Kiểm tra Unit 1

  • 13343 lượt thi

  • 33 câu hỏi

  • 15 phút

Câu 1:

Choose the best answer

My responsibility is to wash the dishes and _____    the rubbish.

Xem đáp án

(phrasal verb)

take up (bắt đầu 1 sở thích)

get out ( thoát ra khỏi)

get up (thức dậy)

take out (xóa sạch, vứt đi)

Dịch: Trách nhiệm của tôi là rửa bát và đổ rác.


Câu 2:

Choose the best answer

The father typically works outside the home while the mother is _____ domestic duties such as homemaking and raising children.

Xem đáp án

suitable for (adj): thích hợp, phù hợp  

capable of (adj): có thể, có khả năng

responsible for (adj): chịu trách nhiệm 

aware of (adj): nhận thức

=> The father typically works outside the home while the mother is responsible for domestic duties such as homemaking and raising children.

Tạm dịch: Người cha thường làm việc bên ngoài còn người mẹ thì chịu trách nhiệm về các công việc ở nhà như làm nội trợ và nuôi dạy con cái.


Câu 3:

Choose the best answer

When both our parents go on business, our next-door neighbours come and   _____ with the cooking.

Xem đáp án

-help sb out: giúp ai đó vượt qua tình huống khó khăn

=>When both our parents go on business, our next-door neighbours come and  help us out withthe cooking.

Tạm dịch: Khi cả hai cha mẹ của chúng tôi đi công tác, hàng xóm bên cạnh của chúng tôi đến và giúp chúng tôi nấu ăn.


Câu 4:

Choose the best answer

A healthy ______ between work and play ensures that everyone has a chance to enjoy their lives.

Xem đáp án

balance (n): cân bằng                      

equality(n): công bằng       

share (n): chia sẻ                                                              

control (n): kiểm soát

=>A healthy balance between work and play ensures that everyone has a chance to enjoy their lives.

Tạm dịch: Một sự cân bằng lành mạnh giữa công việc và vui chơi đảm bảo rằng mọi người đều có cơ hội tận hưởng cuộc sống của họ.


Câu 5:

Choose the best answer

One of the ways we ______ our teenager’s needs as parents is by giving them attention.

Xem đáp án

Cụm từ: meet one’s needs (đáp ứng nhu cầu)

=>One of the ways we meet our teenager’s needs as parents is by giving them attention.

Tạm dịch: Một trong những cách bố mẹ đáp ứng nhu cầu của con cái là chú ý tới chúng.

 


5

Đánh giá trung bình

100%

0%

0%

0%

0%

Nhận xét

L

2 năm trước

Lê Thọ Hương

h

2 năm trước

hao

Q

2 năm trước

Quang

A

2 năm trước

Alethea Duong

2 năm trước

Hoàng Nguyễn Yến Nhi

2 năm trước

Mai Trinh

P

6 tháng trước

Phuong Phan

Bình luận


Bình luận

Hung Le
18:26 - 05/11/2020

sao em bấm đáp án không được