Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
133 lượt thi 10 câu hỏi 30 phút
Câu 1:
Tính giá trị của biểu thức (25 + x) – (56 – x) với x = 6:
A. 100;
B. –19;
C. –100;
D. 19.
Câu 2:
Tính giá trị của biểu thức (35 – x) : (y + 5) với x = 5, y = –15:
A. –3;
B. –5;
C. 3;
D. 6.
Câu 3:
So sánh giá trị của hai biểu thức A và B biết:
A = (12 + 4). 289 – x. 189 với x = 16
B = y. (–918) + (–53). 918 với y = 47
A. A > B;
B. A < B;
C. A = B;
D. Không so sánh được.
Câu 4:
Giá trị của y thỏa mãn biểu thức (–18). (24 + x) – 15. (y + 7) = –591 với x = 8 là:
A. y = –3;
B. y = –6;
C. y = –5;
D. y = 2.
Câu 5:
Nhận xét nào sau đây đúng về kết quả của phép tính (–651 + x). (–5181 + 493). (17 – y) với x = 19, y = 17:
A. Kết quả là một số nguyên âm;
B. Kết quả là một số nguyên dương;
C. Kết quả bằng 0;
D. Kết quả là một số nguyên dương lớn hơn 10.
Câu 6:
Cho biểu thức A = (–a – b + c) – (–a – b – c). Nhận xét nào sau đây là đúng:
A. Rút gọn biểu thức A ta được A = 2a – c;
B. Với a = 2, b = 3, c = –4 thì A có giá trị là –10;
C. Với a = 2, c = –4 thì A có giá trị là 8;
D. Với a = 2, b = 3, c = –4 thì A có giá trị là –8.
Câu 7:
Cho tập hợp A = {3; 4; 5} và B = {–2; –4; –6}. Tập hợp C gồm các phần tử có dạng a. b chia hết cho 5 với a A, b B. Chọn x và y lần lượt là các phần tử lớn nhất và nhỏ nhất trong tập hợp C. Với các giá trị x, y đó, hãy tính giá trị của biểu thức S = (–10). x + 15 – y:
A. –120;
B. 100;
C. 145;
D. –145.
Câu 8:
Số trứng trong giỏ được viết dưới dạng biểu thức (x + 15). (14 – y). Biết rằng x là số nguyên âm chia hết cho 4, x nhỏ hơn –10 và lớn hơn –13; y là số nguyên âm lớn nhất. Hãy tìm số trứng trong giỏ:
A. 15 quả;
B. 35 quả;
C. 45 quả;
D. 55 quả.
Câu 9:
Mỗi người khi ăn thì sẽ hấp thụ calo và khi hoạt động thì sẽ tiêu hao calo. Bạn Bình dùng phép cộng số nguyên để tính số calo hàng ngày của mình bằng cách xem số calo hấp thụ là số nguyên dương và số calo tiêu hao là số nguyên âm. Em hãy giúp bạn Bình kiểm tra tổng số calo còn lại sau khi ăn sáng và thực hiện các hoạt động theo bảng dưới đây. Biết rằng x là số nguyên âm nhỏ nhất có 2 chữ số:
Calo hấp thụ
Calo tiêu hao
Thịt nướng: 290 kcal
Đi bộ: 70 kcal
Bánh mì: 189 kcal
Bơi: 130 kcal
Sữa: 110 kcal
Đạp xe: x kcal
A. 389 kcal;
B. 289 kcal;
C. 300 kcal;
D. 290 kcal.
Câu 10:
So sánh A = (–1). (–3)… (–97). x với 0, biết rằng x là số nguyên âm nhỏ nhất có hai chữ số:
A. A < 0;
B. A = 0;
C. A > 0;
27 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com