Đăng nhập
Đăng ký
2717 lượt thi 30 câu hỏi 30 phút
8188 lượt thi
Thi ngay
12958 lượt thi
5202 lượt thi
3893 lượt thi
2884 lượt thi
5058 lượt thi
4629 lượt thi
5379 lượt thi
4830 lượt thi
Câu 1:
A. Hình A.
B. Hình B.
C. Hình C.
D. Hình D.
Câu 2:
A. tính cản trở dòng điện của dây dẫn.
B. tính cản trở hiệu điện thế của dây dẫn.
C. tính cản trở dòng điện của các êlectrôn.
D. tính cản trở dây dẫn của dòng điện.
Câu 3:
A. sáng hơn.
B. vẫn sáng như cũ.
C. không hoạt động.
D. tối hơn.
Câu 4:
A. Cường độ dòng điện qua các mạch song song luôn bằng nhau.
B. Để tăng điện trở của mạch, ta phải mắc một điện trở mới song song với mạch cũ.
C. Khi các bóng đèn được mắc song song, nếu bóng đèn này tắt thì các bóng đèn kia vẫn hoạt động.
D. Khi mắc song song, mạch rẽ nào có điện trở lớn thì cường độ dòng diện đi qua lớn.
Câu 5:
A. 10V.
B. 3,6V.
C. 5,4V.
D. 0,1V.
Câu 6:
Một mạch điện nối tiếp gồm có ba điện trở R1 = 12Ω , R2 = 15Ω , R3 = 23Ω mắc vào nguồn điện 12V thì cường độ dòng điện trong mạch là bao nhiêu?
A. I = 0.24A.
B. I = 0,8A.
C. I = 1A.
D. I = 2,4A.
Câu 7:
Cho mạch điện gồm ba điện trở R1= 25Ω, R2 = R3= 50Ω mắc song song với nhau, điện trở tương đương của đoạn mạch là giá trị nào trong các giá trị sau.
A. Rtđ= 12,5Ω.
B. Rtđ= 250Ω.
C. Rtđ= 50Ω.
D. Rtđ= 75Ω.
Câu 8:
Trong đó điện trở R1 = 5Ω , R2 = 15Ω , vôn kế chỉ 3V.
Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có thể nhận giá trị nào?
A. U = 45V.
B. U = 15V.
C. U = 4V.
D. U = 60V.
Câu 9:
Giữa 2 điểm A, B của một mạch điện có hiệu điện thế không đổi U = 24V, người ta mắc song song 2 dây điện trở R1= 10Ω và R2= 40Ω. Cường độ dòng điện qua mỗi điện trở R1, R2là:
A. I1= 2,4A; I2= 0,6A.
B. I1= 0,9A; I2= 0,6A.
C. I1= 2,4A; I2= 2,4A.
D. I1= 0,8A; I2= 0,4A.
Câu 10:
Cho mạch điện như hình vẽ. Ampe kế chỉ 2A, vôn kế chỉ 24V. Điện trở R2= R3 = 2R1(điện trở ampe kế rất nhỏ, điện trở vôn kế rất lớn). Giá trị của các điện trở lần lượt
A. R1 = 12Ω, R2 = R3 = 24Ω.
B. R1 = 6Ω, R2 = R3 = 12Ω.
C. R1 = 15Ω, R2 = R3 = 30Ω.
D. R1 = 3Ω, R2 = R3 = 6Ω.
Câu 11:
A. U = 8,5V.
B. U = 6V.
C. U = 3V.
D. U = 2,5V.
Câu 12:
Để xác định sự phụ thuộc của điện trở vào tiết diện dây dẫn, bốn học sinh có nhận xét như sau, hỏi nhận xét nào đúng?
A. Tiết diện dây dẫn càng lớn thì điện trở càng lớn.
B. Tiết diện dây dẫn càng lớn thì điện trở càng bé.
C. Tiết diện dây dẫn là đại lượng tỉ lệ thuận với điện trở của dây.
D. Tiết diện dây dẫn không có ảnh hưởng gì đến điện trở của dây.
Câu 13:
Để xác định sự phụ thuộc của điện trở dây dẫn vào chiều dài, bốn học sinh có nhận xét như sau, hỏi nhận xét nào đúng?
A. Dây dẫn càng dài thì điện trở càng lớn.
B. Dây dẫn càng dài thì điện trở càng bé.
C. Dây dẫn càng dài thì dẫn điện càng tốt.
D. Chiều dài dây dẫn không có ảnh hưởng gì đến điện trở của dây.
Câu 14:
A. Vonfam.
B. Nhôm.
C. Bạc.
D. Đồng.
Câu 15:
Đại lượng nào đặc trưng cho sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn?
