250 câu trắc nghiệm Câu đồng nghĩa trong Tiếng Anh cơ bản (P3)

  • 9769 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 40 phút

Câu 1:

The car was very expensive and he couldn’t afford it.

 

Xem đáp án

Đáp án B

Dịch nghĩa: Chiếc xe rất đắt và anh ta không thể mua được nó. = B. Chiếc xe quá đắt cho anh ta mua.

too adj for somebody to do something : quá để ai làm gì

A. Chiếc xe rất đắt để anh ta không thể mua nó.

C. Anh ấy đủ giàu để mua chiếc xe đó.

D. Anh ấy rất nghèo nhưng anh ấy đã mua chiếc xe.


Câu 2:

“Please send me to a warm climate” Tom said.

Xem đáp án

Đáp án B

Dịch nghĩa: “Làm ơn đưa tôi đến nơi có khí hậu ấm áp.” Tom nói

= B. Tom cầu xin ông chủ đưa ông ấy đến nơi có khí hậu ấm áp.

(to) beg someone to do something: cầu xin ai làm gì = (to) plead someone for doing something

Đáp án A sai vì plead phải đi với for doing something.

Đáp án C sai vì would rather + V-inf

Đáp án D. Tom yêu cầu ông chủ đưa ông ấy đến nơi có khí hậu ấm áp. sai vì giọng điệu ở câu này là cầu xin chứ không phải yêu cầu.


Câu 3:

He expected us to offer him the job.

Xem đáp án

Đáp án B

Dịch nghĩa: Anh ta mong chúng tôi sẽ mời ông ta làm việc. = B. Anh ta mong được mời làm việc.

Đáp án A sai vì offer ở đây phải chia ở dạng chủ động.

Đáp án C sai vì câu gốc ở thì quá khứ mà câu này ở thì hiện tại.

Đáp án D. Anh ấy được mời làm việc mà không có sự kì vọng nào. sai về nghĩa so với câu gốc.


Câu 4:

He held the rope with one hand. He stretched it out.

Xem đáp án

Đáp án C

Dịch nghĩa: Anh ta cầm dây thừng bằng một tay. Anh kéo nó ra.

= C. Cầm dây thừng bằng một tay, anh ta kéo nó ra.


Câu 5:

The plan may be ingenious. It will never work in practice.

Xem đáp án

Đáp án A

Dịch nghĩa: Kế hoạch có thể rất tài tình. Nó sẽ không bao giờ có tác dụng trong thực tiễn.

= A. Dù có tài tình đến thế nào đi nữa, kế hoạch sẽ không bao giờ có tác dụng trong thực tiễn.

Cấu trúc Adj + as/though + S + V, clause: dù.... đến thế nào.


0

Đánh giá trung bình

0%

0%

0%

0%

0%

Bình luận


Bình luận