Giải VBT Toán lớp 3 CTST Bài 2. Các số có bốn chữ số Phần 1. Thực hành có đáp án

22 người thi tuần này 4.6 462 lượt thi 5 câu hỏi

🔥 Đề thi HOT:

4084 người thi tuần này

Tổng hợp đề thi cuối kì I Toán 3 ( Đề 1)

62.1 K lượt thi 17 câu hỏi
3097 người thi tuần này

Bộ 20 đề thi học kì 2 Toán 3 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1

10.5 K lượt thi 13 câu hỏi
1649 người thi tuần này

Bộ 20 đề thi học kì 2 Toán 3 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2

9 K lượt thi 14 câu hỏi
1047 người thi tuần này

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 KNTT Tuần 21 có đáp án

14.7 K lượt thi 16 câu hỏi
1014 người thi tuần này

Bộ 10 đề thi học kì 2 Toán 3 Cánh diều có đáp án - Đề 1

5.3 K lượt thi 13 câu hỏi
623 người thi tuần này

Bộ 10 đề thi học kì 2 Toán 3 Cánh diều có đáp án - Đề 2

4.9 K lượt thi 13 câu hỏi
461 người thi tuần này

8 bài tập Ôn tập các số đến 1000 có lời giải

4.5 K lượt thi 8 câu hỏi
395 người thi tuần này

Bộ 20 đề thi học kì 2 Toán 3 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 2

3.2 K lượt thi 12 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Viết vào chỗ chấm

Viết vào chỗ chấm Đọc số: Năm nghìn hai trăm bảy mươi ba (ảnh 1)

Lời giải

Ta đếm các khối lập phương và điền vào bảng như sau:

Viết vào chỗ chấm Đọc số: Năm nghìn hai trăm bảy mươi ba (ảnh 2)

Câu 2

Viết theo mẫu.

Viết theo mẫu. 6594 sáu nghìn năm trưm chín mươi tư (ảnh 1)

Lời giải

Em cần đếm số thẻ ở mỗi ô để tìm ra số nghìn, số trăm, số chục, số đơn vị rồi viết số và đọc số lần lượt theo từng hàng theo mẫu

Em điền vào bảng như sau:

Viết theo mẫu. 6594 sáu nghìn năm trưm chín mươi tư (ảnh 2)

Lời giải

Số 8 137 gồm 8 nghìn, 1 trăm, 3 chục, 7 đơn vị. Do đó để thể hiện số 8 137, em cần sử dụng 8 thẻ 1000, 1 thẻ 100, 3 thẻ 10 và 7 thẻ 1

Lấy: 8 thẻ 1 000

        1 thẻ 100

        3 thẻ 10

        7 thẻ 1

Lời giải

Số 9 054 gồm 9 nghìn, 0 trăm, 5 chục, 4 đơn vị. Do đó để thể hiện số 9 054, em cần sử dụng 9 thẻ 1000, 0 thẻ 100, 5 thẻ 10 và 4 thẻ 1

Lấy: 9 thẻ 1 000

        0 thẻ 100

        5 thẻ 10

        4 thẻ 1

Lời giải

Số 5 208 gồm 5 nghìn, 2 trăm, 0 chục, 8 đơn vị. Do đó để thể hiện số 5 208, em cần dùng 5 thẻ 1000, 2 thẻ 100, 0 thẻ 10 và 8 thẻ 1.

Lấy: 5 thẻ 1 000

        2 thẻ 100

        0 thẻ 10

        8 thẻ 1
4.6

92 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%