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường 21  
Thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do trường tự tổ chức để xét tuyển 21 A00, A01
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 10 A00, A01
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG 47 A00, A01
9 7140210 Sư phạm Tin học Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 9  
Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường 18  
Thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do trường tự tổ chức để xét tuyển 18 A00, A01, B08
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 9 A00, A01, B08
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG 36 A00, A01, B08
10 7140211 Sư phạm Vật lý Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 4  
Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường 8  
Thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do trường tự tổ chức để xét tuyển 8 A00, A01, C01
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 4 A00, A01, C01
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG 16 A00, A01, C01
11 7140212 Sư phạm Hoá học Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 2  
Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường 4  
Thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do trường tự tổ chức để xét tuyển 4 A00, B00, D07
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 2 A00, B00, D07
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG 8 A00, B00, D07
12 7140213 Sư phạm Sinh học Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 3  
Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường 6  
Thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do trường tự tổ chức để xét tuyển 6 B00, D08
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 3 B00, D08
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG 13 B00, D08
13 7140217 Sư phạm Ngữ văn Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 4  
Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường 9  
Thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do trường tự tổ chức để xét tuyển 9 D01, C00, D78
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 4 D01, C00, D78
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG 19 D01, C00, D78
14 7140218 Sư phạm Lịch sử Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 5  
Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường 11  
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 5 C00, D14
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG 34 C00, D14
15 7140219 Sư phạm Địa lý Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 3  
Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường 6  
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 3
C00, C04, D15, D78
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG 22
C00, C04, D15, D78
16 7140231 Sư phạm Tiếng Anh Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 15  
Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường 30  
Thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do trường tự tổ chức để xét tuyển 30 D01
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 15 D01
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG 60 D01
17 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 2  
Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường 5  
Thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do trường tự tổ chức để xét tuyển 5 D01
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 2 D01, D04
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG 12 D01, D04
18 7140246 Sư phạm công nghệ Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 5  
Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường 10  
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 5
A00, B00, D90, A02
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG 30
A00, B00, D90, A02
19 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 20  
Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường 40  
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 20
A00, A02, B00, D90
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG 120
A00, A02, B00, D90
20 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lí Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 20  
Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường 40  
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 20
C00, C19, C20, D78
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG 120
C00, C19, C20, D78
21 7220101 Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam Sử dụng phương thức khác 40  
22 7220201 Ngôn ngữ Anh Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 19  
Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường 38  
Thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do trường tự tổ chức để xét tuyển 38 D01
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 19 D01
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG 76 D01
23 7220202 Ngôn ngữ Nga Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 10  
Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường 20  
Thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do trường tự tổ chức để xét tuyển 20 D01
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 10
D01, D02, D80, D78
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG 40
D01, D02, D80, D78
24 7220203 Ngôn ngữ Pháp Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 10  
Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường 20  
Thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do trường tự tổ chức để xét tuyển 20 D01
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 10 D01, D03
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG 40 D01, D03
25 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 20  
Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường 40  
Thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do trường tự tổ chức để xét tuyển 40 D01
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 20 D01, D04
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG 80 D01, D04
26 7220209 Ngôn ngữ Nhật Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 12  
Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường 24  
Thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do trường tự tổ chức để xét tuyển 24 D01
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 12 D01, D06
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG 48 D01, D06
27 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 9  
Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường 18  
Thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do trường tự tổ chức để xét tuyển 18 D01, D96, D78
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 9 D01, D96, D78
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG 36 D01, D96, D78
28 7229030 Văn học Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 9  
Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường 18  
Thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do trường tự tổ chức để xét tuyển 18 D01, C00, D78
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 9 D01, C00, D78
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG 36 D01, C00, D78
29 7310401 Tâm lý học Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 10  
Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường 20  
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 10 B00, C00, D01
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG 60 B00, C00, D01
30 7310403 Tâm lý học giáo dục Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 9  
Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường 18  
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 9 A00, D01, C00
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG 54 A00, D01, C00
31 7310601 Quốc tế học Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 10  
Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường 20  
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 10 D01, D14, D78
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG 60 D01, D14, D78
32 7310630 Việt Nam học Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 9  
Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường 18  
Thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do trường tự tổ chức để xét tuyển 18 C00, D01, D78
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 9 C00, D01, D78
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG 36 C00, D01, D78
33 7440102 Vật lý học Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 5  
Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường 10  
Thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do trường tự tổ chức để xét tuyển 10 A00, A01
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 5 A00, A01, D90
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG 20 A00, A01, D90
34 7440112 Hoá học Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 10  
Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường 20  
Thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do trường tự tổ chức để xét tuyển 20 A00, B00, D07
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 10 A00, B00, D07
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG 40 A00, B00, D07
35 7480201 Công nghệ thông tin Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 15  
Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường 30  
Thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do trường tự tổ chức để xét tuyển 30 A00, A01, B08
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 15 A00, A01, B08
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG 60 A00, A01, B08
36 7760101 Công tác xã hội Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 10  
Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường 20  
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 10 A00, D01, C00
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG 60 A00, D01, C00

Một số hình ảnh

HCMUE | ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HCM

Trường Đại Học Sư Phạm Tp. Hồ Chí Minh - 280 An Dương Vương ở Quận 5, TP.  HCM | Album tổng hợp | Trường Đại Học Sư Phạm Tp. Hồ Chí Minh | Foody.vn

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