Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
2348 lượt thi 19 câu hỏi 16 phút
24334 lượt thi
Thi ngay
4715 lượt thi
18852 lượt thi
5901 lượt thi
12603 lượt thi
5328 lượt thi
10318 lượt thi
3136 lượt thi
5559 lượt thi
3278 lượt thi
Câu 1:
biết nhìn nhận, đánh giá về khả năng, thái độ, hành vi, việc làm, điểm mạnh, điểm yếu…của bản thân được gọi là
A. thông minh.
B. tự nhận thức về bản thân.
C. có kĩ năng sống.
D. tự trọng.
Câu 2:
Tự nhận thức bản thân để hiểu đúng về mình, đưa ra những quyết định đúng đắn là một
A. điều tất yếu của con người.
B. giá trị sống cơ bản.
C. kĩ năng sống cơ bản.
D. năng lực của cá nhân.
Câu 3:
Tự nhận thức bản thân là kĩ năng có đặc điểm nào dưới đây?
A. Hình thành thông qua rèn luyện.
B. Tự nhiên, vốn có của mỗi người.
C. Không ai muốn có.
D. Chỉ người thông minh mới có.
Câu 4:
Người biết vượt lên mọi khó khăn, trở ngại, không ngừng lao động, học tập, tu dưỡng rèn luyện, phát huy ưu điểm, khắc phục, sửa chữa khuyết điểm, học hỏi những điều hay, điểm tốt của người khác để bản thân ngày càng một tốt hơn, tiến bộ hơn là người biết
A. tự giác, sáng tạo.
B. năng động, sáng tạo.
C. tự hoàn thiện bản thân.
D. tự giác lao động.
Câu 5:
Đối với thanh niên trong xã hội hiện đại, tự hoàn thiện bản thân là phẩm chất có vị trí như thế nào dưới đây?
A. Vô cùng quan trọng.
B. Không thật sự cần thiết.
C. Chỉ những người giỏi mới có.
D. Của những thiên tài.
Câu 6:
Những chủ thể nào dưới đây cần phải tự hoàn thiện bản thân?
A. Người giàu.
B. Người nghèo.
C. Tất cả mọi người.
D. Những người nổi tiếng.
Câu 7:
Trong xã hội hiện đại, người không biết tự hoàn thiện bản thân sẽ dần trở nên
A. hòa nhập với cộng đồng.
B. vui vẻ và hạnh phúc.
C. buồn chán và cô đơn.
D. lạc hậu và tự đào thải.
Câu 8:
Mỗi người đều có quyền phấn đấu, tu dưỡng, rèn luyện để tự hoàn thiện mình theo các
A. tôn giáo chính thống.
B. giá trị đạo đức xã hội.
C. phong tục tập quán tốt đẹp.
D. mong muốn của bản thân.
Câu 9:
Hành động nào sau đây không thể hiện công dân biết tự hoàn thiện bản thân?
A. Nhận thức đúng về bản thân.
B. Kiên quyết làm theo những gì mình muốn.
C. Lập kế hoạch rèn luyện bản thân.
D. Quyết tâm thực hiện kế hoạch của bản thân.
Câu 10:
Câu tục ngữ nào sau đây khuyên mỗi cá nhân phải tự hoàn thiện bản thân?
A. Đi một ngày đàng, học một sàng khôn.
B. Kiến tha lâu cũng đầy tổ.
C. Ngồi dung ăn hoang, mỏ vàng cũng cạn.
D. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn.
Câu 11:
Phương án nào dưới đây là biểu hiện của tự hoàn thiện bản thân?
A. Vượt qua khó khăn để hoàn thiện bản thân.
B. Bỏ qua những điểm yếu của bản thân.
C. Chỉ nhìn vào điểm mạnh của bản thân.
D. Ngừng học tập, tu dưỡng để hoàn thiện bản thân.
Câu 12:
Câu tục ngữ nào sau đây không thể hiện người biết tự hoàn thiện bản thân?
B. Học ăn, học nói, học gói, học mở.
C. Năng nhặt chặt bị.
D. Có chí thì nên.
Câu 13:
Phương án nào dưới đây không đúng khi bàn về tự hoàn thiện bản thân?
A. Cần có sự giúp đỡ của người thân.
B. Việc làm phù hợp với chuẩn mực đạo đức.
C. Việc nhận thức đúng bản thân không dễ dàng.
D. Việc riêng của mỗi cá nhân nên không can thiệp.
Câu 14:
Câu thanhg ngữ, tục ngữ nào dưới đây giúp cho việc tự nhận thức bản thân được hoàn thiện?
A. Chớ thấy sóng cả mà ngã tay chèo.
B. Tức nước vỡ bờ.
C. Ăn cây táo, rào cây sung.
D. Nhìn mặt bắt hình dong.
Câu 15:
Phương án nào dưới đây đúng khi bàn về việc tự nhận thức bản thân?
A. Hiểu đúng bản thân mới có lựa chọn chính xác.
B. Tự đánh giá quá cao sẽ mắc sai lầm.
C. Tự nhận thức bản thân là điều không dễ.
D. Bản thân không cần phải tự đánh giá.
Câu 16:
Việc làm nào dưới đây không phải là tự hoàn thiện bản thân?
A. Mở rộng sản xuất, kinh doanh.
B. Khắc phục tật nói ngọng.
C. Chăm chỉ học tiếng Anh.
D. Luyện viết chữ đẹp.
Câu 17:
Biểu hiện nào dưới đây là tự hoàn thiện bản thân?
A. Học nấu ăn.
B. Học hút thuốc lá.
C. Tham gia đua xe.
D. Không làm bài tập về nhà.
Câu 18:
Phương án nào dưới đây thể hiện mục đích của việc tự nhận thức bản thân?
A. Hiểu rõ bản thân.
B. Biết mọi điều.
C. Tiến tới thành công.
D. Tự tin hơn.
Câu 19:
Câu thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây không nói về tự hoàn thiện bản thân?
A. Miệng nam mô, bụng bồ dao găm.
B. Đi một ngày đàng, học một sàng khôn.
C. Học thầy không tày học bạn.
D. Học đi đôi với hành.
470 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com