Đăng nhập
Đăng ký
4033 lượt thi 40 câu hỏi 40 phút
5371 lượt thi
Thi ngay
4837 lượt thi
4256 lượt thi
3365 lượt thi
4705 lượt thi
5534 lượt thi
3302 lượt thi
4369 lượt thi
3325 lượt thi
Câu 1:
Đối tượng địa lí nào sau đây được thể hiện bằng phương pháp kí hiệu đường chuyển động?
A. Hướng gió, dòng biển
B. Các điểm dân cư, cơ sở chăn nuôi
C. Các vùng phân bố rừng, các đồng cỏ
D. Mỏ khoáng sản, trung tâm công nghiệp
Câu 2:
Để thể hiện diện tích và sản lượng lúa Việt Nam trên bản đồ, cần sử dụng phương pháp biểu hiện nào sau đây?
A. Phương pháp chấm điểm
B. Phương pháp khoanh vùng
C. Phương pháp bản đồ - biểu đồ
D. Phương pháp kí hiệu đường chuyển động
Câu 3:
Các địa điểm nào sau đây được đón năm mới đầu tiên trên Trái Đất?
A. Các địa điểm nằm trên kinh tuyến 0
B. Các địa điểm nằm trên kinh tuyến 90°Đ
C. Các địa điểm nằm trên kinh tuyến 90°T
D. Các địa điểm nằm trên kinh tuyến 180°
Câu 4:
Giả sử Trái Đất không tự quay quanh trục mà chỉ chuyển động xung quanh Mặt Trời thì
A. Trái đất vẫn có ngày đêm
B. Quanh năm là ngày
C. Quanh năm mặt đất nhận đựơc một lượng nhiệt rất lớn
D. Sự sống vẫn tồn tại và phát triển
Câu 5:
Vực biển Pêru – Chilê được hình thành do nguyên nhân nào sau đây?
A. Mảng Nazca luồn xuống dưới mảng Nam Mỹ
B. Mảng Nazca chờm lên trên mảng Nam Mỹ
C. Mảng Nam Mỹ và mảng Phi tách rời nhau
D. Mảng Nam Mỹ và mảng Phi xô vào nhau
Câu 6:
Một trong những nguồn năng lượng chủ yếu sinh ra nội lực là
A. Bức xạ mặt trời
B. Năng lượng gió
C. Năng lượng thuỷ triều
D. Năng lượng của sự dịch chuyển các vật chất theo quy luật trọng lực
Câu 7:
Ở sườn đón gió, theo tiêu chuẩn không khí ẩm, trung bình cứ lên cao 100m thì
A. Nhiệt độ giảm 0,6°C
B. Nhiệt độ giảm 1°C
C. Nhiệt độ tăng 6°C
D. Nhiệt độ tăng 10°C
Câu 8:
Trong cùng một dãy núi, lượng mưa nhiều ở
A. Đỉnh núi
B. Sườn núi cao
C. Sườn đón gió
D. Sườn khuất gió
Câu 9:
Vòng tuần hoàn nhỏ thường gồm các quá trình nào sau đây?
A. Bốc hơi – ngưng đọng và mưa
B. Bốc hơi – ngưng đọng, mưa, dòng chảy mặt
C. Bốc hơi – ngưng đọng, mưa, dòng chảy ngầm
D. Bốc hơi – ngưng đọng, mưa, dòng chảy mặt, dòng chảy ngầm
Câu 10:
Yếu tố khí hậu nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp đến sự hình thành đất?
A. Nhiệt và ẩm
B. Gió và nhiệt
C. Ánh sáng và nhiệt
D. Nhiệt và ánh sáng
Câu 11:
Giới hạn trên của lớp vỏ địa lí là
A. Toàn bộ khí quyển
B. Giới hạn dưới của lớp ôzôn
C. Giới hạn dưới của đỉnh tầng bình lưu
D. Giới hạn dưới của tầng đối lưu
Câu 12:
Mối tương quan giữa giới nam so với giới nữ hoặc so với tổng số dân được gọi là
A. Cơ cấu dân số theo giới
B. Cơ cấu dân số theo tuổi
C. Cơ cấu dân số theo lao động
D. Cơ cấu dân số theo trình độ văn hoá
Câu 13:
Khu vực nào sau đây phần lớn phụ nữ có vai trò lớn và đạt chỉ số phát triển cao?
A. Châu Phi
B. Tây Nam Á
C. Nam Á
D. Tây Âu, Bắc Mỹ
Câu 14:
Nguồn lực nào sau đây có tính chất quyết định cho việc sử dụng các nguồn lực khác?
