Bài tập Unit 4: Food C: Talk about diets có đáp án
69 người thi tuần này 4.6 0.9 K lượt thi 7 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 1: Family Life - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 1: Family Life - Phonetics and Speaking - Global Success có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 7: Inventions-Phonetics- iLearn Smart World có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 7: Inventions-Reading and Writing- iLearn Smart World có đáp án
Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 10 Thí điểm Học kì 1 có đáp án (Đề 1)
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 7: Inventions-Vocabulary and Grammar- iLearn Smart World có đáp án
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 1)
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Lai Châu năm 2023 - 2024 có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Hướng dẫn làm bài
The meal in the first pictute is healthier because its ingredients are good for us
(Bữa ăn trong hình đầu tiên lành mạnh hơn vì các thành phần của nó tốt cho chúng ta)
Lời giải
1. fast food/ healthy |
2.processed/homegrown |
3.Vegetarian/vegan |
4. High-protein/ High-fiber |
5. Fresh/ Packaged |
6. organic/ frozen |
Lời giải
Fast food: hamburger
Healthy food: vegetable
Homegrown: soup
Processed: cheese
Lời giải
1-many/a few |
2- much/ lots of |
3-much/much |
4-much/ a little |
5-many. many |
|
Hướng dẫn dịch
1.A. Bạn muốn bao nhiêu quả khoai tây vậy? Chỉ một vài quả thôi, cảm ơn
2.A: Bạn cần bao nhiêu bít tết vậy? Chúng tớ có 9 người, vì vậy tớ cần rất nhiều bít tết
3.A: Bạn có thể ăn bao nhiêu cơm vậy? Không nhiều, tớ đang ăn kiêng.
4.A: Cậu muốn bao nhiêu đường? Tớ chỉ cần một ít thôi.
5. A: Có bao nhiêu trứng trong tủ lạnh vậy? Không có quá nhiều.
Lời giải
1. Lots |
2.any |
3. lot of |
4-How much |
5-little |
6-lot of |
7-few |
8-any |
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.