15 câu Trắc nghiệm Kinh tế pháp luật 11 Cánh diều Bài 2 có đáp án
46 người thi tuần này 2.0 1.5 K lượt thi 15 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
30 câu trắc nghiệm KTPL 11 Bài 6: Khái niệm, các nguyên tắc cơ bản của pháp luật dân sự có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Cuối kì 1 KTPL 11 Chân trời sáng tạo (có đúng sai, trả lời ngắn) có đáp án - Bài tập tự luyện
Bài tập trắc nghiệm Cuối kì 1 KTPL 11 Cánh diều (có đúng sai, trả lời ngắn) có đáp án - Bài tập tự luyện
45 câu trắc nghiệm KTPL 11 Bài 7: Một số chế đinh của pháp luật dân sự về hợp đồng dân sự nghĩa vụ dân sự, sở hữu trí tuệ và chuyển giao công nghệ có đáp án
13 câu Trắc nghiệm Kinh tế pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Giữa kì 1 KTPL 11 Cánh diều (có đúng sai, trả lời ngắn) có đáp án - Bài tập tự luyện
50 câu trắc nghiệm KTPL 11 Bài 1: Những tác động tiêu cực của phát triển kinh tế đến môi trường tự nhiên có đáp án
Bộ 7 đề thi giữa kì 1 KTPL 11 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án - Đề 1
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. cung.
B. cầu.
C. giá trị.
D. giá cả.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
- Cung là số lượng hàng hóa, dịch vụ mà nhà cung cấp sẵn sàng đáp ứng cho nhu cầu của thị trường với mức giá được xác định trong khoảng thời gian nhất định.
Câu 2
A. Giá cả các yếu tố đầu vào.
B. Thu nhập của người tiêu dùng.
C. Kỳ vọng của chủ thể sản xuất.
D. Giá bán sản phẩm.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
- Lượng cung chịu ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố:
+ Giá cả các yếu tố đầu vào để sản xuất ra hàng hóa, dịch vụ;
+ Kỳ vọng của chủ thể sản xuất kinh doanh;
+ Giá bán sản phẩm;
+ Số lượng người tham gia cung ứng;
+ Trình độ công nghệ sản xuất.
+ Chính sách của nhà nước.
- Thu nhập của người tiêu dùng là nhân tố ảnh hưởng đến lượng cầu.
Câu 3
A. Giá cả các yếu tố đầu vào để sản xuất.
B. Chính sách hỗ trợ của nhà nước.
C. Kỳ vọng của chủ thể sản xuất kinh doanh.
D. Số lượng người tham gia cung ứng.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Nhân tố ảnh hưởng đến lượng cung hàng hóa, dịch vụ trong trường hợp trên là: giá cả của các yếu tố sản xuất đầu vào. Cụ thể: khi giá cả các yếu tố sản xuất tăng cao, thì một số doanh nghiệp đã thu hẹp quy mô, chấp nhận tình trạng sản xuất gián đoạn, từ đó dẫn đến lượng cung hàng hóa ra thị trường sụt giảm.
Câu 4
A. Chính sách của nhà nước.
B. Trình độ công nghệ sản xuất.
C. Sự kì vọng của chủ thể sản xuất.
D. Số lượng người tham gia cung ứng.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Nhân tố ảnh hưởng đến lượng cung hàng hóa trong thông tin trên là: chính sách hỗ trợ của nhà nước.
Câu 5
A. Toàn bộ sản phẩm sản xuất ra trong nền kinh tế đều được coi là cung.
B. Chỉ có một nhân tố duy nhất ảnh hưởng đến cung, đó là: giá bản sản phẩm.
C. Có nhiều nhân tố ảnh hưởng đến lượng cung hàng hóa, dịch vụ trên thị trường.
D. Giá cả của yếu tố đầu vào sản xuất không ảnh hưởng đến lượng cung hàng hóa.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
- Lượng cung chịu ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố:
+ Giá cả các yếu tố đầu vào để sản xuất ra hàng hóa, dịch vụ;
+ Kỳ vọng của chủ thể sản xuất kinh doanh;
+ Giá bán sản phẩm;
+ Số lượng người tham gia cung ứng;
+ Trình độ công nghệ sản xuất.
+ Chính sách của nhà nước.
- Nhận định “Toàn bộ sản phẩm sản xuất ra trong nền kinh tế đều được coi là cung” không chính xác, vì: có những sản phẩm sản xuất ra nhưng không mang bán trên thị trường mà chỉ để người sản xuất ra nó tiêu dùng thì không được tính vào cung.
Câu 6
A. nhà cung cấp đang nỗ lực sản xuất để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của thị trường.
B. nhà phân phối đang thực hiện hoạt động đầu cơ để tạo sự khan hiếm trên thị trường.
C. nhà cung cấp sẵn sàng đáp ứng cho nhu cầu của thị trường với mức giá được xác định.
D. người tiêu dùng sẵn sàng mua với một mức giá nhất định trong khoảng thời gian xác định.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. thị hiếu, sở thích của người tiêu dùng.
B. dự đoán của người tiêu dùng về thị trường.
C. số lượng người bán hàng hóa, dịch vụ.
D. diá cả những hàng hóa, dịch vụ thay thế.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Thu nhập của người tiêu dùng.
B. Tâm lí, thị hiếu của người tiêu dùng.
C. Giá cả của hàng hóa, dịch vụ thay thế.
D. Quy mô dân số thế giới ngày càng tăng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. lượng cầu hàng hóa, dịch vụ.
D. chất lượng hàng hóa, dịch vụ.
C. giá cả của hàng hóa, dịch vụ.
D. giá trị của hàng hóa, dịch vụ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. giá cả thị trường giảm xuống
B. lượng cung nhỏ hơn lượng cầu.
C. giá trị thấp hơn giá cả.
D. nhu cầu tiêu dùng tăng lên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Quy mô dân số.
B. Giá cả hàng hóa.
C. Thu nhập của người tiêu dùng.
D. Sở thích, thị hiếu của người tiêu dùng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. giá cả hàng hóa, dịch vụ giảm.
B. giá cả hàng hóa, dịch vụ tăng.
C. giá cả hàng hóa, dịch vụ ổn định.
D. giá cả lúc tăng, lúc giảm, không ổn định.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. thu hẹp sản xuất.
B. mở rộng sản xuất.
C. tăng lượng cung hàng hóa.
D. đầu tư thêm thiết bị, máy móc.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. cung lớn hơn cầu.
B. cung nhỏ hơn cầu.
C. cung bằng cầu.
D. giá cả hàng hóa giảm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. cung lớn hơn cầu.
B. cung nhỏ hơn cầu.
C. cung bằng cầu.
D. giá cả hàng hóa tăng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.