TT
|
Mã xét tuyển
|
Tên chương trình, ngành
|
Mã ngành, nhóm ngành
|
Tên ngành, nhóm ngành
|
Chỉ tiêu
|
Phương thức tuyển sinh
|
Ghi chú
|
TRỤ SỞ CHÍNH
|
1
|
7140101
|
Giáo dục học
|
7140101
|
Giáo dục học
|
100
|
1. Xét tuyển thẳng 2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt: A00 - Toán, Vật lí, Hóa học (Toán) C03 - Ngữ văn, Toán, Lịch sử (Toán) D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (Toán) X01 - Ngữ văn, Toán, GDKTPL (Toán) 4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT A00 - Toán, Vật lí, Hóa học C03 - Ngữ văn, Toán, Lịch sử D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh X01 - Ngữ văn, Toán, GDKTPL
|
|
2
|
7140103
|
Công nghệ giáo dục
|
7140103
|
Công nghệ giáo dục
|
50
|
1. Xét tuyển thẳng 2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt: A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh (Toán) B08 - Toán, Sinh học, Tiếng Anh (Toán) D07 - Toán, Hóa học, Tiếng Anh (Toán) X26 - Toán, Tin học, Tiếng Anh (Toán) 4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh B08 - Toán, Sinh học, Tiếng Anh D07 - Toán, Hóa học, Tiếng Anh X26 - Toán, Tin học, Tiếng Anh
|
|
3
|
7140114
|
Quản lý giáo dục
|
7140114
|
Quản lý giáo dục
|
50
|
1. Xét tuyển thẳng 2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNLCB: A00 - Toán, Vật lí, Hóa học (Toán) C03 - Ngữ văn, Toán, Lịch sử (Toán) D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (Toán) X01 - Ngữ văn, Toán, GDKTPL (Toán) 4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT A00 - Toán, Vật lí, Hóa học C03 - Ngữ văn, Toán, Lịch sử D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh X01 - Ngữ văn, Toán, GDKTPL
|
|
4
|
7140201
|
Giáo dục mầm non
|
7140201
|
Giáo dục mầm non
|
250
|
1. Xét tuyển thẳng 2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 3. Xét tuyển sử dụng thi ĐGNL chuyên biệt kết hợp thi năng khiếu: M02 - Toán, NK GDMN 1, NK GDMN 2 M03 - Ngữ văn, NK GDMN 1, NK GDMN 2 4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp thi năng khiếu: M02 - Toán, NK GDMN 1, NK GDMN 2 M03 - Ngữ văn, NK GDMN 1, NK GDMN 2
|
|
5
|
7140202
|
Giáo dục Tiểu học
|
7140202
|
Giáo dục Tiểu học
|
300
|
1. Xét tuyển thẳng 2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNLCB: A00 - Toán, Vật lí, Hóa học (Toán) A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh (Toán) D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (Ngữ văn hoặc Toán) 4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT A00 - Toán, Vật lí, Hóa học A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Trong đó có 30 chỉ tiêu dành cho chương trình Giáo dục Tiểu học dạy bằng song ngữ Việt - Anh
|
6
|
7140203
|
Giáo dục Đặc biệt
|
7140203
|
Giáo dục Đặc biệt
|
50
|
1. Xét tuyển thẳng 2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNLCB: C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (Ngữ văn) D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (Ngữ văn) C03 - Ngữ Văn, Toán, Lịch sử (Ngữ văn) X70 - Ngữ văn, Lịch sử, GDKTPL (Ngữ văn) 4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (Ngữ văn) D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (Ngữ văn) C03 - Ngữ Văn, Toán, Lịch sử (Ngữ văn) X70 - Ngữ văn, Lịch sử, GDKTPL (Ngữ văn)
|
|
7
|
7140204
|
Giáo dục Công dân
|
7140204
|
Giáo dục Công dân
|
40
|
1. Xét tuyển thẳng 2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNLCB: X01 - Ngữ văn, Toán, GDKTPL (Ngữ văn) X70 - Ngữ văn, Lịch sử, GDKTPL (Ngữ văn) X78 - Ngữ văn, Tiếng Anh, GDKTPL (Ngữ văn) 4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT X01 - Ngữ văn, Toán, GDKTPL X70 - Ngữ văn, Lịch sử, GDKTPL X78 - Ngữ văn, Tiếng Anh, GDKTPL
|
|
8
|
7140205
|
Giáo dục Chính trị
|
7140205
|
Giáo dục Chính trị
|
40
|
1. Xét tuyển thẳng 2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNLCB: X01 - Ngữ văn, Toán, GDKTPL (Ngữ văn) X70 - Ngữ văn, Lịch sử, GDKTPL (Ngữ văn) X78 - Ngữ văn, Tiếng Anh, GDKTPL (Ngữ văn) 4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT X01 - Ngữ văn, Toán, GDKTPL X70 - Ngữ văn, Lịch sử, GDKTPL X78 - Ngữ văn, Tiếng Anh, GDKTPL
|
|
9
|
7140206
|
