Giải SBT Công nghệ 6 CTST Bài 1: Nhà ở đối với con người có đáp án
28 người thi tuần này 4.6 544 lượt thi 15 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
15 câu Trắc nghiệm Công nghệ 6 Chân trời sáng tạo Bài 6 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Công nghệ 6 Chân trời sáng tạo Bài 9 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Công nghệ 6 Kết nối tri thức Bài 8 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Công nghệ 6 Kết nối tri thức Bài 10 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Công nghệ 6 Kết nối tri thức Bài 11 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Công nghệ 6 Kết nối tri thức Bài 12 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Công nghệ 6 Kết nối tri thức Bài 13 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Công nghệ 6 Kết nối tri thức Bài 9 có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
Quan sát các hình ảnh dưới đây và điền vai trò của nhà ở được thể hiện trong mỗi hình vào bảng

Hình
Vai trò của nhà ở
a
b
c
d
e
f
Quan sát các hình ảnh dưới đây và điền vai trò của nhà ở được thể hiện trong mỗi hình vào bảng
|
|
Hình |
Vai trò của nhà ở |
a |
|
b |
|
c |
|
d |
|
e |
|
f |
|
Lời giải
Vai trò của nhà ở thể hiện trong mỗi hình được liệt kê theo bảng sau:
Hình |
Vai trò của nhà ở |
a |
Bảo vệ con người khỏi thời tiết nắng nóng |
b |
Bảo vệ con người khỏi thời tiết lạnh (tuyết rơi) |
c |
Là nơi học tập |
d |
Là nơi cả gia đình quây quần bên bữa ăn |
e |
Là nơi ngủ nghỉ |
f |
Bảo vệ con người khỏi thời tiết mưa to, sấm sét |
Lời giải
Câu 3
Phần nào sau đây của ngôi nhà có nhiệm vụ che chắn, bảo vệ các bộ phận bên dưới ?
A. Sàn gác. B. Mái nhà. C. Tường nhà. D. Dầm nhà.
Phần nào sau đây của ngôi nhà có nhiệm vụ che chắn, bảo vệ các bộ phận bên dưới ?
A. Sàn gác. B. Mái nhà. C. Tường nhà. D. Dầm nhà.
Lời giải
Đáp án: B
Vì: Mái nhà là phần trên cùng của ngôi nhà, che phủ và bảo vệ các bộ phận bên dưới.
Câu 4
Đánh dấu √ vào các ô vuông dưới đây ứng với khu vực có trong nhà ở
Nơi cất giữ đồ dùng dạy học
Nơi ngủ, nghỉ.
Nơi nấu ăn
Nơi sinh hoạt chung của gia đình
Nơi đóng phí
Nơi tắm giặt, vệ sinh
Nơi hội họp
Nơi phơi quần áo, trồng cây
Nơi để xe
Nơi làm thủ tục, hồ sơ
Đánh dấu √ vào các ô vuông dưới đây ứng với khu vực có trong nhà ở
|
Nơi cất giữ đồ dùng dạy học |
|
Nơi ngủ, nghỉ. |
|
Nơi nấu ăn |
|
Nơi sinh hoạt chung của gia đình |
|
Nơi đóng phí |
|
Nơi tắm giặt, vệ sinh |
|
Nơi hội họp |
|
Nơi phơi quần áo, trồng cây |
|
Nơi để xe |
|
Nơi làm thủ tục, hồ sơ |
Lời giải
Các khu vực trong nhà ở được đánh dấu √ theo bảng sau:
|
Nơi cất giữ đồ dùng dạy học |
√ |
Nơi ngủ, nghỉ. |
√ |
Nơi nấu ăn |
√ |
Nơi sinh hoạt chung của gia đình |
|
Nơi đóng phí |
√ |
Nơi tắm giặt, vệ sinh |
|
Nơi hội họp |
√ |
Nơi phơi quần áo, trồng cây |
√ |
Nơi để xe |
|
Nơi làm thủ tục, hồ sơ |
Vì: Các khu vực còn lại không thuộc khu vực nhà ở do:
+ Nơi cất giữ đồ dùng dạy học: thuộc khu vực của trường học.
+ Nơi đóng phí: thuộc các cơ quan, công ty, …
+ Nơi hội họp: thuộc các cơ quan, công ty,…
+ Nơi làm thủ tục, hồ sơ: thuộc các cơ quan, công ty, …
Lời giải
Lời giải:
Các khu vực chính trong nhà ở thông thường gồm:
- Khu vực phòng khách
- Khu vực phòng ngủ
- Khu vực nấu ăn
- Khu vực vệ sinh
- Khu vực thờ cúng
- Khu vực phơi đồ
Lời giải
Ngoài các khu vực liệt kê ở câu 5, nhà em còn một số khu vực khác như:
- Khu vực để xe.
