Đăng nhập
Đăng ký
4032 lượt thi 40 câu hỏi 40 phút
5371 lượt thi
Thi ngay
4837 lượt thi
4256 lượt thi
3365 lượt thi
4705 lượt thi
5534 lượt thi
3302 lượt thi
4369 lượt thi
3325 lượt thi
Câu 1:
Kí hiệu đối tượng nào sau đây thuộc nhóm kí hiệu hình học?
A. Trâu, bò
B. Sắt, than
C. Apatit, Bôxit
D. Nước khoáng, niken
Câu 2:
Để thể hiện các luồng di dân trên bản đồ, cần sử dụng phương pháp biểu hiện nào sau đây?
A. Phương pháo kí hiệu
B. Phương pháp chấm điểm
C. Phương pháp bản đồ - biểu đồ
D. Phương pháp kí hiệu đường chuyển động
Câu 3:
Hành tinh nào trong Hệ Mặt Trời chuyển động theo hướng ngược chiều kim đồng hồ?
A. Trái Đất và Hỏa tinh
B. Mộc tinh và Thổ tinh
C. Thủy tinh và Kim tinh
D. Kim tinh và Thiên Vương tinh
Câu 4:
Trong Hệ Mặt Trời, thiên thể nào sau đây có khả năng tự phát sáng?
A. Mặt trời
B. Mặt trăng
C. Trái Đất
D. Sao Chổi
Câu 5:
Thạch quyển bao gồm
A. Vỏ Trái Đất và lớp Manti
B. Vỏ Trái Đất và nhân Trái Đất
C. Vỏ Trái Đất và lớp Manti trên
D. Vỏ Trái Đất và lớp Manti dưới
Câu 6:
Theo thuyết Kiến tạo mảng, bề mặt Trái Đất được chia thành 7 mảng kiến tạo lớp là
A. Âu - Á, Bắc Mỹ, Nam Mỹ, Phi, Ấn Độ, Nam Cực, Philíppin
B. Âu - Á, Bắc Mỹ, Nam Mỹ, Phi, Ấn Độ, Philíppin., Thái Bình Dương
C. Âu - Á, Bắc Mỹ, Nam Mỹ, Phi, Ấn Độ, Nam Cực, Thái Bình Dương
D. Philíppin., Bắc Mỹ, Nam Mỹ, Phi, Ấn Độ, Nam Cực, Thái Bình Dương
Câu 7:
Khối khí nào sau đây có tính chất nóng, ẩm?
A. Địa cực
B. Ôn đới
C. Chí tuyến
D. Xích đạo
Câu 8:
Nguồn cung cấp nhiệt chủ yếu cho bề mặt Trái Đất là
A. bức xạ Mặt Trời
B. hoạt động động đất, núi lửa
C. các phản ứng hóa học trong lòng Trái Đất
D. sự dịch chuyển các dòng vật chất theo quy luật trọng lực
Câu 9:
Dao động thủy triều lớn nhất khi
A. Mặt Trời vuông góc với Trái Đất
B. Mặt Trăng vuông góc với Trái Đất
C. Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất nằm thẳng hàng
D. Trái Đất nằm vuông góc với Mặt Trăng, Mặt Trời
Câu 10:
Lớp vỏ chứa vật chất tơi xốp nằm ở bề mặt lục địa, được đặc trưng bởi độ phì được gọi là
A. Sinh quyển
B. Khí quyển
C. Thạch quyển
D. Thổ nhưỡng quyển
Câu 11:
Giới hạn dưới của lớp vỏ địa lí là
A. Giới hạn dưới của thủy quyển và thạch quyển
B. Đáy vực thẳm đại dương và hết tầng granit của vỏ Trái Đất
C. Đáy vực thẳm đại dương và hết lớp vỏ phong hóa ở lục địa
D. Đáy vực thẳm đại dương và hết tầng bazan của vỏ Trái Đất
Câu 12:
Hiện nay, quốc gia nào sau đây có quy mô dân số lớn nhất thế giới?
A. Ấn Độ
B. Hoa Kỳ
C. Nhật Bản
D. Trung Quốc
Câu 13:
Sự biến động dân số thế giới do yếu tố nào sau đây quyết định?
A. Sinh đẻ và tử vong
B. Xuất cư và nhập cư
C. Sinh đẻ và nhập cư
D. Tử vong và xuất cư
Câu 14:
Nhận định nào sau đây không đúng về nguồn lực trong nước và nước ngoài?
A. Được phân loại căn cứ vào phạm vi lãnh thổ
B. Nguồn lực nước ngoài có tính chất quyết định việc phát triển kinh tế của quốc gia
C. Xu thế chung của các quốc gia là kết hợp cả hai nguồn lực này để tạo sức mạnh tổng hợp để phát triển kinh tế nhanh, bền vững
D. Hai nguồn lực này có mối quan hệ hỗ trợ, hợp tác, bổ sung trên nguyên tắc bình đẳng cùng có lợi và tôn trọng độc lập, chủ quyền của nhau
Câu 15:
Vai trò nào sau đây của ngành nông nghiệp không ngành nào có thể thay thế được?