Giáo dục Thể chất
|
7140206
|
Giáo dục Thể chất
|
80
|
1. Xét tuyển thẳng 2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 3. Xét tuyển sử dụng thi ĐGNL chuyên biệt kết hợp thi năng khiếu: M08 - Văn - NK TDTT1 - NK TDTT2 T01 - Toán - NK TDTT1 - NK TDTT2 4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp thi năng khiếu: M08 - Văn - NK TDTT1 - NK TDTT2 T01 - Toán - NK TDTT1 - NK TDTT2
|
|
10
|
7140208
|
Giáo dục Quốc phòng - An ninh
|
7140208
|
Giáo dục Quốc phòng - An ninh
|
40
|
1. Xét tuyển thẳng 2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 3. Xét tuyển sử dụng thi ĐGNL chuyên biệt kết hợp thi năng khiếu: Q01 - Toán, NK TDTT1, NK GDQP-AN Q02 - Ngữ văn, NK TDTT1, NK GDQP-AN 4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp thi năng khiếu: Q01 - Toán, NK TDTT1, NK GDQP-AN Q02 - Ngữ văn, NK TDTT1, NK GDQP-AN
|
|
11
|
7140209
|
Sư phạm Toán học
|
7140209
|
Sư phạm Toán học
|
130
|
1. Xét tuyển thẳng 2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNLCB: A00 - Toán, Vật lí, Hóa học (Toán) A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh (Toán) X06 - Toán, Vật lí, Tin học (Toán) 4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT A00 - Toán, Vật lí, Hóa học A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh X06 - Toán, Vật lí, Tin học
|
Trong đó có 30 chỉ tiêu cho chương trình Sư phạm Toán học dạy bằng song ngữ Việt - Anh
|
12
|
7140210
|
Sư phạm Tin học
|
7140210
|
Sư phạm Tin học
|
100
|
1. Xét tuyển thẳng 2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNLCB: D07 - Toán, Hóa học, Tiếng Anh (Toán) A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh (Toán) B08 - Toán, Sinh học, Tiếng Anh (Toán) X26 - Toán, Tin học, Tiếng Anh (Toán) 4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT D07 - Toán, Hóa học, Tiếng Anh A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh B08 - Toán, Sinh học, Tiếng Anh X26 - Toán, Tin học, Tiếng Anh
|
|
13
|
7140211
|
Sư phạm Vật lý
|
7140211
|
Sư phạm Vật lý
|
50
|
1. Xét tuyển thẳng 2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNLCB: A00 - Toán, Vật lí, Hóa học (Vật lý) A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh (Vật lý) C01 - Ngữ văn, Toán, Vật lí (Vật lý) 4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT A00 - Toán, Vật lí, Hóa học A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh C01 - Ngữ văn, Toán, Vật lí
|
|
14
|
7140212
|
Sư phạm Hoá học
|
7140212
|
Sư phạm Hoá học
|
50
|
1. Xét tuyển thẳng 2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNLCB: A00 - Toán, Vật lí, Hóa học (Hóa học) B00 - Toán, Hóa học, Sinh học (Hóa học) D07 - Toán, Hóa học, Tiếng Anh (Hóa học) 4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT A00 - Toán, Vật lí, Hóa
B00 - Toán, Hóa học, Sinh học
D07 - Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
|
15
|
7140213
|
Sư phạm Sinh học
|
7140213
|
Sư phạm Sinh học
|
50
|
1. Xét tuyển thẳng 2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNLCB: B00 - Toán, Hóa học, Sinh học (Sinh học) D08 - Toán, Sinh học, Tiếng Anh (Sinh học) 4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT B00 - Toán, Hóa học, Sinh học D08 - Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
|
16
|
7140217
|
Sư phạm Ngữ văn
|
7140217
|
Sư phạm Ngữ văn
|
100
|
1. Xét tuyển thẳng 2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNLCB: C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (Ngữ văn) D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (Ngữ văn) D14 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (Ngữ văn) 4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D14 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
|
17
|
7140218
|
Sư phạm Lịch sử
|
7140218
|
Sư phạm Lịch sử
|
40
|
1. Xét tuyển thẳng 2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 3. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D14 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh X70 - Ngữ văn, Lịch sử, GDKTPL
|
|
18
|
7140219
|
Sư phạm Địa lý
|
7140219
|
Sư phạm Địa lý
|
40
|
