Bài tập Ôn tập các phép tính có đáp án

25 người thi tuần này 4.6 815 lượt thi 11 câu hỏi

🔥 Đề thi HOT:

4084 người thi tuần này

Tổng hợp đề thi cuối kì I Toán 3 ( Đề 1)

62.1 K lượt thi 17 câu hỏi
3097 người thi tuần này

Bộ 20 đề thi học kì 2 Toán 3 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1

10.5 K lượt thi 13 câu hỏi
1649 người thi tuần này

Bộ 20 đề thi học kì 2 Toán 3 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2

9 K lượt thi 14 câu hỏi
1047 người thi tuần này

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 KNTT Tuần 21 có đáp án

14.7 K lượt thi 16 câu hỏi
1014 người thi tuần này

Bộ 10 đề thi học kì 2 Toán 3 Cánh diều có đáp án - Đề 1

5.3 K lượt thi 13 câu hỏi
623 người thi tuần này

Bộ 10 đề thi học kì 2 Toán 3 Cánh diều có đáp án - Đề 2

4.9 K lượt thi 13 câu hỏi
461 người thi tuần này

8 bài tập Ôn tập các số đến 1000 có lời giải

4.5 K lượt thi 8 câu hỏi
395 người thi tuần này

Bộ 20 đề thi học kì 2 Toán 3 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 2

3.2 K lượt thi 12 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Tổng hay hiệu?

Tổng hay hiệu? a) Để tìm tất cả số cúc áo, ta tính (ảnh 1)

Lời giải

a) Để tìm tất cả số cúc áo, ta tính tổng.

b) Biết số cúc áo cả hai màu xanh, đỏ và biết số cúc áo màu đỏ. Để tìm số cúc áo màu xanh, ta tính hiệu.

c) Để tìm số cúc áo màu xanh nhiều hơn số cúc áo màu vàng, ta tính hiệu.

Câu 2

Tích hay thương?

Tích hay thương? a) Để tìm tất cả số cúc áo, ta nên tính (ảnh 1)

Lời giải

a) Để tìm tất cả số cúc áo ta nên tính tích.

b) Chia đều số cúc áo cho các bạn. Để biết mỗi bạn được bao nhiêu cúc áo, ta tính thương.

c) Chia cho mỗi bạn số cúc áo bằng nhau, để tìm số bạn được nhận cúc áo, ta tính thương.

Câu 3

Số?

số? a) Số học sinh khối lớp 2 245 Số học sinh khối lớp 3 280 (ảnh 1)

Lời giải

a)

Để tìm số học sinh cả hai khối em thực hiện phép tính cộng: 245 + 280 = 525

Để tìm số học sinh khối 2 ít hơn khối 3 bao nhiêu học sinh em thực hiện phép tính trừ: 280 – 245 = 35

Em điền vào chỗ trống:

Số học sinh khối lớp 2

245

Số học sinh khối lớp 3

280

Số học sinh cả hai khối

525

Số học sinh khối 2 ít hơn khối 3

35

 b)

Số học sinh ở 1 bàn là 2 học sinh.

Để tìm số học sinh ở 8 bàn em nên thực hiện phép tính nhân: 2 × 8 = 16

Để tìm số học sinh ở 17 bàn em nên thực hiện phép tính nhân: 2 × 17 = 34

Câu 4

Số?

Số? a) Số bé gấp lên ? lần thì được số lớn. (ảnh 1)

a) Số bé gấp lên ? lần thì được số lớn.

b) Số lớn giảm đi ? lần thì được số bé.

c) Số lớn gấp ? lần số bé.

Lời giải

Số bé 1 phần.

Số lớn 5 phần.

a) Số bé gấp lên 5 lần thì được số lớn.

b) Số lớn giảm đi 5 lần thì được số bé.

c) Số lớn gấp 5 lần số bé.

Câu 5

Chọn ý trả lời đúng.

Số lớn gấp 3 lần số bé và số lớn hơn số bé 8 đơn vị. Số lớn và số bé lần lượt là:

A. 6 và 2

B. 10 và 2

C. 12 và 4

Lời giải

Xét đáp án A: Số lớn gấp 3 lần số bé, số lớn hơn số bé là 4 đơn vị (loại)

Xét đáp án B: Số lớn gấp 5 lần số bé, số lớn hơn số bé là 8 đơn vị (loại)

Xét đáp án C: Số lớn gấp 3 lần số bé, số lớn hơn số bé là 8 đơn vị (nhận)

Chọn C.

Câu 6

Tính nhẩm:

a) 20 + 530

c) 90 x 6

b) 690 – 70

d) 270 : 3

Lời giải

a) 20 + 530 = 550

b) 690 – 70 = 620

c) 90 × 6 = 540

d) 270 : 3 = 90

Câu 7

Đặt tính rồi tính:

a) 172 x 4

b) 785 : 8

Lời giải

Đặt tính rồi tính: a) 172 x 4 b) 785 : 8 (ảnh 1)

Câu 8

Số?

a) 610 + ? = 970

b) 4 x ? = 80

c) ? : 3 = 70

Lời giải

a)

610 + ? = 970

970 – 610 = 360

b)

4 x ? = 80

80 : 4 = 20

c)

? : 3 = 70

70 × 3 = 210

Câu 9

Tính giá trị của biểu thức:

a) 493 – 328 + 244

c) 36 + 513 : 9

b) 210 : 6 x 5

d) 2 x (311 – 60)

Lời giải

a)

493 – 328 + 244

= 165 + 244

= 409

b)

210 : 6 x 5

= 35 x 5

= 175

c)

36 + 513 : 9

= 36 + 57

= 93

d)

2 x (311 – 60)

= 2 x 251

= 502

Câu 10

Chọn ý trả lời đúng.

a) Một số khi nhân với 1 thì bằng:

A. 1

B. 0

C. chính số đó

b) Một số khi nhân với 0 thì bằng:

A. 1

B. 0

C. chính số đó

c) Giá trị của biểu thức 3 x (27 – 27) là:

A. 1

B. 0

C. 54

d) Lớp em sử dụng loại bàn 2 chỗ ngồi (mỗi bàn có 1 hoặc 2 bạn). Để 35 bạn đủ chỗ ngồi thì cần ít nhất là:

A. 17 cái bàn

B. 18 cái bàn

C. 35 cái bàn

Lời giải

a) Một số khi nhân với 1 bằng chính số đó.

Chọn C.

b) Một số khi nhân với 0 bằng 0.

Chọn B.

c) Giá trị của biểu thức là:

3 × (27 – 27) = 3 × 0 = 0

Chọn B.

d) Thực hiện phép chia: 35 : 2 = 17 (dư 1)

Để 35 bạn đủ chỗ ngồi thì cần ít nhất 18 cái bàn.

Chọn B.

Câu 11

Lớp em dự định tặng mỗi bạn học sinh có hoàn cảnh khó khăn một túi quà gồm 2 quyển sách và 5 quyển vở. Số sách sẽ tặng là 52 quyển. Hỏi để chuẩn bị đủ các túi quà, lớp em cần có bao nhiêu quyển vở?

Lớp em dự định tặng mỗi bạn học sinh có hoàn cảnh khó khăn một túi quà gồm 2  (ảnh 1)

Lời giải

Số túi quà lớp em cần chuẩn bị là:

52 : 2 = 26 (túi)

Số quyển vở cần thiết để chuẩn bị các túi quà là:

26 x 5 = 130 (quyển)

Đáp số: 130 quyển vở

4.6

163 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%