Giải SBT Tin học 12 Cánh diều Bài 10. Bộ chọn lớp, bộ chọn định dạng có đáp án

34 người thi tuần này 4.6 245 lượt thi 25 câu hỏi

🔥 Đề thi HOT:

864 người thi tuần này

15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 19 có đáp án

5.6 K lượt thi 15 câu hỏi
575 người thi tuần này

15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 23 có đáp án

2.6 K lượt thi 15 câu hỏi
413 người thi tuần này

15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 24 có đáp án

1.9 K lượt thi 15 câu hỏi
401 người thi tuần này

15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 22 có đáp án

2.5 K lượt thi 15 câu hỏi
400 người thi tuần này

Trắc nghiệm tổng hợp Tin học năm 2023 có đáp án (Phần 4)

4.4 K lượt thi 217 câu hỏi
369 người thi tuần này

15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 25 có đáp án

1.4 K lượt thi 15 câu hỏi
318 người thi tuần này

15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 20 có đáp án

2.5 K lượt thi 15 câu hỏi
315 người thi tuần này

15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 16 có đáp án

2.9 K lượt thi 15 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Khai báo CSS nào sau đây đúng cú pháp?

A. tieude { } 

B. tieude { } 

C. *tieude { } 

D. ^tieude { } 

Lời giải

Trả lời:

Khai báo CSS sau đây đúng cú pháp: B. tieude { }

Câu 2

Khai báo CSS nào sau đây đúng cú pháp?

A. nutlenh {color: blue; background-color: grey;} 

B. *nutlenh {color: blue; background-color: grey;} 

C. #nutlenh {color: blue; background-color: grey;} 

D. ^nutlenh {color: blue; background-color: grey;}

Lời giải

Trả lời:

Khai báo CSS sau đây đúng cú pháp: C. #nutlenh {color: blue; background-color: grey;}

Câu 3

Cho khai báo CSS sau: axanh {color: blue; }. Khai báo HTML nào sau đây sẽ áp dụng định dạng CSS trên?

A. <p class= “xanh”>Học CSS</p>

B. <p id= “xanh”>Học CSS</p>

C. <a href="https://www.w3schools.com" id="xanh">Học CSS </a> 

D. <a href="https://www.w3schools.com" class="xanh">Học CSS </a> 

Lời giải

Trả lời:

Khai báo HTML sau đây sẽ áp dụng định dạng CSS trên:

D. <a href="https://www.w3schools.com" class="xanh">Học CSS </a>

Câu 4

Cho khai báo CSS sau: a#lienket {color: blue; }. Khai báo siêu liên kết nào sau đây sẽ áp dụng định dạng CSS trên?

A. <a href="https://www.htmlquick.com/tutorials.html">Hoc HTML </a> 

B. <a href="https://www.htmlquick.com/tutorials.html" class="green">Hoc

HTML Ja

C.-ahref="https://www.htmlquick.com/tutorials.html" id="lienket">Hoc

HTML </a>

D. <a href="https://www.htmlquick.com/tutorials.html" class="lienker"-Hoc

HTML/a>

Lời giải

Trả lời:

Khai báo siêu liên kết nào sau đây sẽ áp dụng định dạng CSS trên:

C.-ahref="https://www.htmlquick.com/tutorials.html" id="lienket">Hoc

HTML </a>

Câu 5

Cho các khai báo CSS sau: tieude { color:redit, lienket{font- family: “Verdana";}. Siêu liên kết nào sau đây được trình bay với phóng chữ Verdana, cỡ chữ 20 pixel và chữ có mâu đỏ?

A. <a href="https://web.dev/learn/css/">Hoc CSS </a>

B. <a href="https://web.dev/learn/css/" class= "tieude">Hoc CSS </a 

C. <a href="https://web.dev/learn/css/" class="lienket">Học CSS</a> 

D. <a href="https://web.dev/learn/css/" class="tieude lienket">Học CSS </a>

Lời giải

Trả lời:

Siêu liên kết sau đây được trình bay với phóng chữ Verdana, cỡ chữ 20 pixel và chữ có mâu đỏ:

D. <a href="https://web.dev/learn/css/" class="tieude lienket">Học CSS </a>

Câu 6

Cho các khai báo CSS sau: tieude color:red;}, lienket{Verdana”;}. Khai báo siêu liên kết nào sau đây được trình bày với phông chữ Verdana, cỡ chữ 20 pixel và chữ có màu đỏ? 