1. Xét tuyển thẳng 2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNLCB: C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (Ngữ văn) C04 - Ngữ văn, Toán, Địa lí (Ngữ văn) D15 - Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (Ngữ văn) X74 - Ngữ văn, Địa lí, GDKTPL (Ngữ văn) 4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C04 - Ngữ văn, Toán, Địa lí D15 - Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh X74 - Ngữ văn, Địa lí, GDKTPL
|
|
19
|
7140231
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
7140231
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
165
|
1. Xét tuyển thẳng 2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNLCB: D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (Tiếng Anh) X79 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học (Tiếng Anh) 4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh X79 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học
|
Trong đó có 30 chỉ tiêu cho chương trình Sư phạm Tiếng Anh tiểu học
|
20
|
7140232
|
Sư phạm Tiếng Nga
|
7140232
|
Sư phạm Tiếng Nga
|
30
|
1. Xét tuyển thẳng 2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNLCB: D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (Tiếng Anh) D14 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (Tiếng Anh) X78 - Ngữ văn, Tiếng Anh, GDKTPL (Tiếng Anh) 4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D02 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga D14 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh X78 - Ngữ văn, Tiếng Anh, GDKTPL
|
|
21
|
7140233
|
Sư phạm Tiếng Pháp
|
7140233
|
Sư phạm Tiếng Pháp
|
30
|
1. Xét tuyển thẳng 2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNLCB: D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (Tiếng Anh) 4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D03 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
|
|
22
|
7140234
|
Sư phạm Tiếng Trung Quốc
|
7140234
|
Sư phạm Tiếng Trung Quốc
|
30
|
1. Xét tuyển thẳng 2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNLCB: D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (Tiếng Anh) 4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT D04 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
23
|
7140246
|
Sư phạm công nghệ
|
7140246
|
Sư phạm công nghệ
|
50
|
1. Xét tuyển thẳng 2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNLCB: X08 - Toán, Vật lí, Công nghệ nông nghiệp (Toán/Vật lý) A02 - Toán, Vật lí, Sinh học (Toán/Vật lý/Sinh học) A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh (Toán/Vật lý) X07 - Toán, Vật lí, Công nghệ công nghiệp (Toán/Vật lý) 4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT X08 - Toán, Vật lí, Công nghệ nông nghiệp A02 - Toán, Vật lí, Sinh học A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh X07 - Toán, Vật lí, Công nghệ công nghiệp
|
|
24
|
7140247
|
Sư phạm khoa học tự nhiên
|
7140247
|
Sư phạm khoa học tự nhiên
|
200
|
1. Xét tuyển thẳng 2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNLCB: A00 - Toán, Vật lí, Hóa học (Toán/Vật lý/Hóa học) A02 - Toán, Vật lí, Sinh học (Toán/Vật lý/Sinh học) B00 - Toán, Hóa học, Sinh học (Toán/Hóa học/Sinh học) 4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT A00 - Toán, Vật lí, Hóa học A02 - Toán, Vật lí, Sinh học
B00 - Toán, Hóa học, Sinh học
|
|
25
|
7140249
|
Sư phạm Lịch sử - Địa lý
|
7140249
|
Sư phạm Lịch sử - Địa lý
|
150
|
1. Xét tuyển thẳng 2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNLCB: C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (Ngữ văn) X70 - Ngữ văn, Lịch sử, GDKTPL (Ngữ văn) X74 - Ngữ văn, Địa lí, GDKTPL (Ngữ văn) 4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí X70 - Ngữ văn, Lịch sử, GDKTPL X74 - Ngữ văn, Địa lí, GDKTPL A07 - Toán, Lịch sử, Địa lí
|
|
26
|
7220101
|
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam
|
7220101
|
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam
|
10
|
- Đối tượng tuyển sinh:
+ Thí sinh là người nước ngoài đã tốt nghiệp trung học phổ thông;
+ Thí sinh là người Việt Nam định cư ở nước ngoài theo Luật quốc tịch Việt Nam đã tốt nghiệp trung học phổ thông.
