Giải SBT Công nghệ 6 CTST Bài 7: Trang phục có đáp án
41 người thi tuần này 4.6 475 lượt thi 15 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
15 câu Trắc nghiệm Công nghệ 6 Chân trời sáng tạo Bài 6 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Công nghệ 6 Chân trời sáng tạo Bài 9 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Công nghệ 6 Kết nối tri thức Bài 8 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Công nghệ 6 Kết nối tri thức Bài 10 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Công nghệ 6 Kết nối tri thức Bài 11 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Công nghệ 6 Kết nối tri thức Bài 12 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Công nghệ 6 Kết nối tri thức Bài 13 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Công nghệ 6 Kết nối tri thức Bài 9 có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
Trang phục bao gồm những vật dụng nào sau đây?
A. Khăn quàng, giày
C. Mũ, giày, tất
B. Áo, quần
D. Áo, quần và các vật dụng đi kèm
Trang phục bao gồm những vật dụng nào sau đây?
A. Khăn quàng, giày
C. Mũ, giày, tất
B. Áo, quần
D. Áo, quần và các vật dụng đi kèm
Lời giải
Đáp án: D
Vì : trang phục gồm quần áo và các vật dụng đi kèm, trong đó quần áo là quan trọng nhất.
Lời giải
Vai trò của trang phục trong từng trường hợp:
Hình |
Vai trò |
a |
Bảo vệ cơ thể chống lại thời tiết lạnh |
b |
Bảo vệ cơ thể khỏi ướt khi trời mưa |
c |
Làm đẹp cho con người trong ngày lễ, tết |
d |
Bảo vệ con người khi thời tiết nắng nóng |
Câu 3
Kể tên các kiểu trang phục theo từng cách phân loại sau đây
a. Phân loại theo thời tiết.
b. Phân loại theo công dụng.
c. phân loại theo lứa tuổi.
d. Phân loại theo giới tínha
Kể tên các kiểu trang phục theo từng cách phân loại sau đây
a. Phân loại theo thời tiết.
b. Phân loại theo công dụng.
c. phân loại theo lứa tuổi.
d. Phân loại theo giới tínha
Lời giải
Kể tên các kiểu trang phục theo từng cách phân loại:
a. Phân loại theo thời tiết:
- Trang phục mùa hè.
- Trang phục mùa đông
- Trang phục mùa thu
b. Phân loại theo công dụng.
- Trang phục thường ngày
- Trang phục lễ hội
- Trang phục thể thao
- Đồng phục
c. Phân loại theo lứa tuổi.
- Trang phục người lớn
- Trang phục trẻ em
d. Phân loại theo giới tính
- Trang phục nam
- Trang phục nữ
Lời giải
Điền tên loại trang phục trong mỗi hình ảnh theo bảng sau:
Hình |
Trang phục |
a |
Trang phục công sở |
b |
Trang phục thể thao |
c |
Đồng phục học sinh |
Câu 5
Để tạo cảm giác gầy đi và cao lên, ta nên chọn vải may trang phục có đặc điểm nào sau đây?
A. Màu đen, kẻ sọc dọc, mặt vải trơn.
B. Màu xanh đen, kẻ sọc ngang, mặt vải phẳng.
C. Màu trắng, hoa to, mặt vải bóng láng.
D. Màu vàng nhạt, hoa nhỏ, mặt vải thôa
Để tạo cảm giác gầy đi và cao lên, ta nên chọn vải may trang phục có đặc điểm nào sau đây?
A. Màu đen, kẻ sọc dọc, mặt vải trơn.
B. Màu xanh đen, kẻ sọc ngang, mặt vải phẳng.
C. Màu trắng, hoa to, mặt vải bóng láng.
D. Màu vàng nhạt, hoa nhỏ, mặt vải thôa
Lời giải
Đáp án: A
Vì:
+ B: Kẻ sọc ngang
+ C: Màu trắng, hoa to, mặt vải bóng láng
+ D: Màu vàng nhạt, mặt vải thô
Trang phục ở đáp án B, C, D có những đặc điểm liệt kê trên sẽ gây cảm giác tròn, thấp xuống.