A. Góp phần giải quyết vấn đề việc làm
B. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người
C. Nguồn hàng xuất khẩu, mang lại nguồn thu ngoại tệ
D. Cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng, công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm
Câu 16:
Công nghiệp chế biến nông sản không có vai trò nào sau đây?
A. Tăng giá trị nông sản
B. Tăng sản lượng nông sản
C. Hạn chế nông phẩm bị hao hụt
D. Tăng thời gian sử dụng nông sản
Câu 17:
Trên bản đồ kinh tế - xã hội, các đối tượng địa lí nào sau đây được thể hiện bằng phương pháp kí hiệu đường chuyển động?
A. Hướng gió, dòng biển
B. Các dòng sông, các dãy núi
C. Đường giao thông, đường bờ biển
D. Các luồng di dân, các luồng vận tải
Câu 18:
Nếu Trái Đất không tự quay quanh trục, nhiệt lượng và ánh sáng sẽ phân bố như thế nào sau đây?
A. Toàn bộ Trái Đất sẽ rất lạnh, sự sống không thể tồn tại và phát triển
B. Toàn bộ Trái Đất sẽ rất nóng, sự sống không thể tồn tại và phát triển
C. Điều hòa trên toàn bộ Trái Đất, thuận lợi cho sự sống tồn tại và phát triển
D. Một bán cầu sẽ rất nóng, một bán cầu sẽ rất lạnh, sự sống không thể tồn tại và phát triển
Câu 19:
Dãy Andes hình thành do nguyên nhân nào sau đây?
A. Mảng Nam Mỹ và mảng Phi tách rời nhau
B. Mảng Nam Mỹ và mảng Phi xô vào nhau
C. Mảng Naxca luồn xuống dưới mảng Nam Mỹ
D. Mảng Thái Bình Dương chờm lên mảng Nam Mỹ
Câu 20:
Nhận định nào sau đây không đúng về vành đai động đất núi lửa Thái Bình Dương?
A. Là vành đai động đất, núi lửa lớn nhất trên thế giới
B. Đi qua một số quốc gia như Inđônêxia, Nhật Bản, Philíppin, Việt Nam
C. Phía đông là vị trí tiếp xúc của các mảng Âu – Á, mảng Philíppin, mảng Ấn Độ - Ôxtrâylia, mảng Thái Bình Dương
D. Phía tây là vị trí tiếp xúc của các mảng Bắc Mỹ, mảng Naxca, mảng Nam Mỹ, mảng Thái Bình Dương
Câu 21:
Ý nào sau đây không đúng về đặc điểm của frông?
A. Là mặt tiếp xúc giữa hai khối khí khác nhau về tính chất vật lí
B. Những vùng có frông đi qua thời tiết thường thay đổi đột ngột
C. Mỗi bán cầu có hai frông căn bản là frông địa cực và frông ôn đới
D. Giữa hai khối khí chí tuyến và xích đạo tồn tại frông thường xuyên và liên tục
Câu 22:
Về mùa cạn, lưu lượng nước ở hạ lưu sông Nin vẫn còn khá lớn do nguyên nhân nào sau đây?
A. Ở hạ lưu, lượng mưa rất lớn
B. Bắt nguồn từ hồ Victoria ở khu vực xích đạo
C. Chảy qua các thực vật phát triển mạnh nên bốc hơi chậm
D. Được tiếp thêm nước bởi rất nhiều các phụ lưu lớn nhỏ
Câu 23:
Đất feralit thuận lợi phát triển cây trồng nào sau đây?
A. Cây lương thực và cây ăn quả
B. Cây lương thực và hoa màu
C. Cây công nghiệp và cây ăn quả.
D. Cây công nghiệp và hoa màu
Câu 24:
Nguyên nhân nào sau đây tạo nên sự đa dạng đất và thảm thực vật ở đới ôn hòa?
A. Sự đa dạng về các kiểu khí hậu
B. Sự đa dạng về các kiểu thảm thực vật
C. Diện tích lục địa lớn, sự đa dạng về các kiểu khí hậu
D. Sự phân hóa thời gian hình thành đất trong đới
Câu 25:
Các đới gió nào sau đây biểu hiện quy luật địa đới?
A. Gió đất, gió biển, gió mùa
B. Gió đất, gió biển, gió phơn
C. Gió mùa, gió núi, gió thung lũng
D. Gió Đông cực, gió Tây ôn đới, gió Mậu dịch
Câu 26:
Các nước Đông Nam Á có tỉ suất tử thô ngày càng giảm không phải do nguyên nhân nào sau đây?
A. Cơ cấu dân số trẻ
B. Chiến tranh, thiên tai
C. Chất lượng cuộc sống ngày càng cao
D. Y tế ngày càng tiến bộ, tỉ suất tử thô của trẻ em đã được kiểm soát tương đối hiệu quả
Câu 27:
“Cách mạng xanh” trong nông nghiệp sử dụng biện pháp chủ yếu nào sau đây?