- Tổ chức xét tuyển (có thông báo cụ thể riêng).
|
|
27
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
200
|
1. Xét tuyển thẳng 2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNLCB: D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (Tiếng Anh) X79 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học (Tiếng Anh) 4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh X79 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học
|
|
28
|
7220202
|
Ngôn ngữ Nga
|
7220202
|
Ngôn ngữ Nga
|
100
|
1. Xét tuyển thẳng 2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNLCB: D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (Tiếng Anh) D14 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (Tiếng Anh) X78 - Ngữ văn, Tiếng Anh, GDKTPL (Tiếng Anh) 4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D02 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga D14 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh X78 - Ngữ văn, Tiếng Anh, GDKTPL
|
|
29
|
7220203
|
Ngôn ngữ Pháp
|
7220203
|
Ngôn ngữ Pháp
|
100
|
1. Xét tuyển thẳng 2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNLCB: D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (Tiếng Anh) 4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D03 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
|
|
30
|
7220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
200
|
1. Xét tuyển thẳng 2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNLCB: D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (Tiếng Anh) 4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT D04 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Trong đó có 15 chỉ tiêu cho chương trình liên kết đào tạo
|
31
|
7220209
|
Ngôn ngữ Nhật
|
7220209
|
Ngôn ngữ Nhật
|
150
|
1. Xét tuyển thẳng 2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNLCB: D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (Tiếng Anh) 4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D06 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật
|
|
32
|
7220210
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
7220210
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
100
|
1. Xét tuyển thẳng 2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNLCB: D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (Tiếng Anh) D14 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (Tiếng Anh) 4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh DD2 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn D14 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
DH5 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Hàn
|
|
33
|
7229030
|
Văn học
|
7229030
|
Văn học
|
100
|
1. Xét tuyển thẳng 2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNLCB: C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (Ngữ văn) D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (Ngữ văn) D14 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (Ngữ văn) 4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D14 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
|
34
|
7310401
|
Tâm lý học
|
7310401
|
Tâm lý học
|
100
|
1. Xét tuyển thẳng
2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNLCB: C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (Ngữ văn)
D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (Ngữ văn/Toán/Tiếng Anh)
C03 - Ngữ văn, Toán, Lịch sử (Ngữ văn/Toán)
C04 - Ngữ văn, Toán, Địa lí (Ngữ văn/Toán)
4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
C03 - Ngữ văn, Toán, Lịch sử
C04 - Ngữ văn, Toán, Địa lí
|
|
35
|
7310403
|
Tâm lý học giáo dục
|
7310403
|
Tâm lý học giáo dục
|
100
|
1. Xét tuyển thẳng
2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNLCB: C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (Ngữ văn)
D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (Ngữ văn/Toán/Tiếng Anh)
C03 - Ngữ văn, Toán, Lịch sử (Ngữ văn/Toán)
C04 - Ngữ văn, Toán, Địa lí (Ngữ văn/Toán)
