Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
11417 lượt thi câu hỏi 16 phút
21985 lượt thi
Thi ngay
15479 lượt thi
8904 lượt thi
7510 lượt thi
7288 lượt thi
6837 lượt thi
12601 lượt thi
9943 lượt thi
7346 lượt thi
Câu 1:
Các nông sản chính của khu vực phía Đông Hoa Kì là
A. Cây ăn quả, rau, lúa mì, lúa gạo, bò.
B. Ngô, đỗ tương, bông, thuốc lá, bò.
C. Lúa mì, ngô, củ cải đường, bò, lợn.
D. Lúa gạo, lúa mì, bò, lợn.
Các nông sản chính ở các bang phía Bắc, khu vực trung tâm Hoa Kì là
A. Ngô, đỗ tương, bông, thuốc lá, bò.
B. Lúa mì, ngô, củ cải đường, bò, lợn.
C. Cây ăn quả, rau, lúa mì, lúa gạo, bò.
Câu 2:
Các nông sản chính ở các bang ở giữa, khu vực trung tâm Hoa Kì là
A. Lúa mì, ngô, củ cải đường, bò, lợn.
B. Cây ăn quả, rau, lúa mì, lúa gạo, bò.
C. Ngô, đỗ tương, bông, thuốc lá, bò.
D. Lúa mì, lúa gạo, bò, lợn.
Câu 3:
Các nông sản chính ở các bang phía Nam, khu vực trung tâm Hoa Kì là
D. Lúa gạo và cây ăn quả nhiệt đới.
Câu 4:
Các nông sản chính ở khu vực phía Tây Hoa Kì là
A. Lúa gạo, cây ăn quả nhiệt đới.
D. Ngô, đỗ tương, bông, thuốc lá, bò.
Câu 5:
Các ngành công nghiệp truyền thống ở vùng Đông Bắc Hoa Kì là
A. Thực phẩm, luyện kim, sản xuất ô tô, đóng tàu, hóa chất, dệt.
B. Thực phẩm, luyện kim, sản xuất ô tô, đóng tàu, hóa chất, điện tử, viễn thông.
C. Thực phẩm, luyện kim, sản xuất ô tô, đóng tàu, hóa chất, chế tạo máy bay.
D. Thực phẩm, luyện kim, sản xuất ô tô, đóng tàu, hóa chất, chế tạo tên lửa vũ trụ.
Câu 6:
Các ngành công nghiệp truyền thống ở vùng phía Nam Hoa Kì là
A. Thực phẩm, dệt, sản xuất ô tô, điện tử, viễn thông.
B. Thực phẩm, dệt, sản xuất ô tô, hóa dầu.
C. Thực phẩm, dệt, sản xuất ô tô, đóng tàu.
D. Thực phẩm, dệt, sản xuất ô tô, chế tạo máy bay.
Câu 7:
Các ngành công nghiệp truyền thống ở vùng phía Tây Hoa Kì là
A. Đóng tàu, luyện kim, chế tạo máy bay.
B. Đóng tàu, luyện kim, điện tử, viễn thông.
C. Đóng tàu, luyện kim, cơ khí.
D. Đóng tàu, luyện kim, sản xuất ô tô.
Câu 8:
Các ngành công nghiệp hiện đại ở vùng Đông Bắc Hoa Kì là
A. Điện tử, viễn thông, cơ khí.
B. Điện tử, viễn thông, chế tạo máy bay.
C. Điện tử, viễn thông, chế tạo tên lửa vũ trụ.
D. Điện tử, viễn thông, hóa dầu.
Câu 9:
Các ngành công nghiệp hiện đại ở vùng phía Nam Hoa Kì là
A. Điện tử, viễn thông, chế tạo máy bay, chế tạo tên lửa vũ trụ, cơ khí, hóa chất.
B. Điện tử, viễn thông, chế tạo máy bay, chế tạo tên lửa vũ trụ, cơ khí, hóa dầu.
C. Điện tử, viễn thông, chế tạo máy bay, chế tạo tên lửa vũ trụ, cơ khí, dệt.
D. Điện tử, viễn thông, chế tạo máy bay, chế tạo tên lửa vũ trụ, cơ khí, đóng tàu.
Câu 10:
Các ngành công nghiệp hiện đại ở vùng phía Tây Hoa Kì là
A. Điện tử, viễn thông, chế tạo máy bay, đóng tàu.
B. Điện tử, viễn thông, chế tạo máy bay, hóa dầu.
C. Điện tử, viễn thông, chế tạo máy bay, cơ khí.
D. Điện tử, viễn thông, chế tạo máy bay, chế tạo tên lửa vũ trụ.
Câu 11:
Cho bảng số liệu:
Số dân của Hoa Kì qua các năm (Đơn vị: Triệu người)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự biến động dân số của Hoa Kì trong giai đoạn 1800 – 2015 là
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ thanh ngang.
Dựa vào bảng số liệu số dân Hoa Kì qua các năm (câu 18), trả lời câu hỏi : Nhận xét nào sau đây đúng về sự biến động dân số của Hoa Kì trong giai đoạn 1800 – 2015?
A. Dân số Hoa Kì liên tục tăng và tăng rất nhanh.
B. Dân số Hoa Kì tăng chậm và không đồng đều.
C. Dân số Hoa Kì có xu hướng giảm.
D. Dân số Hoa Kì có nhiều biến động.
Dựa vào bảng số liệu số dân Hoa Kì qua các năm (câu 18), trả lời câu hỏi : Trung bình mỗi năm giai đoạn 2005 – 2015, số dân Hoa Kì tăng thêm?
A. 25,3 triệu người.
B. 2,35 triệu người.
C. 2,53 triệu người.
D. 23,5 triệu người.
Dựa vào bảng số liệu số dân Hoa Kì qua các năm (câu 18), trả lời câu hỏi : Giả sử tốc độ gia tăng dân số tự nhiên của Hoa Kì giai đoạn 2015 – 2020 là 0,6%, thì số dân Hoa Kì 2018 là bao nhiêu?
A. 323,7 triệu người.
B. 327,5 triệu người.
C. 325,6 triệu người.
D. 329,5 triệu người.
Phát biểu nào sau đây là đúng với dân số Hoa Kì?
A. Tỉ xuất gia tăng dân số tự nhiên của Hoa Kì có nhiều biến động.
B. Tuổi thọ trung bình của dân số Hoa Kì ngày càng giảm.
C. Dân số Hoa Kì đang có xu hướng già hóa.
D. Số người trong độ tuổi lao động của Hoa Kì tăng nhanh.
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com