- Khu vực trồng cây xanh trên ban công.
Câu 7
Trên cơ sở thực tế nhà ở của gia đình, của bạn bè, họ hàng và nhà tại khu vực nơi em ở, em hãy đánh giá xem cách bố trí các khu vực chung một phòng trong bảng dưới đây đã hợp lí chưa và đánh dấu √ vào các ô tương ứng ở bên cạnh
Các khu vực được bố trí chung một phòng
Hợp lí
Chưa hợp lí
Nơi thờ cúng và nơi tiếp khách
Nơi nấu ăn và nơi ăn uống
Nơi nấu ăn và nơi ngủ, nghỉ
Nơi học tập và nơi tiếp khách
Nơi học tập và nơi ngủ, nghỉ
Nơi tắm giặt và nơi vệ sinh
Nơi tiếp khách và nơi ngủ, nghỉ
Nơi tiếp khách và nơi ăn uống
Trên cơ sở thực tế nhà ở của gia đình, của bạn bè, họ hàng và nhà tại khu vực nơi em ở, em hãy đánh giá xem cách bố trí các khu vực chung một phòng trong bảng dưới đây đã hợp lí chưa và đánh dấu √ vào các ô tương ứng ở bên cạnh
Các khu vực được bố trí chung một phòng |
Hợp lí |
Chưa hợp lí |
Nơi thờ cúng và nơi tiếp khách |
|
|
Nơi nấu ăn và nơi ăn uống |
|
|
Nơi nấu ăn và nơi ngủ, nghỉ |
|
|
Nơi học tập và nơi tiếp khách |
|
|
Nơi học tập và nơi ngủ, nghỉ |
|
|
Nơi tắm giặt và nơi vệ sinh |
|
|
Nơi tiếp khách và nơi ngủ, nghỉ |
|
|
Nơi tiếp khách và nơi ăn uống |
|
Lời giải
Em đánh giá sự sắp xếp các khu vực trong nhà theo bảng sau:
Các khu vực được bố trí chung một phòng |
Hợp lí |
Chưa hợp lí |
Nơi thờ cúng và nơi tiếp khách |
√ |
|
Nơi nấu ăn và nơi ăn uống |
√ |
|
Nơi nấu ăn và nơi ngủ, nghỉ |
|
√ |
Nơi học tập và nơi tiếp khách |
√ |
|
Nơi học tập và nơi ngủ, nghỉ |
√ |
|
Nơi tắm giặt và nơi vệ sinh |
√ |
|
Nơi tiếp khách và nơi ngủ, nghỉ |
|
√ |
Nơi tiếp khách và nơi ăn uống |
|
√ |
Lời giải
Cấu trúc nhà ở mỗi hình được được điền tên theo bảng sau:
Hình |
Cấu trúc nhà ở |
a |
Nhà sàn |
b |
Nhà ba gian truyền thống |
c |
Nhà chung cư |
d |
Nhà biệt thự |
e |
Nhà liên kế |
f |
Nhà nổi |
Câu 9
Liệt kê các kiến trúc nhà ở phù hợp với từng khu vực sau đây (mỗi khu vực có thể có nhiều kiến trúc nhà ở)
Khu vực
Các kiến trúc nhà ở
Thành thị
Nông thôn
Vùng sông nước
Vùng núi cao
Liệt kê các kiến trúc nhà ở phù hợp với từng khu vực sau đây (mỗi khu vực có thể có nhiều kiến trúc nhà ở)
Khu vực |
Các kiến trúc nhà ở |
Thành thị |
|
Nông thôn |
|
Vùng sông nước |
|
Vùng núi cao |
|
Lời giải
Liệt kê các kiến trúc nhà ở phù hợp với từng khu vực
Khu vực |
Các kiến trúc nhà ở |
Thành thị |
Kiểu nhà liên kế, kiểu nhà chung cư, kiểu nhà biệt thự |
Nông thôn |
Kiểu nhà ba gian, kiểu nhà riêng lẻ, … |
Vùng sông nước |
Kiểu nhà nổi |
Vùng núi cao |
Kiểu nhà sàn. |
Câu 10
Kể tên các vật liệu thường dùng
- Vật liệu có sẵn trong tự nhiên: ………………..
- Vật liệu nhân tạo: …………………..
Kể tên các vật liệu thường dùng
- Vật liệu có sẵn trong tự nhiên: ………………..
- Vật liệu nhân tạo: …………………..
Lời giải
Câu 11
Vật liệu nào sau đây có thể dùng để lợp mái nhà?
A. Gạch ống
B. Ngói
C. Đất sét
D. Không vật liệu nào trong số các vật liệu kể trên
Vật liệu nào sau đây có thể dùng để lợp mái nhà?
A. Gạch ống
B. Ngói
C. Đất sét
D. Không vật liệu nào trong số các vật liệu kể trên
Lời giải
Đáp án: B.