4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
C03 - Ngữ văn, Toán, Lịch sử
C04 - Ngữ văn, Toán, Địa lí
|
|
36
|
7310501
|
Địa lý học
|
7310501
|
Địa lý học
|
50
|
1. Xét tuyển thẳng 2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNLCB: C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (Ngữ văn) C04 - Ngữ văn, Toán, Địa lí (Ngữ văn) D15 - Địa lí, Ngữ văn, Tiếng Anh (Ngữ văn) X74 - Địa lí, Ngữ văn, GDKTPL (Ngữ văn) 4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C04 - Ngữ văn, Toán, Địa lí D15 - Địa lí, Ngữ văn, Tiếng Anh X74 - Địa lí, Ngữ văn, GDKTPL
|
|
37
|
7310601
|
Quốc tế học
|
7310601
|
Quốc tế học
|
100
|
1. Xét tuyển thẳng 2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNLCB: D14 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (Tiếng Anh) D09 - Toán, Lịch sử, Tiếng Anh (Tiếng Anh) 4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT D14 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D09 - Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
|
|
38
|
7310630
|
Việt Nam học
|
7310630
|
Việt Nam học
|
100
|
1. Xét tuyển thẳng 2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNLCB: C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (Ngữ văn) D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (Ngữ văn) D14 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (Ngữ văn) 4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D14 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
|
39
|
7420203
|
Sinh học ứng dụng
|
7420203
|
Sinh học ứng dụng
|
50
|
1. Xét tuyển thẳng 2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNLCB: B00 - Toán, Hóa học, Sinh học (Sinh học) D08 - Toán, Sinh học, Tiếng Anh (Sinh học) X16 - Toán, Sinh học, Công nghệ nông nghiệp (Sinh học) X14 - Toán, Sinh học, Tin học (Sinh học) 4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT B00 - Toán, Hóa học, Sinh học D08 - Toán, Sinh học, Tiếng Anh X16 - Toán, Sinh học, Công nghệ nông nghiệp X14 - Toán, Sinh học, Tin học
|
|
40
|
7440102
|
Vật lý học
|
7440102
|
Vật lý học
|
100
|
1. Xét tuyển thẳng 2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNLCB: A00 - Toán, Vật lí, Hóa học (Vật lý) A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh (Vật lý) X08 - Toán, Vật lí, Công nghệ nông nghiệp (Vật lý) X07 - Toán, Vật lí, Công nghệ công nghiệp (Vật lý) 4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT A00 - Toán, Vật lí, Hóa học A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh X08 - Toán, Vật lí, Công nghệ nông nghiệp X07 - Toán, Vật lí, Công nghệ công nghiệp
|
|
41
|
7440112
|
Hoá học
|
7440112
|
Hoá học
|
100
|
1. Xét tuyển thẳng 2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNLCB: A00 - Toán, Vật lí, Hóa học (Hóa học) B00 - Toán, Hóa học, Sinh học (Hóa học) D07 - Toán, Hóa học, Tiếng Anh (Hóa học) X10 - Toán, Hóa học, Tin học (Hóa học) 4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT A00 - Toán, Vật lí, Hóa học B00 - Toán, Hóa học, Sinh học D07 - Toán, Hóa học, Tiếng Anh X10 - Toán, Hóa học, Tin học
|
|
42
|
7460112
|
Toán ứng dụng
|
7460112
|
Toán ứng dụng
|
50
|
1. Xét tuyển thẳng 2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNLCB: A00 - Toán, Vật lí, Hóa học (Toán) A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh (Toán) X06 - Toán, Vật lí, Tin học (Toán) X07 - Toán, Vật lí, Công nghệ công nghiệp (Toán) 4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT A00 - Toán, Vật lí, Hóa học A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh X06 - Toán, Vật lí, Tin học X07 - Toán, Vật lí, Công nghệ công nghiệp
|
|
43
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
150
|
1. Xét tuyển thẳng 2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNLCB: D07 - Toán, Hóa học, Tiếng Anh (Toán) A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh (Toán) B08 - Toán, Sinh học, Tiếng Anh (Toán) X26 - Toán, Tin học, Tiếng Anh (Toán) 4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT D07 - Toán, Hóa học, Tiếng Anh A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh B08 - Toán, Sinh học, Tiếng Anh X26 - Toán, Tin học, Tiếng Anh