A.<a href= https://www.learn-html.org/ id = “tieude” > Học HTML <a> 

B. <a href= https://www.learn-html.org/ class = “lienket” >Học HTML<a 

C. <a href= https://www.learn-html.org/ id= "tieude" class="lienket"> Học HTML </a>

D<a href="https://www.learn-html.org/"> Học HTML </a>

Lời giải

Trả lời:

Khai báo siêu liên kết sau đây được trình bày với phông chữ Verdana, cỡ chữ 20 pixel và chữ có màu đỏ:

C. <a href= https://www.learn-html.org/ id= "tieude" class="lienket"> Học HTML </a>

Câu 7

Khai báo CSS nào sau đây sử dụng bộ chọn lớp?

A. h1 {color: blue; } 

B. tieude {color: red; } 

C. #h7 {background-color: yellow;} 

D. footer {background-color: yellow;}

Lời giải

Trả lời:

Khai báo CSS sau đây sử dụng bộ chọn lớp:

B. tieude {color: red; } 

Câu 8

Cho khai báo CSS sau:

input.yellow {background-color: yellow; color: red;} input.blue {background-color: blue; color: white;} input {background-color: grey; color: green;}.

b) Khai báo tên bộ chọn định danh #p là hợp lệ.

c) Áp dụng khai bảo CSS hip color wed cho văn bản HTML sẽ thiết lập màu chữ đỏ cho tất cả các phần từ 2 có trong văn bản.

d) Áp dụng khai báo CSS hi#p {color: red; cho văn bản HTML sẽ thiết lập màu chữ đỏ cho tất cả các phần tử h1 có trong văn bản.

Lời giải

Trả lời:

Đáp án đúng là: b) Khai báo tên bộ chọn định danh #p là hợp lệ.

Câu 9

Khi lưu cư dụng bộ chọn lớp mầu sau đây dùng cả pháp?

A. tiende font family: "Arial"; font-size: 20px

B. h font-size: 20px

C. #hi{}

D. #tiende ¡l

Lời giải

Trả lời:

Khi lưu cư dụng bộ chọn lớp mầu sau đây dùng cả pháp:

B. h ">

Câu 10

khai báo CSS sử dụng bộ chọn định danh nào sau đây đúng cú pháp 

A. ficummies { font-size: 20px!

B. 452font-family: "Arial" font-size: 20px

C. #hs font-size: 20px!

D. ficumues ">

Lời giải

Trả lời:

Khai báo CSS sử dụng bộ chọn định danh sau đây đúng cú pháp:

C. #hs ">

Câu 11

Khai báo CSS nào Nau đây sử dụng bộ chọn định danh A. h3 { color: grey;}

B. p. h4 color: red;}

C. a {color: red;})

D. #dautrang background-color: yellow; ">

Lời giải

Trả lời:

Khai báo CSS sau đây sử dụng bộ chọn định danh A. h3 { color: grey;}

D. #dautrang background-color: yellow; ">

Câu 12

Khai báo CSS nào sau đây đúng cú pháp”?

A. ticude color: red; background-color: yellow; 

B. tiende color: yellow; background-color: red; 

C. ht color: red; background-color: yellow;} 

D. tiende color: yellow; background-color: red;}

Lời giải

Trả lời:

Khai báo CSS sau đây đúng cú pháp”:

C. ht color: red; background-color: yellow;}

Câu 13

Tệp “style.ess” có các khai báo định dạng sau:

style {color: yellow; } style2 }

#style3 {color: yellow; } #style4{ }

Áp dụng tệp “style.css” để định dạng cho phần tử p trong văn bản HTML. Khai báo nào sau đây được sử dụng để định dạng phần tử p có chữ màu p vàng và phông chữ Verdana?