Câu 6
Điền các chi tiết của kiểu may dưới đây vào chỗ trống
Có bèo dún, ngang thân áo, rút dún, thẳng suôn, xếp li, vừa sát cơ thể, rộng, dọc thân áo
Chi tiết kiểu may
Tạo cảm giác thon gọn, cao lên
Tạo cảm giác tròn đầy, thấp xuống
Đường nét
Kiểu may
Điền các chi tiết của kiểu may dưới đây vào chỗ trống
Có bèo dún, ngang thân áo, rút dún, thẳng suôn, xếp li, vừa sát cơ thể, rộng, dọc thân áo
Chi tiết kiểu may |
Tạo cảm giác thon gọn, cao lên |
Tạo cảm giác tròn đầy, thấp xuống
|
Đường nét |
|
|
Kiểu may |
|
|
Lời giải
Điền các chi tiết của kiểu may vào chỗ trống:
Chi tiết kiểu may |
Tạo cảm giác thon gọn, cao lên |
Tạo cảm giác tròn đầy, thấp xuống |
Đường nét |
Dọc theo thân áo |
Ngang thân áo |
Kiểu may |
Vừa sát cơ thể, Thẳng suôn |
Rộng, rút dún, xếp li, có bèo dún |
Câu 7
Người lớn tuổi nên chọn vải và kiểu may trang phục nào dưới đây?
A. Vải màu tối, kiểu may ôm sát.
B. Vải màu tối, kiểu may trang nhã, lịch sự.
C. Vải màu sắc sặc sỡ, kiểu may hiện đại.
D. Vải màu tươi sáng, kiểu may cầu kì, phức tạp
Người lớn tuổi nên chọn vải và kiểu may trang phục nào dưới đây?
A. Vải màu tối, kiểu may ôm sát.
B. Vải màu tối, kiểu may trang nhã, lịch sự.
C. Vải màu sắc sặc sỡ, kiểu may hiện đại.
D. Vải màu tươi sáng, kiểu may cầu kì, phức tạp
Lời giải
Đáp án: B
Vì:
+ A: kiểu may ôm sát chỉ phù hợp với lứa tuổi thanh, thiếu niên
+ C: phù hợp với đồng phục thanh niên
+ D: phù hợp với đồng phục công sở.
Câu 8
Đánh dấu √ vào ô trống trước những đặc điểm của bộ trang phục phù hợp để học thể dục
Loại vải may quần áo
Kiểu may
Kiểu giày dép
Vải sợ bông
Ôm sát người
Dép lê
Vải sợi tổng hợp
Gọn gàng, thoải mái
Giày đế thấp
Vải sợi nhân tạo
Rộng thùng thình
Giày cao gót
Đánh dấu √ vào ô trống trước những đặc điểm của bộ trang phục phù hợp để học thể dục
Loại vải may quần áo |
Kiểu may |
Kiểu giày dép |
||||||
|
|
|
||||||
|
|
|
||||||
|
|
|
Lời giải
Đánh dấu √ vào ô trống trước những đặc điểm của bộ trang phục phù hợp để học thể dục
Loại vải may quần áo |
Kiểu may |
Kiểu giày dép |
||||||
|
|
|
||||||
|
|
|
||||||
|
|
|
Câu 9
Theo em, bộ trang phục trong hình dưới thích hợp trong trường hợp nào dưới đây?

A. Đi chơi, dạo phố
B. Dự lễ hội
C. Làm việc ở văn phòng
D. Làm việc ở công trường
Theo em, bộ trang phục trong hình dưới thích hợp trong trường hợp nào dưới đây?
A. Đi chơi, dạo phố
B. Dự lễ hội
C. Làm việc ở văn phòng
D. Làm việc ở công trường
Lời giải
Đáp án: D
Vì: đây là đồng phục lao động, gọn gàng, thoải mái, dày dặn bảo vệ cơ thể.
Câu 10
Điền từ/ cụm từ thích hợp dưới đây vào chỗ trống
ngâm , xả nước, lần xả cuối, vò trước, vò kĩ, nước xà phòng
- Tẩy vết bẩn hoặc (1) ………. với xà phòng những chỗ bám bẩn nhiều như: cổ áo, nách áo, đáy quần;
- (2) ……… quần áo trong (3) …….. khoảng 15 – 30 phút.
- (4) ………. toàn bộ quần áo
- (5) …… nhiều lần cho sạch. Có thể dùng thêm nước xả vải trong lần (6) …….