|
|
44
|
7760101
|
Công tác xã hội
|
7760101
|
Công tác xã hội
|
100
|
1. Xét tuyển thẳng 2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNLCB: C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (Ngữ văn) X70 - Ngữ văn, Lịch sử, GDKTPL (Ngữ văn) D14 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (Ngữ văn) 4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT A00 - Toán, Vật lí, Hóa học C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí X70 - Ngữ văn, Lịch sử, GDKTPL D14 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
|
45
|
7810101
|
Du lịch
|
7810101
|
Du lịch
|
100
|
1. Xét tuyển thẳng 2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNLCB: C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (Ngữ văn) D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (Ngữ văn) D15 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí (Ngữ văn) D14 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử (Ngữ văn) 4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D15 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí D14 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử
|
|
Tổng cộng trụ sở chính
|
4275
|
|
|
PHÂN HIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TẠI TỈNH LONG AN
Đào tạo tại địa chỉ 934 Quốc lộ 1, Khu phố Tường Khánh, phường Khánh Hậu, thành phố Tân An, tỉnh Long An
|
46
|
51140201_LA
|
Giáo dục mầm non (cao đẳng)
|
51140201
|
Giáo dục mầm non (cao đẳng)
|
100
|
1. Xét tuyển thẳng 2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 3. Xét tuyển sử dụng thi ĐGNL chuyên biệt kết hợp thi năng khiếu: M02 - Toán, NK GDMN 1, NK GDMN 2 M03 - Ngữ văn, NK GDMN 1, NK GDMN 2 4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp thi năng khiếu: M02 - Toán, NK GDMN 1, NK GDMN 2 M03 - Ngữ văn, NK GDMN 1, NK GDMN 2
|
|
47
|
7140201_LA
|
Giáo dục mầm non
|
7140201
|
Giáo dục mầm non
|
100
|
1. Xét tuyển thẳng 2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 3. Xét tuyển sử dụng thi ĐGNL chuyên biệt kết hợp thi năng khiếu: M02 - Toán, NK GDMN 1, NK GDMN 2 M03 - Ngữ văn, NK GDMN 1, NK GDMN 2 4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp thi năng khiếu: M02 - Toán, NK GDMN 1, NK GDMN 2 M03 - Ngữ văn, NK GDMN 1, NK GDMN 2
|
|
48
|
7140202_LA
|
Giáo dục Tiểu học
|
7140202
|
Giáo dục Tiểu học
|
150
|
1. Xét tuyển thẳng 2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNLCB: A00 - Toán, Vật lí, Hóa học (Toán) A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh (Toán) D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (Ngữ văn hoặc Toán) 4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT A00 - Toán, Vật lí, Hóa học A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
49
|
7140206_LA
|
Giáo dục Thể chất
|
7140206
|
Giáo dục Thể chất
|
40
|
1. Xét tuyển thẳng 2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 3. Xét tuyển sử dụng thi ĐGNL chuyên biệt kết hợp thi năng khiếu: M08 - Văn - NK TDTT1 - NK TDTT2 T01 - Toán - NK TDTT1 - NK TDTT2 4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp thi năng khiếu: M08 - Văn - NK TDTT1 - NK TDTT2
T01 - Toán - NK TDTT1 - NK TDTT2
|
|
50
|
7140208_LA
|
Giáo dục Quốc phòng - An ninh
|
7140208
|
Giáo dục Quốc phòng - An ninh
|
40
|
1. Xét tuyển thẳng 2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 3. Xét tuyển sử dụng thi ĐGNL chuyên biệt kết hợp thi năng khiếu: Q01 - Toán, NK TDTT1, NK GDQP-AN Q02 - Ngữ văn, NK TDTT1, NK GDQP-AN 4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp thi năng khiếu: Q01 - Toán, NK TDTT1, NK GDQP-AN Q02 - Ngữ văn, NK TDTT1, NK GDQP-AN
|
|
51
|
7140209_LA
|
Sư phạm Toán học
|
7140209
|
Sư phạm Toán học
|
40
|
