Đề thi Giữa kì 1 Vật lí 9 có đáp án (Đề 6)
24 người thi tuần này 5.0 3.6 K lượt thi 9 câu hỏi 30 phút
🔥 Đề thi HOT:
Trắc nghiệm Vật lí 9 Bài 40 (có đáp án): Hiện tượng khúc xạ ánh sáng
Trắc nghiệm Vật lí 9 Bài 10: Biến trở - Điện trở dùng trong kỹ thuật có đáp án (Mới nhất)
Trắc nghiệm Vật lí 9 Bài 7 (có đáp án): Sự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài dây dẫn
Trắc nghiệm Vật lí 9 Bài 1 (có đáp án): Sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn
Trắc nghiệm Vật lí 9 Bài 23: Từ phổ - Đường sức từ có đáp án (Mới nhất)
Trắc nghiệm Vật lí 9 Bài 14. Bài tập về công suất điện và điện năng sử dụng có đáp án (Mới nhất)
Trắc nghiệm Sự tạo ảnh trong máy ảnh có đáp án (Nhận biết - Thông hiểu)
Trắc nghiệm Vật lí 9 Bài 4 (có đáp án): Đoạn mạch nối tiếp
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ với điện trở của dây.
B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ với bình phương điện trở của dây.
C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây.
D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ thuận với điện trở của dây.
Lời giải
Định luật Ôm: Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây: \(I = \frac{U}{R}\)
Chọn đáp án C.
Câu 2
A. Là năng lượng của dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.
B. Là điện năng mà đoạn mạch đó tiêu thụ trong một đơn vị thời gian.
C. Là mức độ mạnh yếu của dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.
D. Là các loại tác dụng mà dòng điện gây ra ở đoạn mạch.
Lời giải
Công suất điện của một đoạn mạch là điện năng mà đoạn mạch đó tiêu thụ trong một đơn vị thời gian.
Chọn đáp án B.
Câu 3
A. R12= 12.
B. R12= 18.
C. R12= 6.
D. R12= 30.
Lời giải
Tóm tắt:
R1nối tiếp R2
R1= 12Ω
R2= 18Ω
R12= ?
Lời giải:
Điện trở tương đương của đoạn mạch là:
\({R_{12}} = {R_1} + {R_2} = 12 + 18 = 30(\Omega )\)
Chọn đáp án D.
Câu 4
A. Q = I².R.t.
B. Q = I.R².t.
C. Q = I.R.t.
D. Q = I².R².t.
Lời giải
Hệ thức của định luật Jun – Len-xơ là: Q = I.R².t
Chọn đáp án B.
Câu 5
A. Dùng ampe kế.
B. Dùng vôn kế.
C. Dùng áp kế.
D. Dùng kim nam châm có trục quay.
Lời giải
Người ta dùng kim nam châm có trục quay để nhận biết từ trường.
Chọn đáp án D.
Câu 6
A. Có chiều đi từ cực Nam tới cực Bắc bên ngoài thanh nam châm.
B. Có độ mau thưa tùy ý.
C. Đi ra từ cực Bắc, đi vào cực Nam của thanh nam châm.
D. Đi ra từ cực Nam, đi vào cực Bắc của thanh nam châm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.