A. Vốn
B. Thị trường
C. Vị trí địa lí
D. Dân cư và lao động
Câu 15:
Các điều kiện tự nhiên quan trọng hàng đầu trong sản xuất nông nghiệp là
A. Đất, nước, sinh vật
B. Đất, nước, khí hậu
C. Nước, khí hậu, sinh vật
D. Khí hậu, sinh vật, khoáng sản
Câu 16:
Cây lấy dầu hàng đầu ở vùng cận nhiệt Địa Trung Hải là
A. Ôliu
B. Đậu tương
C. Cây bông
D. Củ cải đường
Câu 17:
Ý nào sau đây chính xác khi nói về tỉ lệ bản đồ?
A. Bản đồ thế giới thường có tỉ lệ lớn hơn bản đồ quốc gia
B. Bản đồ có tỉ lệ càng nhỏ càng dễ xác định đặc điểm của đối tượng
C. Bản đồ quốc gia và bản đồ thế giới thường có tỉ lệ tương đương nhau
D. Bản đồ có tỉ lệ càng lớn thì các đối tượng địa lí càng được thể hiện chi tiết
Câu 18:
Ở Bán cầu Nam, dưới tác động của lực côriôlit, gió Nam sẽ bị lệch hướng chuyển động thành hướng nào sau đây?
A. Đông nam/ đông đông nam/ nam đông nam
B. Tây nam, tây tây nam/ nam tây nam
C. Đông bắc/ đông đông bắc/ bắc đông bắc
D. Tây bắc/ tây tây bắc/ bắc tây bắc
Câu 19:
Sóng núi ngầm Nam Đại Tây Dương được hình thành do nguyên nhân nào sau đây?
A. Mảng Nam Mỹ và màng Phi tách rời nhau
B. Mảng Nam Mỹ và mảng Phi xô vào nhau
C. Mảng Bắc Mỹ và mảng Thái Bình Dương tách rời nhau
D. Mảng Bắc Mỹ và mảng Thái Bình Dương xô vào nhau
Câu 20:
Ở Đông Nam Á, động đất, núi lửa tập trung chủ yếu ở quốc gia nào sau đây?
A. Việt Nam
B. Philíppin
C. Singapo
D. Inđônêxia
Câu 21:
Các loại gió nào sau đây thường mang lại lượng mưa rất thấp?
A. Gió mùa, gió phơn
B. Gió phơn, gió biển
C. Gió mậu dịch, gió đất
D. Gió Mậu dịch, gió phơn
Câu 22:
Chế độ nước sông ngòi ở khí hậu nhiệt đới gió mùa có đặc điểm nào sau đây?
A. Sông cạn quanh năm
B. Lượng nước lớn quanh năm
C. Lượng nước cả năm nhỏ, tập trung vào mùa đông
D. Thay đổi theo mùa, mùa lũ tương ứng với mùa mưa, mùa cạn tương ứng với mùa khô
Câu 23:
Trong quá trình hình thành đất, vi sinh vật có vai trò nào sau đây?
A. Cung cấp vật chất vô cơ cho đất
B. Hạn chế quá trình xâm thực, xói mòn đất
C. Phân giải xác vật chất hữu cơ và tổng hợp thành mùn
D. Ảnh hưởng đến sự hoà tan, rửa trôi và tích tụ vật chất trong các tầng đất
Câu 24:
Hiện tượng Elnio dẫn đến sự thay đổi nào sau đây ở hoang mạc Atacama?
A. Lượng mưa rất thấp
B. Sự sống bị huỷ diệt
C. Đất đai cằn cỗi, nghèo dinh dưỡng
D. Các dòng cạn biến thành các dòng sông
Câu 25:
Gia tăng dân số quá nhanh và sự phát triển dân số không hợp lí ở các nước đang phát triển dẫn đên hệ quả nào sau đây?
A. Giáo dục và đào tạo, y tế, an ninh được đảm bảo
B. Tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm giảm đáng kể
C. GDP theo đầu người cao, nền kinh tế phát triển nhanh
D. Tài nguyên thiên nhiên cạn kiêt, môi trường ô nhiễm
Câu 26:
Các nước đang phát triển, đông dân, đẩy mạnh sản xuất nông nghiệp là nhiệm vụ chiến lược hàng đầu do nguyên nhân nào sau đây?
A. Tạo nguồn hàng xuất khẩu có giá trị
B. Thúc đẩy sự phát triển của ngành công nghiệp, dịch vụ
C. Tạo điều kiện khai thác có hiệu qủa tài nguyên thiên nhiên
D. Nhu cầu lương thực lớn, giải quyết phần lớn việc làm cho lao động
Câu 27:
Trong ngành nông nghiệp, đặc diểm nào sau đây là quan trọng nhất?
A. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế
B. Đối tượng của sản xuất nông nghiệp là cây trồng và vật nuôi
C. Sản xuất nông nghiệp có tính mùa vụ, phụ thuộc vào tự nhiên
D. Trong nền kinh tế hiện đại, nông nghiệp trở thành ngành sản xuất hàng hoá
Câu 28:
Câu công nghiệp thường đựoc trồng tập trung do nguyên nhân nào sau đây?
