Giải Tiếng Việt lớp 2 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về muông thú
37 người thi tuần này 4.6 1.4 K lượt thi 3 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Đề kiểm tra Học kì 2 Tiếng Việt lớp 2 - KNTT có đáp án - đề 17
Đề thi cuối kì 2 Tiếng Việt lớp 2 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 5
Đề kiểm tra Học kì 2 Tiếng Việt lớp 2 - KNTT có đáp án - đề 6
Đề kiểm tra Học kì 2 Tiếng Việt lớp 2 - KNTT có đáp án - đề 7
Đề kiểm tra Học kì 2 Tiếng Việt lớp 2 - KNTT có đáp án - đề 10
Đề kiểm tra Học kì 2 Tiếng Việt lớp 2 có đáp án - đề 1
Đề kiểm tra Học kì 2 Tiếng Việt lớp 2 - KNTT có đáp án - đề 20
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
a) Thú dữ, nguy hiểm : hổ, báo, gấu, lợn lòi, chó sói, sư tử, bò rừng, tê giác
b) Thú không nguy hiểm : thỏ, ngựa vằn, khỉ, vượn, sóc, chồn, cáo, hươu
(hổ, báo, gấu, lợn lòi, chó sói, sư tử, thỏ, ngựa vằn, bò rừng, khỉ, vượn, tê giác, sóc, chồn, cáo, hươu)
Lời giải
a) Thỏ chạy như thế nào ?
- Thỏ chạy nhanh như tên bắn.
b) Sóc chuyền từ cành này sang cành khác như thế nào ?
- Sóc chuyền từ cành này sang cành khác nhanh thoăn thoắt.
c) Gấu đi như thế nào ?
- Gấu đi khệnh khạng.
d) Voi kéo gỗ như thế nào ?
- Voi kéo gỗ chạy băng băng.
Lời giải
a) Trâu cày rất khỏe.
- Trâu cày như thế nào ?
b) Ngựa phi nhanh như bay.
- Ngựa phi như thế nào ?
c) Thấy một chú ngựa béo tốt đang ăn cỏ, Sói thèm rỏ dãi.
- Thấy chú ngựa béo tốt đang ăn cỏ, Sói như thế nào ?
d) Đọc xong nội quy, Khỉ Nâu cười khành khạch.
- Đọc xong nội quy, Khỉ Nâu cười như thế nào ?
284 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%