A. <p class=

B. <p class =

C. <p class =

“stylel style4” > Đoạn văn bản áp dụng tệp style.css</p> "style2 style3” > Đoạn văn bản áp dụng tệp style.css</p> "stylel style2” > Đoạn văn bản áp dụng tệp style.css</p>

D. <p class = "style3 style4" > Đoạn văn bản áp dụng tệp style.css</p>

Lời giải

Trả lời:

Khai báo sau đây được sử dụng để định dạng phần tử p có chữ màu p vàng và phông chữ Verdana:

C. <p class =

“stylel style4” > Đoạn văn bản áp dụng tệp style.css</p> "style2 style3” > Đoạn văn bản áp dụng tệp style.css</p> "stylel style2” > Đoạn văn bản áp dụng tệp style.css</p>

Câu 14

Tệp "style.css” có các khai báo định dạng sau:

.stylel {color: blue; }

style2 { }

#style3 {color: blue; }

#style4 { }

Áp dụng tệp “style.css" để định dạng cho phần tử p trong văn bản HTML. Khai báo nào sau đây được sử dụng để định dạng phần tử p có chữ màu xanh và phông chữ Courier New?

A. <p id = "style3 style 4” > Đoạn văn bản áp dụng tệp style.css</p> 

B. <p id = “style4 style 3" > Đoạn văn bản áp dụng tệp style.css</p> 

C. <p id="style2" class = “stylel” > Đoạn văn bản áp dụng tệp style. css</p>

D. <p id="style3" class css</p> “style2” > Đoạn văn bản áp dụng tệp style.

Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, em chọn đúng hoặc sai.

Lời giải

Trả lời:

Khai báo sau đây được sử dụng để định dạng phần tử p có chữ màu xanh và phông chữ Courier New:

D. <p id="style3" class css</p> “style2” > Đoạn văn bản áp dụng tệp style.

Câu 15

Mỗi phát biểu sau đây về bộ chọn lớp là đúng hay sai?

a) Tên bộ chọn lớp do HTML định nghĩa.

b) Không thể khai báo bộ chọn lớp có tên .h1.

c) Khai báo CSS p.blue {color:blue;} sẽ thiết lập màu chữ xanh cho các phần tử p trong văn bản HTML có thuộc tính class = "blue".

d) Sử dụng khai báo p.red {color: red;} sẽ thiết lập màu chữ đỏ cho các phần tử trong văn bản HTML có thuộc tính class = "red”.

Lời giải

Trả lời:

a) Sai

b) Sai

c) Đúng

d) Đúng.

Câu 16

Mỗi phát biểu sau đây về bộ chọn định danh là đúng hay sai? a) Tên bộ chọn định danh do người tạo CSS định nghĩa.

b) Khai báo tên bộ chọn định danh #p là hợp lệ.

c) Áp dụng khai bảo CSS hip color wed cho văn bản HTML sẽ thiết lập màu chữ đỏ cho tất cả các phần từ 2 có trong văn bản.

d) Áp dụng khai báo CSS hi#p {color: red; cho văn bản HTML sẽ thiết lập màu chữ đỏ cho tất cả các phần tử h1 có trong văn bản.

Lời giải

Trả lời:

a) Đúng

b) Đúng

c) Sai.

d) Sai.

Câu 17

Cho khai báo CSS sau; a bold font-weight: bold; và áp dụng khai báo CSS cho văn bản “index.html”, mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?

a) Khai bảo tạo bộ chọn lớp có tên bold cho phần tử a.

b) Các phần tử

chữ sẽ in đậm.

trong văn bản “index.html" có thuộc tỉnh class = "bold"

c) Phần tử a trong văn bản "index.html" chữ sẽ in đậm.

d) Khai báo CSS không đúng cú pháp vì bộ chọn lớp không thuộc một phần tử cụ thể.

Lời giải

Trả lời:

a) Đúng

b) Sai

c) Sai. Vì chỉ ra phần tử a khai báo thuộc tính class=bold

d) Sai.

Câu 18

Mỗi khai báo CSS sau đây là đúng hay sai?

a) .tieude { } 

b) input#idl { } 

c) tieude { }

d) h3.tieude { }

Lời giải

Trả lời:

a) Đúng

b) Đúng

c) Sai.

d) Đúng

Câu 19

Mỗi phát biểu sau đây về khai bảo bộ chọn lớp là đúng hay sai? 

a) Bộ chọn lớp bắt đầu bằng dấu chấm (.), tiếp theo là tên lớp.

b) Giá trị thuộc tính class của một phần tử nếu được khai báo có thể bao gồm nhiều tên lớp.

c) Khai báo CSS input yellow {background-color: yellow; sẽ tô nền màu vàng cho các điều khiển được tạo bằng phần tử input.

d) Khai báo hl.hl color: red;, là sai cú pháp vì tên lớp h1 trùng với tên phần tử h1.