A. Tập quán sản xuất lâu đời
B. Gắn với sự phân bố dân cư và sự gia tăng dân số thế giới
C. Biên độ sinh thái rộng, dễ chăm sóc, thích nghi với nhiều kiểu khí hậu, dễ sử dụng và chế biến
D. Biên độ sinh thái hẹp, ưa khí hậu nóng ẩm, cần nhiều công chăm sóc, cần lao động kinh nghiệm kĩ thuật, đất đai màu mỡ; gắn liền với công nghiệp chế biến
Câu 29:
Độ dài Quốc lộ 1A từ Lạng Sơn đến Đông Hà (Quảng Trị) dài 765 km, biểu thị đoạn đường đó trên một bản đồ có độ dài là 34,0 cm. Đâu là tỉ lệ số của bản đồ này?
A. 1/2.200.000
B. 1/2.250.000
C. 1/2.500.000
D. 1/2.520.000
Câu 30:
Biết rằng khi mặt trời đứng cao nhất trên đường chân trời ở điểm B có kinh độ là 125°Đ thì đồng hồ ở điểm A chỉ 9h30’. Kinh độ địa lí của điểm A là
A. 15°
B. 37°30'
C. 87°30'
D. 90°
Câu 31:
Phong hoá lí học ở miền khí hậu lạnh xảy ra do tác nhân nào sau đây?
A. Nấm, vi khuẩn
B. Nhiệt độ tăng nhanh
C. Sự đóng băng của nước
D. Phản ứng hoá học của nước và các hợp chất hoà tan trong nước
Câu 32:
Khí áp trung bình khi thời tiết ổn định trên đỉnh núi Phanxipăng cao 3143 m của nước ta là
A. 0 mmHg
B. 445,7 mmHg
C. 728,6 mmHg
D. 760 mmHg
Câu 33:
Sông ngòi ở kiểu khí hậu nào sau đây có tổng lượng nước cả năm rất nhỏ và tập trung vào mùa đông?
A. Ôn đới lục địa
B. Ôn đới hải dương
C. Cận nhiệt lục địa
D. Cận nhiệt Địa Trung Hải
Câu 34:
Hoạt động sản xuất của con người có tác động tiêu cực đến tính chất đất là
A. Làm ruộng bậc thang
B. Phá rừng đầu nguồn
C. Bón phân hữu cơ cho đất
D. Xây dựng cơ cấu cây trồng hợp lí
Câu 35:
Quy luật địa đới diễn ra do nguyên nhân nào sau đây?
A. Khí hậu thay đổi theo vĩ độ
B. Nhiệt độ thay đổi theo độ cao
C. Góc chiếu sáng thay đổi theo vĩ độ
D. Nguồn năng lượng bên trong Trái Đất
Câu 36:
Yếu tố nào sau đây đựơc xem là động lực phát triển dân số?
A. Tỉ suất sinh thô
B. Tỉ suất tử thô
C. Tỉ suất gia tăng dân cơ học
D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên
Câu 37:
Cho bảng số liệu:
Sản lượng lương thực và dân số của một số nước trên thế giới năm 2002
Để thể hiện sản lượng lương thực và dân số của một số nước trên thế giới theo biểu đồ năm thời kì 1950 -2003, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn
B. Miền
C. Cột ghép
D. Đường
Câu 38:
Nhận định nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa nội lực và ngoại lực?
A. Cùng chiều nhau, có xu hướng san bằng, hạ thấp địa hình
B. Cùng chiều nhau, luôn tác động đồng thời và tạo ra các dạng địa hình trên bề mặt Trái Đất
C. Đối nghịch nhau, ít có vai trò trong hình thành các dạng địa hình trên bề mặt Trái Đất
D. Đối nghịch nhau, luôn tác động đồng thời và tạo ra các dạng địa hình trên bề mặt Trái Đất
Câu 39:
Phần lớn lục địa Ôxtrâylia có khì hậu mang tính chất lục địa sâu sắc do
A. Hạ áp xích đạo, gió Tây thống trị
B. Hạ áp xích đạo, gió Tín phong thống trị
C. Cao áp cận chí tuyến, gió Tây thống trị
D. Cao áp cận chí tuyến, gió Tín phong thống trị
Câu 40:
Giả sử tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Ấn Độ là 2% và không thay đổi trong thời kì 1995 -2000
Dân số của Ấn Độ vào năm 1997 và 2000 lần lượt là?
A. 918,8 triệu người - 994,5 triệu người
B. 918,8 triệu người – 1014,4 triệu người
C. 955,9 triệu người – 1014,4 triệu người
D. 955,9 triệu người – 994,5 triệu người
807 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com