Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
5967 lượt thi 40 câu hỏi 40 phút
4935 lượt thi
Thi ngay
8465 lượt thi
4353 lượt thi
3373 lượt thi
5166 lượt thi
5249 lượt thi
Câu 1:
Dụng cụ cầm tay đơn giản trong ngành cơ khí là:
A. Dụng cụ đo và kiểm tra
B. Dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt
C. Dụng cụ gia công
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2:
Thước lá thường có kích thước:
A. Chiều dày: 0,9 – 1,5 mm
B. Chiều rộng: 10 – 25 mm
C. Chiều dài: 50 – 1000 mm
Câu 3:
Độ chính xác của thước cặp là:
A. 0,1 mm
B. 0,05 mm
C. 0,1 – 0,05 mm
D. 0,05 – 0,1 mm
Câu 4:
Đâu là dụng cụ gia công:
A. Búa
B. Cưa
C. Đục
Câu 5:
Nội dung kĩ thuật đục có:
A. Cách cầm đục và búa
B. Tư thế đục
C. Cách đánh búa
Câu 6:
Muốn sản phẩm cưa đảm bảo yêu cầu, cần:
A. Nắm vững tư thế
B. Nắm vững thao tác, kĩ thuật cơ bản
C. Đảm bảo an toàn lao động khi cưa
Câu 7:
Dũa có loại:
A. Dũa tam giác
B. Dũa vuông
C. Dũa bán nguyệt
Câu 8:
Khi kéo dũa về cần:
A. Kéo nhanh
B. Kéo nhẹ nhàng
C. Cả A và b đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 9:
Khoan là phương pháp:
A. Gia công lỗ trên vật đặc
B. Làm rộng lỗ đã có sẵn
Câu 10:
Muốn có sản phẩm khoan đảm bảo yêu cầu, cần nắm vững:
A. Thao tác kĩ thuật cơ bản
B. Tư thế
C. An toàn khi khoan
Câu 11:
Để đảm bảo an toàn khi khoan, yêu cầu:
A. Quần áo gọn gàng
B. Đầu tóc gọn gàng
C. Không sử dụng gang tay khi khoan
D. Cả 3 dáp án trên
Câu 12:
Mỗi loại máy hay thiết bị có:
A. Công dụng riêng
B. Cấu tạo riêng
C. Hình dạng riêng
Câu 13:
Cấu tạo cụm trước xe đạp có phần tử nào sau đây?
A. Đai ốc hãm côn
B. Côn
C. Cả A và B đều đúng
Câu 14:
Chi tiết có công dụng chung:
A. Là chi tiết được sử dụng trong nhiều loại máy khác nhau
B. Là chi tiết được sử dụng trong một loại máy nhất định
Câu 15:
Mối ghép nào sau đây thuộc mối ghép tháo được?
A. Mối ghép bằng vít
B. Mối ghép bằng đinh tán
C. Mối ghép bằng hàn
Câu 16:
Trong các mối ghép sau, đâu là mối ghép động?
A. Mối ghép bản lề
B. Mối ghép ổ trục
C. Mối ghép trục vít
Câu 17:
Trong mối ghép không tháo được, muốn tháo rời chi tiết:
A. Buộc phải phá hỏng một thành phần nào đó của mối ghép
B. Có thể tháo rời các chi tiết ở dạng nguyên vẹn như trước khi ghép
Câu 18:
Ở mối ghép bằng đinh tán, đinh tán có mũ dạng:
A. Hình chỏm cầu
B. Hình nón cụt
Câu 19:
Hàn áp lực là:
A. Kim loại ở chỗ tiếp xúc được nung tới trạng thái chảy
B. Kim loại ở chỗ tiếp xúc được nung tới trạng thái dẻo
C. Chi tiết được hàn ở thể rắn
Câu 20:
Hàn thiếc bằng cách:
A. Dùng thiếc hàn nung nóng chảy để kết dính kim loại
B. Dùng ngọn lửa khí cháy
C. Dùng ngọn lửa hồ quang
D. Hàn điện tiếp xúc
Câu 21:
Mối ghép bằng ren có loại?
A. Mối ghép bulong
B. Mối ghép cấy vít
C. Mối ghép đinh vít
Câu 22:
Đối với chi tiết bị ghép chịu lực nhỏ, ta dùng:
Câu 23:
Mối ghép bằng chốt có phần nào sau đây?
A. Đùi xe
B. Trục giữa
C. Chốt trụ
Câu 24:
Mối ghép bằng chốt dùng để:
A. Truyền chuyển động quay
B. Hãm chuyển động tương đối giữa các chi tiết
Câu 25:
Cấu tạo vòng bi có:
A. Vòng ngoài, vòng trong
B. Vòng chặn
C. Bi
Câu 26:
Có nhà máy điện nào sau đây?
A. Nhà máy nhiệt điện
B. Nhà máy thủy điện
C. Nhà máy điện nguyên tử
Câu 27:
Để có nhà máy thủy điện, người ta xây dựng:
A. Các đập nước
B. Các ống dẫn nước
Câu 28:
Đường dây truyền tải siêu cao áp 500 kV bắc – Nam từ nhà máy thủy điện Hòa Bình dài:
A. 1487 km
B. 1478 km
C. 1874 km
D. 1847 km
Câu 29:
Cần tuân thủ các nguyên tắc an toàn điện khi:
A. Sử dụng
B. Sửa chữa
Câu 30:
Có mấy loại đường dây truyền tải?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 31:
Để đưa điện từ nhà máy đến các khu công nghiệp, người ta dùng:
A. Đường dây truyền tải điện áp cao
B. Đường dây truyền tải điện áp thấp
C. Đường dây truyền tải điện áp trung bình
Câu 32:
Hãy cho biết sử dụng đúng các dụng cụ bảo vệ an toàn điện cho mỗi công việc trong khi sửa chữa là như thế nào?
A. Sử dụng các vật lót cách điện
B. Sử dụng các dụng cụ lao động cách điện
C. Sử dụng các dụng cụ kiểm tra
Câu 33:
Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không phải là dụng cụ an toàn điện?
A. Giầy cao su cách điện
B. Giá cách điện
C. Dụng cụ lao động không có chuôi cách điện
D. Thảm cao su cách điện
Câu 34:
Để phòng ngừa tai nạn điện cẩn:
A. Thực hiện các nguyên tắc an toàn điện khi sử dụng điện
B. Thực hiện các nguyên tắc an toàn điện khi sửa chữa điện
C. Giữ khoảng cách an toàn với đường dây điện cao áp và trạm biến áp
Câu 35:
Truyền động masat là cơ cấu truyền chuyển động:
A. Quay
B. Tịnh tiến
Câu 36:
Trong hai vật nối với nhau bằng khớp động, người ta gọi vật truyền chuyển động cho vật khác là:
A. Vật bị dẫn
B. Vật dẫn
Câu 37:
Cấu tạo bộ truyền động đai có
A. Bánh dẫn
B. Bánh bị dẫn
C. Dây đai
Câu 38:
Ở nguyên lí làm việc của bộ truyền động đai, bánh bị dẫn quay là do đâu?
A. Dây đai
B. Bánh đai
C. Lực masat giữa dây đai và bánh đai
Câu 39:
Đặc điểm của bộ truyền động đai là:
A. Cấu tạo đơn giản
B. Làm việc êm
C. Ít ồn
Câu 40:
Ở bộ truyền động đai, tỉ số truyền bị thay đổi khi:
A. Masat trên bánh đai không đảm bảo
B. Masat trên dây đai không đảm bảo
C. Masat giữa bánh đai và dây đai không đảm bảo
6 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com