Lời giải

Trả lời:

a) Đúng

b) Đúng

c) Sai.

d) Sai.

Câu 20

Có bao nhiêu lỗi củ pháp trong tệp “default.css” sau?

p{color: blue}

#h1 {font-family

"Arial"; }

h2 {background-color: yellow;}

tieu de {border-style: solid; border-color: red;}

Lời giải

Trả lời:

Có 04 lỗi củ pháp trong tệp “default.css” trên. Thiếu ; sau giá trị bluee, không sử dụng dấu “=” khi gán giá trị cho thuộc tính, không sử dụng kí tự ^ cho tên bộ chọn, tên bộ chọn lớp co dấu cách.

Câu 21

Em hãy tìm hiểu và cho biết khi nào nên sử dụng bộ chọn lớp trong khai báo CSS.

Lời giải

Trả lời:

Bộ chọn lớp thường dùng để khai báo các quy tắc định dạng được áp dụng chung cho nhiều phần tử trong văn bản HTML. Bên cạnh đó bộ chọn lớp còn được sử dụng khi muốn tuỳ biến trình bày các nội dung được khai báo bằng cùng một loại phần tử.

Câu 22

Em hãy tìm hiểu và cho biết khi nào nên sử dụng bộ chọn định danh trong khai báo CSS.

Lời giải

Trả lời:

Bộ chọn định danh được dùng để khai báo các quy tắc định dạng chỉ áp dụng cho một phần tử cụ thể trong văn bản HTML.

Câu 23

Khai báo CSS sử dụng bộ chọn lớp.

Yêu cầu: Soạn khai báo CSS sử dụng bộ chọn lớp để trình bày phần tử h2 có các định dạng:

Chữ có màu xanh, phông chữ Times New Roman, cỡ chữ 20 pixel, in đậm. Chữ có màu đỏ, phông chữ Verdana, cỡ chữ 16 pixel.

Lời giải

Trả lời:

h2.blue { color: blue; font-weight: bold;}

h2.red {color: red; }

Câu 24

Khai báo CSS.

Yêu cầu: Soạn khai báo CSS có yêu cầu sau:

– Sử dụng bộ chọn lớp để trình bày định dạng: Chữ có màu đen, nền màu vàng.

- Sử dụng bộ chọn định danh để trình bày định dạng: Màu nền cyan, đường viền kích thước 2 pixel, liền nét, màu đen.

Lời giải

Trả lời:

 .black{

color: black;

background-color: yellow;

} #khung

background-color: cyan;

}

border-style:solid; border-color: black;

Câu 25

Tạo trang web sử dụng CSS.

Yêu cầu: Em hãy soạn văn bản HTML áp dụng các CSS đã khai báo trong các bài F172, F173 để tạo trang web, khi mở trên trình duyệt web có kết quả như minh hoạ ở Hình 1.

Tạo trang web sử dụng CSS.  Yêu cầu: Em hãy soạn văn bản (ảnh 1)

Lời giải

Trả lời:

Bước 1. Tạo cấu trúc trang web

<!DOCTYPE html>

<html>

<head>

<meta charset="utf-8">

<title>F174</title>

</head>

<body>

</body>

</html>

Bước 2. Khai báo internal CSS trong nội dung phần tử head. <style>

h2.blue{color: blue; font-weight: bold;}

h2.red {color: red; }

.black{

color: black;

background-color: yellow;

}

#khung

background-color: cyan;

}

</style>

border-style:solid; border-color: black;

Bước 3. Khai báo nội dung sử dụng bộ chọn lớp trong phần tử body.

<h2 class=“blue”> Tiêu đề mục áp dụng bộ chọn lớp định dạng chữ màu xanh khai báo ở bài tập F172 </h2>

<h2 class=“red”> Tiêu đề mục áp dụng bộ chọn lớp định dạng chữ màu đỏ khai bảo ở bài tập F172</h2>

<h2 class="black"> Tiêu đề mục áp dụng bộ chọn lớp khai báo ở bài tập F173 </h2>

<p id=“khung”> Đoạn văn áp dụng bộ chọn định danh được khai báo ở bài tập F88 </p>

Bước 4. Chọn File\Save, ghi lưu tệp với tên “F174.html”.

Bước 5. Mở tệp bằng trình duyệt web và xem kết quả.

4.6

49 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%