Vì: Gạch ống dùng để xây tường, đất sét dùng để làm gạch.
Lời giải
Các từ, cụm từ được điền như sau:
Cát Xi măng Nước Vữa
Cát xi măng Đá hoặc sỏi nước Bê tông
Lời giải
Các loại vật liệu xây dựng dùng cho các công việc như bảng sau:
Hình |
Công việc |
Vật liệu |
a |
Kết dính các viên gạch thành khối tường |
Gạch, cát, xi măng. |
b |
Đúc thành trụ cốt thép |
Thép, cát, xi măng. |
c |
Trát tường |
Cát, xi măng |
Lời giải
Quy trình xây dựng nhà ở gồm các bước chính sau:
Bước 1. Chuẩn bị: chọn kiểu nhà, vẽ thiết kế, chọn vật liệu, …
Bước 2: Thi công: xây móng, dựng khung nhà, xây tường, lợp mái, …
Bước 3. Hoàn thiện: trát tường, quét vôi, trang trí nội thất, lắp đặt hệ thống điện,
nước, …
Câu 15
Viết số thứ tự các công việc xây dựng nhà ở sau đây vào chỗ trống cho phù hợp (số 1 đã được viết sắn)
……
Chọn vật liệu xây dựng
Chọn các loại gạch, cát, xi măng, thép, vật liệu lợp mái, gạch lát nền, sơn, …
(1)
Lập kế hoạch xây nhà
Tìm đất xây nhà, chuẩn bị tài chính, chọn thời điểm bắt đầu xây dựng, …
…….
Kiểm tra kết quả
So sánh căn nhà đã xây xong với bản vẽ thiết kế ban đầu, thu dọn vệ sinh, …
…....
Trang trí nội thất
Quét vôi; sơn cửa; lắp đặt đèn, quạt; lắp đặt gương; lắp đặt tủ, kệ; …
……
Vẽ thiết kế nhà
Vẽ hình dáng nhà; xác định vị trí và kích thước các phòng hay các khu vực trong nhà; xác định vị trí và kích thước sân vườn, nhà phụ; …
……
Thi công khung sườn nhà
Thi công các bộ phận: móng nhà và công trình ngầm, cột nhà, dầm nhà, sàn nhà, tường nhà, mái nhà, cầu thang, …
Viết số thứ tự các công việc xây dựng nhà ở sau đây vào chỗ trống cho phù hợp (số 1 đã được viết sắn)
…… |
Chọn vật liệu xây dựng |
Chọn các loại gạch, cát, xi măng, thép, vật liệu lợp mái, gạch lát nền, sơn, … |
(1)
|
Lập kế hoạch xây nhà |
Tìm đất xây nhà, chuẩn bị tài chính, chọn thời điểm bắt đầu xây dựng, … |
……. |
Kiểm tra kết quả |
So sánh căn nhà đã xây xong với bản vẽ thiết kế ban đầu, thu dọn vệ sinh, … |
….... |
Trang trí nội thất |
Quét vôi; sơn cửa; lắp đặt đèn, quạt; lắp đặt gương; lắp đặt tủ, kệ; … |
…… |
Vẽ thiết kế nhà |
Vẽ hình dáng nhà; xác định vị trí và kích thước các phòng hay các khu vực trong nhà; xác định vị trí và kích thước sân vườn, nhà phụ; … |
…… |
Thi công khung sườn nhà |
Thi công các bộ phận: móng nhà và công trình ngầm, cột nhà, dầm nhà, sàn nhà, tường nhà, mái nhà, cầu thang, … |
Lời giải
Số thứ tự các công việc xây dựng nhà ở theo bảng sau:
(3) |
Chọn vật liệu xây dựng |
Chọn các loại gạch, cát, xi măng, thép, vật liệu lợp mái, gạch lát nền, sơn, … |
(1) |
Lập kế hoạch xây nhà |
Tìm đất xây nhà, chuẩn bị tài chính, chọn thời điểm bắt đầu xây dựng, … |
(6) |
Kiểm tra kết quả |
So sánh căn nhà đã xây xong với bản vẽ thiết kế ban đầu, thu dọn vệ sinh, … |
(5) |
Trang trí nội thất |
Quét vôi; sơn cửa; lắp đặt đèn, quạt; lắp đặt gương; lắp đặt tủ, kệ; … |
(2) |
Vẽ thiết kế nhà |
Vẽ hình dáng nhà; xác định vị trí và kích thước các phòng hay các khu vực trong nhà; xác định vị trí và kích thước sân vườn, nhà phụ; … |
(4) |
Thi công khung sườn nhà |
Thi công các bộ phận: móng nhà và công trình ngầm, cột nhà, dầm nhà, sàn nhà, tường nhà, mái nhà, cầu thang, … |
109 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%