Giải VBT Toán lớp 3 CTST Bài 24. Các số có năm chữ số Phần 1. Thực hành có đáp án
37 người thi tuần này 4.6 512 lượt thi 4 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Bộ 20 đề thi học kì 2 Toán 3 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Bộ 20 đề thi học kì 2 Toán 3 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
Bộ 10 đề thi học kì 2 Toán 3 Cánh diều có đáp án - Đề 1
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 KNTT Tuần 21 có đáp án
Bộ 10 đề thi học kì 2 Toán 3 Cánh diều có đáp án - Đề 2
Bộ 20 đề thi học kì 2 Toán 3 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 2
Bộ 20 đề thi học kì 2 Toán 3 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 1
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Ta điền như sau:
Hàng |
||||
Chục nghìn |
Nghìn |
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
4 |
5 |
2 |
7 |
3 |
Viết số: 45 273
Đọc số: Bốn mươi lăm nghìn hai trăm bảy mươi ba
Viết số thành tổng: 45 273 = 40 000 + 5 000 + 200 + 70 + 3
Lời giải
Số 48 131 gồm 4 chục nghìn, 8 nghìn, 1 trăm, 3 chục, 7 đơn vị. Do đó để thể hiện số 48 131, em cần sử dụng 4 thẻ số 10 000; 8 thẻ số 1000, 1 thẻ số 100, 3 thẻ số 10 và 1 thẻ số 1
Lấy: 4 thẻ 10 000
8 thẻ 1 000
1 thẻ 100
3 thẻ 10
1 thẻ 1Lời giải
Số 97 254 gồm 9 chục nghìn, 7 nghìn, 2 trăm, 5 chục, 4 đơn vị. Do đó để thể hiện số 97 254, em cần sử dụng 9 thẻ số 10 000, 7 thẻ số 1 000; 2 thẻ số 100; 5 thẻ số 10 và 4 thẻ số 1
Lấy: 9 thẻ 10 000
7 thẻ 1 000
2 thẻ 100
5 thẻ 10
4 thẻ 1Lời giải
Số 18 546 gồm 1 chục nghìn, 8 nghìn, 5 trăm, 4 chục, 6 đơn vị. Do đó để thể hiện số 18 546, em cần dùng 1 thẻ số 10 000, 8 thẻ số 1 000; 5 thẻ số 100; 4 thẻ số 10 và 6 thẻ số 1
18 546
Lấy: 1 thẻ 10 000
8 thẻ 1 000
5 thẻ 100
4 thẻ 10
6 thẻ 1102 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%