A. Cơ giới hóa
B. Hóa học hóa
C. Thủy lợi hóa
D. Sử dụng các giống mới có năng suất cao
Câu 28:
Cho biểu đồ: Sản xuất ngông nghiệp nước ta thời kì 1990 -2005
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành hoạt động nước ta thời kì 1990 -2005
B. Giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành hoạt động nước ta thời kì 1990 -2005
C. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành hoạt động nước ta, thời kì 1990 -2005
D. Quy mô và sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành hoạt động nước ta, thời kì 1990- 2005
Câu 29:
Một bản đồ có tỉ lệ số 1/7.500.000, khoảng cách 2 vị trí trên bản đồ là 1,3cm. Ở thực địa 2 vị trí đó cách nhau
A. 97,5 m
B. 97,5 km
C. 95,7 m
D. 95,7 km
Câu 30:
Khi ở khu vực giờ gốc là 5h ngày 15/1/2017 sáng thì ở Việt Nam lúc đó là
A. 2 giờ cùng ngày
B. 7 giờ cùng ngày
C. 12 giờ cùng ngày
D. 19h cùng ngày
Câu 31:
Nhận định nào sau đây không đúng về mối quan hệ giữa các quá trình ngoại lực?
A. Sản phẩm của quá trình trước sẽ là nguồn vật liệu cho quá trình sau
B. Vì vậy các quá trình ngoại lực tạo thành một vòng tuần hoàn khép kín
C. Các quá trình ngoại lực diễn ra liên tục, tác động lẫn nhau, xâm nhập lẫn nhau vì vậy khó có thể phân biệt rõ ràng
D. Các khi vực khác nhau, các quá trình ngoại lực có vai trò tương đương nhau
Câu 32:
Khí áp trung bình khi thời tiết ổn định trên đỉnh núi Phanxipăng cao 3143 m của nước ta là
A. 0 mmHg
B. 445,7 mmHg
C. 728,6 mmHg
D. 760 mmHg
Câu 33:
Mực nước lũ ở các sông ngòi miền Trung nước ta thường lên rất nhanh do nguyên nhân nào sau đây?
A. Sông ngắn, dốc, lượng mưa lớn và tập trung
B. Sông dài, lòng sông rộng, lượng mưa lớn tập trung
C. Sông dài, thoải, lượng mưa nhỏ nhưng kéo dài trong nhiều ngày
D. Sông dài, lòng sông hẹp, lượng mưa kéo dài trong nhiều ngày
Câu 34:
Tính địa đới của lượng mưa trên Trái Đất bị phá vỡ không phải do tác nhân nào sau đây?
A. Địa hình
B. Dòng biển
C. Góc nhập xạ
D. Bề mặt đệm
Câu 35:
Cho bảng số liệu:
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của toàn thế giới, Nhóm nước phát triển và đang phát triển trong thời kì 1960 – 2005. Đơn vị: %
Để thể hiện tỉ số gia tăng dân số tự nhiên của toàn thế giới, nhóm nước phát triển và đang phát triển trong thời kì 1960-2005 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường
B. Tròn
C. Miền
D. Cột đơn
Câu 36:
Cho biểu đồ: Lương thực của thế giới thời kì 1950-2003
A. Năng suất lương thực của thế giới thời kì 1950-2003
B. Diện tích lương thực của thế giới thời kì 1950-2003
C. Sản lượng lương thực của thế giới thời kì 1950-2003
D. Giá trị sản xuất lương thực của thế giới thời kì 1950-2003
Câu 37:
Nhận định nào sau đây không đúng về mối quan hệ giữa nội lựa và ngoại lực?
A. Cùng chiều nhau, có xu hướng san bằng, hạ thấp địa hình
B. Cùng chiều nhau, luôn tác động đồng thời và tạo ra các dạng địa hình trên bề mặt Trái Đất
C. Đối nghịch nhau, ít có vai trò trong hình thành các dạng địa hình trên bề mặt Trái Đất
D. Đối nghịch nhau, luôn tác động đồng thời và tạo ra các dạng địa hình trên bề mặt Trái Đất
Câu 38:
Thuyền đánh cá nên ra khơi và cập bến vào khoảng thời gian nào sau đây là thuận lợi nhất?
A. Ra khơi từ 5 – 6 giờ sáng, cập bến từ 20 - 22 giờ tối
B. Ra khơi từ 20 - 22 giờ tối, cập bến từ 5 – 6 giờ sáng
C. Ra khơi từ 14 – 16 giờ chiều, cập bến từ 2 – 4 giờ sáng
D. Ra khơi từ 2 – 4 giờ sáng, cập bến từ 14 -16 giờ chiều
Câu 39:
Năm 2009, dân số Việt Nam là 85 789 573 người, số người trong độ tuổi dưới 15 tuổi: 21 447 393 người, 60 tuổi trở lên: 7 721 061 người. Tỉ số phụ thuộc là
A. 15,5%
B. 51,5%
C. 55,1%
D. 65,1%
Câu 40:
Hiện tượng biến đổi khí hậu, nhiệt độ toàn cầu tăng lên một phần do
A. Đất bị suy thoái
B. Nguồn nước bị ô nhiễm
C. Diện tích rừng suy giảm
D. Tài ngyên khoáng sản cạn kiệt
806 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com