Giải VBT Toán lớp 3 CTST Bài 2. Các số có bốn chữ số Phần 2. Luyện tập có đáp án
26 người thi tuần này 4.6 510 lượt thi 12 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Bộ 20 đề thi học kì 2 Toán 3 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Bộ 20 đề thi học kì 2 Toán 3 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
Bộ 10 đề thi học kì 2 Toán 3 Cánh diều có đáp án - Đề 1
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 KNTT Tuần 21 có đáp án
Bộ 10 đề thi học kì 2 Toán 3 Cánh diều có đáp án - Đề 2
Bộ 20 đề thi học kì 2 Toán 3 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 2
Bộ 20 đề thi học kì 2 Toán 3 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 1
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Các số trên được viết theo thứ tự tăng dần, liên tiếp nhau, số đứng sau hơn số đứng trước 1 đơn vị. Khi điền số, em chỉ cần đếm thêm 1 đơn vị vào số đứng trước.
Ta điền như sau:
7 991 |
7 992 |
7 993 |
7 994 |
7 995 |
7 996 |
7 997 |
7 998 |
7 999 |
8 000 |
8 001 |
8 002 |
8 003 |
8 004 |
8 005 |
8 006 |
8 007 |
8 008 |
8 009 |
8 010 |
8 011 |
8 012 |
8 013 |
8 014 |
8 015 |
8 016 |
8 017 |
8 018 |
8 019 |
8 020 |
Đọc các số: Khi đọc các số, em đọc lần lượt các hàng nghìn, trăm, chục, đơn vị. Các số trong bảng được đọc như sau:
+ 7 991: Bảy nghìn chín trăm chín mươi mốt
+ 7 992: Bảy nghìn chín trăm chín mươi hai
+ 7 993: Bảy nghìn chín trăm chín mươi ba
+ 7 994: Bảy nghìn chín trăm chín mươi tư
+ 7 995: Bảy nghìn chín trăm chín mươi năm
+ 7 996: Bảy nghìn chín trăm chín mươi sáu
+ 7 997: Bảy nghìn chín trăm chín mươi bảy
+ 7 998: Bảy nghìn chín trăm chín mươi tám
+ 7 999: Bảy nghìn chín trăm chín mươi chín
+ 8 000: Tám nghìn
+ 8 001: Tám nghìn không trăm linh một
+ 8 002: Tám nghìn không trăm linh hai
+ 8 003: Tám nghìn không trăm linh ba
+ 8 004: Tám nghìn không trăm linh tư
+ 8 005: Tám nghìn không trăm linh năm
+ 8 006: Tám nghìn không trăm linh sáu
+ 8 007: Tám nghìn không trăm linh bảy
+ 8 008: Tám nghìn không trăm linh tám
+ 8 009: Tám nghìn không trăm linh chín
+ 8 010: Tám nghìn không trăm mười
+ 8 011: Tám nghìn không trăm mười một
+ 8 012: Tám nghìn không trăm mười hai
+ 8 013: Tám nghìn không trăm mười ba
+ 8 014: Tám nghìn không trăm mười bốn
+ 8 015: Tám nghìn không trăm mười lăm
+ 8 016: Tám nghìn không trăm mười sáu
+ 8 017: Tám nghìn không trăm mười bảy
+ 8 018: Tám nghìn không trăm mười tám
+ 8 019: Tám nghìn không trăm mười chín
+ 8 020: Tám nghìn không trăm hai mươi
Lời giải
Em dựa vào cách đọc để viết các số tương ứng, viết lần lượt theo các hàng nghìn, trăm, chục, đơn vị.
Chín nghìn tám trăm bốn mươi lăm: 9 845
Lời giải
Em dựa vào cách đọc để viết các số tương ứng, viết lần lượt theo các hàng nghìn, trăm, chục, đơn vị.
Bảy nghìn sáu trăm linh một: 7 601
Lời giải
Em dựa vào cách đọc để viết các số tương ứng, viết lần lượt theo các hàng nghìn, trăm, chục, đơn vị.
Bảy nghìn không trăm sáu mươi mốt: 7 061
Lời giải
Em xác định số nghìn, số trăm, số chục, số đơn vị của mỗi số đã cho và viết chúng thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị.
Số 3 823 gồm 3 nghìn, 8 trăm, 2 chục, 3 đơn vị
Do đó: 3 823 = 3 000 + 800 + 20 + 3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
102 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%