1. Xét tuyển thẳng 2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNLCB: A00 - Toán, Vật lí, Hóa học (Toán) A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh (Toán) X06 - Toán, Vật lí, Tin học (Toán) 4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT A00 - Toán, Vật lí, Hóa học A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh X06 - Toán, Vật lí, Tin học
|
|
52
|
7140217_LA
|
Sư phạm Ngữ văn
|
7140217
|
Sư phạm Ngữ văn
|
50
|
1. Xét tuyển thẳng 2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNLCB: C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (Ngữ văn) D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (Ngữ văn) D14 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (Ngữ văn) 4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D14 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
|
53
|
7140231_LA
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
7140231
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
50
|
1. Xét tuyển thẳng 2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNLCB: D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (Tiếng Anh) X79 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học (Tiếng Anh) 4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh X79 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học
|
|
54
|
7140249_LA
|
Sư phạm Lịch sử - Địa lý
|
7140249
|
Sư phạm Lịch sử - Địa lý
|
50
|
1. Xét tuyển thẳng 2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNLCB: C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (Ngữ văn) X70 - Ngữ văn, Lịch sử, GDKTPL (Ngữ văn) X74 - Ngữ văn, Địa lí, GDKTPL (Ngữ văn) 4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí X70 - Ngữ văn, Lịch sử, GDKTPL X74 - Ngữ văn, Địa lí, GDKTPL A07 - Toán, Lịch sử, Địa lí
|
|
Tổng cộng phân hiệu Trường đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tại tỉnh Long An
|
620
|
|
|
PHÂN HIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TẠI TỈNH GIA LAI Đào tạo tại địa chỉ: 126 Lê Thánh Tôn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
|
51140201_GL
|
Giáo dục mầm non (cao đẳng - đào tạo tại phân hiệu Gia Lai)
|
51140201
|
Giáo dục mầm non (cao đẳng)
|
100
|
1. Xét tuyển thẳng 2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 3. Xét tuyển sử dụng thi ĐGNL chuyên biệt kết hợp thi năng khiếu: M02 - Toán, NK GDMN 1, NK GDMN 2 M03 - Ngữ văn, NK GDMN 1, NK GDMN 2 4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp thi năng khiếu: M02 - Toán, NK GDMN 1, NK GDMN 2 M03 - Ngữ văn, NK GDMN 1, NK GDMN 2
|
|
|
7140201_GL
|
Giáo dục mầm non (đào tạo tại phân hiệu Gia Lai)
|
7140201
|
Giáo dục mầm non
|
50
|
1. Xét tuyển thẳng 2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 3. Xét tuyển sử dụng thi ĐGNL chuyên biệt kết hợp thi năng khiếu: M02 - Toán, NK GDMN 1, NK GDMN 2 M03 - Ngữ văn, NK GDMN 1, NK GDMN 2 4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp thi năng khiếu: M02 - Toán, NK GDMN 1, NK GDMN 2 M03 - Ngữ văn, NK GDMN 1, NK GDMN 2
|
|
|
7140202_GL
|
Giáo dục Tiểu học (đào tạo tại phân hiệu Gia Lai)
|
7140202
|
Giáo dục Tiểu học
|
100
|
1. Xét tuyển thẳng 2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNLCB: A00 - Toán, Vật lí, Hóa học (Toán) A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh (Toán) D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (Ngữ văn hoặc Toán) 4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT A00 - Toán, Vật lí, Hóa học A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
|
7140247_GL
|
Sư phạm khoa học tự nhiên (đào tạo tại phân hiệu Gia Lai)
|
7140247
|
Sư phạm khoa học tự nhiên
|
50
|
1. Xét tuyển thẳng 2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNLCB: A00 - Toán, Vật lí, Hóa học (Toán/Vật lý/Hóa học) A02 - Toán, Vật lí, Sinh học (Toán/Vật lý/Sinh học) B00 - Toán, Hóa học, Sinh học (Toán/Hóa học/Sinh học) 4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT A00 - Toán, Vật lí, Hóa học A02 - Toán, Vật lí, Sinh học
B00 - Toán, Hóa học, Sinh học
|
|
Tổng cộng phân hiệu Trường đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tại tỉnh Gia Lai
|
300
|
|
|
Tổng cộng toàn trường
|
5195
|
|
|
|