Điền từ/ cụm từ thích hợp dưới đây vào chỗ trống
ngâm , xả nước, lần xả cuối, vò trước, vò kĩ, nước xà phòng
- Tẩy vết bẩn hoặc (1) ………. với xà phòng những chỗ bám bẩn nhiều như: cổ áo, nách áo, đáy quần;
- (2) ……… quần áo trong (3) …….. khoảng 15 – 30 phút.
- (4) ………. toàn bộ quần áo
- (5) …… nhiều lần cho sạch. Có thể dùng thêm nước xả vải trong lần (6) …….
Lời giải
Điền từ/ cụm từ thích hợp vào chỗ trống:
Vị trí |
Điền từ |
1 |
Vò trước |
2 |
Ngâm |
3 |
Nước xà phòng |
4 |
Xả nước |
5 |
Vò kĩ |
6 |
Lần xả cuối |
Câu 11
Đánh dấu √ vào (các) ô trống trước dụng cụ không dùng để là quần áo
Móc treo
Bàn là
Cầu là
Bàn chải
Kẹp quần áo
Bình phun nước
Đánh dấu √ vào (các) ô trống trước dụng cụ không dùng để là quần áo
|
Móc treo |
|
Bàn là
|
|
Cầu là |
|
Bàn chải |
|
Kẹp quần áo |
|
Bình phun nước |
Lời giải
Đánh dấu √ vào (các) ô trống trước dụng cụ không dùng để là quần áo
√ |
Móc treo |
|
Bàn là |
|
Cầu là |
√ |
Bàn chải |
√ |
Kẹp quần áo |
|
Bình phun nước |
Câu 12
Tại sao người ta cần phân loại quần áo trước khi là?
A. Để quần áo không bị bay màu.
B. Để là quần áo nhanh hơn.
C. Để là riêng từng nhóm quần áo theo loại vải.
D. Để dễ cất giữ quần áo sau khi là.
Tại sao người ta cần phân loại quần áo trước khi là?
A. Để quần áo không bị bay màu.
B. Để là quần áo nhanh hơn.
C. Để là riêng từng nhóm quần áo theo loại vải.
D. Để dễ cất giữ quần áo sau khi là.
Lời giải
Đáp án: C
Vì: để phù hợp với nhiệt độ là cũng như chất liệu để tránh bị nhiệt độ quá cao gây hỏng vải.
Lời giải
Lời giải
Kí hiệu cho biết loại quần áo không được là:
Câu 15
Nối tên các loại trang phục với cách cất giữ cho phù hợp
Loại trang phục
Cách cất giữ
1. Đồng phục đi học
a. Treo lên móc áo
2. Quần áo mặc thường ngày ở nhà
3. Quần áo mặc ngày lễ, Tết
b. Gấp gọn gàng trong ngăn tủ
4. Quần áo mặc đi chơi
5. Quần áo thể dục
c. Gói vào túi để tránh ẩm mốc và côn trùng cắn
6. Quần áo mặc ấm
Nối tên các loại trang phục với cách cất giữ cho phù hợp
Loại trang phục |
|
Cách cất giữ |
1. Đồng phục đi học |
|
a. Treo lên móc áo |
2. Quần áo mặc thường ngày ở nhà |
|
|
3. Quần áo mặc ngày lễ, Tết |
|
b. Gấp gọn gàng trong ngăn tủ |
4. Quần áo mặc đi chơi |
|
|
5. Quần áo thể dục |
|
c. Gói vào túi để tránh ẩm mốc và côn trùng cắn |
6. Quần áo mặc ấm |
|
Lời giải
Nối tên các loại trang phục với cách cất giữ cho phù hợp theo bảng sau:
Loại trang phục |
1. Đồng phục đi học a. Treo lên móc áo |
2. Quần áo mặc thường ngày ở nhà b. Gấp gọn gàng trong ngăn tủ |
3. Quần áo mặc ngày lễ, Tết a. Treo lên móc áo |
4. Quần áo mặc đi chơi a. Treo lên móc áo |
5. Quần áo thể dục a. Treo lên móc áo |
6. Quần áo mặc ấm c. Gói vào túi để tránh ẩm mốc và côn trùng cắn |
95 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%