Bài tập Các số có năm chữ số có đáp án

47 người thi tuần này 4.6 640 lượt thi 7 câu hỏi

🔥 Đề thi HOT:

4084 người thi tuần này

Tổng hợp đề thi cuối kì I Toán 3 ( Đề 1)

62.4 K lượt thi 17 câu hỏi
3286 người thi tuần này

Bộ 20 đề thi học kì 2 Toán 3 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1

11 K lượt thi 13 câu hỏi
1756 người thi tuần này

Bộ 20 đề thi học kì 2 Toán 3 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2

9.5 K lượt thi 14 câu hỏi
1069 người thi tuần này

Bộ 10 đề thi học kì 2 Toán 3 Cánh diều có đáp án - Đề 1

5.4 K lượt thi 13 câu hỏi
1046 người thi tuần này

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 KNTT Tuần 21 có đáp án

14.8 K lượt thi 16 câu hỏi
670 người thi tuần này

Bộ 10 đề thi học kì 2 Toán 3 Cánh diều có đáp án - Đề 2

5 K lượt thi 13 câu hỏi
439 người thi tuần này

8 bài tập Ôn tập các số đến 1000 có lời giải

4.5 K lượt thi 8 câu hỏi
426 người thi tuần này

Bộ 20 đề thi học kì 2 Toán 3 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 2

3.3 K lượt thi 12 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Lời giải

a) Số 48 131 gồm 4 chục nghìn, 8 nghìn, 1 trăm, 3 chục, 1 đơn vị. Do đó để thể hiện số 48 131, em cần sử dụng 4 thẻ số 10 000; 8 thẻ số 1 000, 1 thẻ số 100, 3 thẻ số 10 và 1 thẻ số 1.

Dùng 10000, 1000, 100, 10, 1 thể hiện số. Mẫu: 21459 (ảnh 1)

b) Số 97 254 gồm 9 chục nghìn, 7 nghìn, 2 trăm, 5 chục, 4 đơn vị. Do đó để thể hiện số 97 254, em cần sử dụng 9 thẻ số 10 000, 7 thẻ số 1 000; 2 thẻ số 100; 5 thẻ số 10 và 4 thẻ số 1

Dùng 10000, 1000, 100, 10, 1 thể hiện số. Mẫu: 21459 (ảnh 2)

c) Số 18 546 gồm 1 chục nghìn, 8 nghìn, 5 trăm, 4 chục, 6 đơn vị. Do đó để thể hiện số 18 546, em cần dùng 1 thẻ số 10 000, 8 thẻ số 1 000; 5 thẻ số 100; 4 thẻ số 10 và 6 thẻ số 1.

Dùng 10000, 1000, 100, 10, 1 thể hiện số. Mẫu: 21459 (ảnh 3)

Lời giải

Đọc số

 

 

Viết số

Hàng

Chục nghìn

Nghìn

Trăm

Chục

Đơn vị

Năm mươi nghìn tám trăm sáu mươi bảy

50 867

5

0

8

6

7

Chín mươi hai nghìn không trăm linh một

92 001

9

2

0

0

1

Mười ba nghìn một trăm linh năm

 

13 105

1

3

1

0

5

Bốn mươi lăm nghìn một trăm mười lăm

 

45 115

4

5

1

1

5

Chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín

 

99 999

9

9

9

9

9

Lời giải

Em hoàn thiện bảng:

89991

89992

89993

89994

89995

89996

89997

89998

89999

90000

90001

90002

90003

90004

90005

90006

90007

90008

90009

90010

90011

90012

90013

90014

90015

90016

90017

90018

90019

90020

Đọc các số: Khi đọc các số, em đọc lần lượt các hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị. Các số trong bảng được đọc như sau:

89 991: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi mốt;

89 992: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi hai;

89 993: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi ba;

89 994: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi tư;

89 995: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi lăm;

89 996: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi sáu;

89 997: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi bảy;

89 998: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi tám;

89 999: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín;

90 001: chín mươi nghìn không trăm linh một;

90 002: chín mươi nghìn không trăm linh hai;

90 003: chín mươi nghìn không trăm linh ba;

90 004: chín mươi nghìn không trăm linh tư;

90 005: chín mươi nghìn không trăm linh năm;

90 006: chín mươi nghìn không trăm linh sáu;

90 007: chín mươi nghìn không trăm linh bảy;

90 008: chín mươi nghìn không trăm linh tám;

90 009: chín mươi nghìn không trăm linh chín;

90 010: chín mươi nghìn không trăm mười;

90 011: chín mươi nghìn không trăm mười một;

90 012: chín mươi nghìn không trăm mười hai;

90 013: chín mươi nghìn không trăm mười ba;

90 014: chín mươi nghìn không trăm mười bốn;

90 015: chín mươi nghìn không trăm mười lăm;

90 016: chín mươi nghìn không trăm mười sáu;

90 017: chín mươi nghìn không trăm mười bảy;

90 018: chín mươi nghìn không trăm mười tám;

90 019: chín mươi nghìn không trăm mười chín;

90 020: chín mươi nghìn không trăm hai mươi.

 

Lời giải

a) 80 000 + 9 000 + 1 = 89 001.

b) 60 000 + 5 000 + 50 = 65 050.

c) 90 000 + 1 000 + 200 = 91 200.

d) 40 000 + 4 = 40 004.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

Các bạn đi đến đâu?

Các bạn đi đến đâu? Tớ đi theo các số có chữ số 8 ở hàng nghìn (ảnh 1)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

4.6

128 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%