250 câu trắc nghiệm Câu đồng nghĩa trong Tiếng Anh cơ bản (P5)

  • 9755 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 40 phút

Câu 1:

You will never eat there at the weekend unless you have made a reservation.

Xem đáp án

Đáp án C

You will never eat there at the weekend unless you have made a reservation. Bạn sẽ không bao giờ ăn ở đó vào cuối tuần trừ khi bạn đã đặt trước.

= C. It is only possible for you to eat there at the weekend if you reserve a table in advance.

Bạn chỉ có thể ăn ở đó vào cuối tuần nếu bạn đặt bàn trước.


Câu 2:

Only Mary scored high enough to pass this test.

Xem đáp án

Đáp án A

Only Mary scored high enough to pass this test. Chỉ có Mary đạt điểm cao đủ để vượt qua bài kiểm tra này.

= A. Mary was the only person to pass this test. Mary là người duy nhất vượt qua bài kiểm tra này.


Câu 3:

The demand was so great. They had to reprint the book immediately.

Xem đáp án

Đáp án A

The demand was so great. They had to reprint the book immediately. Nhu cầu rất lớn. Họ phải tái bản cuốn sách ngay lập tức.

= A.  So great was the demand that they had to reprint the book immediately. Nhu cầu lớn đến nỗi họ phải tái bản cuốn sách ngay lập tức.


Câu 4:

He did not work hard. He failed the exam.

Xem đáp án

Đáp án C

He did not work hard. He failed the exam. Cậu ấy ko học chăm. Cậu ấy đã trượt kỳ thi.

= C. If he had worked hard, he would have passed the exam. Nếu cậu ấy học chăm, cậu ấy đã qua kỳ thi rồi.


Câu 5:

“I will help you with the housework”, Mai said to me.

Xem đáp án

Đáp án A

Dịch nghĩa: “Mình sẽ giúp cậu làm việc nhà”, Mai nói với tôi.

A. Mai hứa sẽ giúp tôi làm việc nhà.

B. Mai nhờ tôi giúp cô ấy làm việc nhà .

C. Mai van xin tôi để giúp tôi làm việc nhà.

D. Mai nằng nặc đòi giúp tôi làm việc nhà.


0

Đánh giá trung bình

0%

0%

0%

0%

0%

Bình luận


Bình luận