A. Điện trở suất.
B. Điện trở.
C. Chiều dài.
D. Tiết diện.
Câu 16:
A. có kích thước lớn để có trị số lớn.
B. được chế tạo bằng một lớp than mỏng phủ ngoài một lõi cách điện.
C. có trị số được thể hiện bằng năm vòng màu sơn trên điện trở.
D. có kích thước rất nhỏ nên có trị số rất nhỏ.
Câu 17:
Hai dây bằng đồng có cùng chiều dài. Dây thứ nhất có tiết diện S1 = 5mm2 và có điện trở R1= 8,5. Dây thứ hai có tiết diện S2 = 0,5mm2 thì điện trở R2 là bao nhiêu? Chọn kết quả đúng.
A. R2= 85 .
B. R2= 0,85 .
C. R2= 3,5 .
D. R2= 13,5 .
Câu 18:
A. \[\frac{{{{\rm{R}}_{\rm{1}}}}}{{{{\rm{R}}_{\rm{2}}}}}{\rm{ = 3}}\].
B. \[\frac{{{{\rm{R}}_{\rm{1}}}}}{{{{\rm{R}}_{\rm{2}}}}}{\rm{ = 12}}\].
C. \[\frac{{{{\rm{R}}_{\rm{1}}}}}{{{{\rm{R}}_{\rm{2}}}}}{\rm{ = 8}}\].
D. \[\frac{{{{\rm{R}}_{\rm{1}}}}}{{{{\rm{R}}_{\rm{2}}}}}{\rm{ = 4}}\].
Câu 19:
A. l2= 15m.
B. l2= 20m.
C. l2= 10m.
D. l2= 12,5m.
Câu 20:
A. \[{{\rm{R}}_{\rm{1}}}{\rm{ = }}\frac{{\rm{5}}}{{\rm{3}}}{{\rm{R}}_{\rm{2}}}\].
B. \[{{\rm{R}}_{\rm{1}}}{\rm{ = }}\frac{{\rm{3}}}{{\rm{5}}}{{\rm{R}}_{\rm{2}}}\].
C. \[{{\rm{R}}_{\rm{1}}}{\rm{ = 15}}{{\rm{R}}_{\rm{2}}}\].
D. \[{{\rm{R}}_{\rm{1}}}{\rm{ = 8}}{{\rm{R}}_{\rm{2}}}\].
Câu 21:
Một dây nhôm đồng chất tiết diện đều dài 5m được cắt làm hai đoạn. Đoạn thứ nhất dài l1 = 3m đoạn thứ hai dài l2= 2m. Biết điện trở của 5m dây nhôm trên là 1. Tính điện trở của mỗi đoạn dây ?
A. R1= 0,8; R2= 0,2.
B. R1= 0,3; R2= 0,2.
C. R1= 0,6; R2= 0,4.
D. R1= 0,6; R2= 0,5.
Câu 22:
A. 1,7.10-8 .
B. 1,7 .
C. 1,7. 10-6.
D. 1,7.10-2.
Câu 23:
Một dây vonfram và một dây nicrôm cùng chiều dài và tiết diện. Dây vonfram có điện trở suất là 1= 5,5.10-8m và có điện trở là R1, dây nicrôm có điện trở suất là 2= 1,1.10-6m và có điện trở là R2. Khi so sánh điện trở của chúng ta có:
A. R1 = 20R2.
B. R2 = 20R1.
C. R1 = 2R2.
D. R2 = 2R1.
Câu 24:
Số oát ghi trên dụng cụ điện cho biết
A. công suất mà dụng cụ tiêu thụ khi hoạt động bình thường.
B. điện năng mà dụng cụ tiêu thụ trong thời gian 1 phút.
C. công mà dòng điện thực hiện khi dụng cụ hoạt động bình thường.
D. công suất điện của dụng cụ khi sử dụng với những hiệu điện thế không vượt quá hiệu điện thế định mức.
Câu 25:
Điện năng chuyển hóa chủ yếu thành nhiệt năng trong hoạt động của các dụng cụ và thiết bị điện nào sau đây?
A. Máy khoan, máy bơm nước, nồi cơm điện.
B. Máy sấy tóc, máy bơm nước, máy khoan.
C. Mỏ hàn, bàn là điện, máy xay sinh tố.
D. Mỏ hàn, nồi cơm điện, bàn là điện.
Câu 26:
A. 0,6 J.
B. 0,6 W.
C. 15 W.
D. 2,8 W.
Câu 27:
Một bếp điện ghi (220V- 1000W). Điện năng tiêu thụ của bếp khi sử dụng đúng hiệu điện thế định mức trong 2 giờ là
A. 2000 W.
B. 2 kWh.
C. 2000 J.
D. 720 kJ.
Câu 28:
Trên bóng đèn có ghi (6V - 3W). Khi đèn sáng bình thường thì dòng điện chạy qua đèn có cường độ là
A. 0,5 A.
B. 3 A.
C. 2 A.
D. 18 A.
Câu 29:
A. 33000 đồng.
B. 3300 đồng.
C. 16500 đồng.
D. 1650 đồng.
Câu 30:
Biến trở là một thiết bị có thể điều chỉnh
A. chiều dòng điện trong mạch.
B. cường độ dòng điện trong mạch.
C. đường kính dây dẫn của biến trở.
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com