Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
687 lượt thi 30 câu hỏi 30 phút
858 lượt thi
Thi ngay
1156 lượt thi
688 lượt thi
985 lượt thi
776 lượt thi
883 lượt thi
753 lượt thi
839 lượt thi
887 lượt thi
Câu 1:
Các số đặc trưng nào sau đây đo mức độ phân tán của mẫu số liệu?
A. Phương sai, độ lệch chuẩn, trung vị;
Câu 2:
Các số đặc trưng nào sau đây đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu?
Câu 3:
Một trường Trung học phổ thông có tất cả 1568 học sinh. Hỏi trường đó có khoảng bao nhiêu học sinh nếu ta làm tròn đến hàng trăm?
B. 1600
C. 1570
D. 2000
Câu 4:
Dung tích của một nồi áp suất là 2,5 lít ± 0,02 lít. Sai số tương đối của dung tích nồi áp suất không vượt quá giá trị nào trong các giá trị sau đây?
D. 0,79%.
Câu 5:
Năng suất lúa hè thu (đơn vị: tạ/ha) năm 1998 của 33 tỉnh được cho trong bảng sau:
30
25
35
45
40
Tìm năng suất trung bình và mốt của mẫu số liệu trên.
Câu 6:
Tiền thưởng của 25 nhân viên trong một công ty (đơn vị: triệu đồng) được thống kê trong bảng sau:
Tiền thưởng
22
27
32
38
42
Số nhân viên
1
5
10
6
3
Tìm độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên.
A. 5,2
B. 5,3
C. 5,4
D. 5,5
Câu 7:
Số phiếu dự đoán đúng của 26 trận bóng đá học sinh được cho trong bảng sau:
54
75
121
142
154
159
171
189
203
211
225
247
251
259
264
278
290
305
315
322
355
367
388
450
490
510
Tìm trung vị Me và mốt của bảng số liệu trên.
Câu 8:
Chiều cao của 35 cây bạch đàn (đơn vị: m) được cho như sau:
6,6
7,5
8,2
7,8
7,9
9,0
8,9
7,2
8,3
7,4
8,7
7,7
7,0
9,4
8,0
8,6
8,1
9,5
6,9
7,6
7,3
8,5
8,4
8,8
Cây cao nhất cao hơn cây thấp nhất bao nhiêu mét?
Câu 9:
Độ dài của 60 lá dương xỉ (đơn vị: cm) trưởng thành được cho trong bảng sau:
Độ dài
15
Số lá
8
18
24
Tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên
A. 8
B. 9
C. 10
D. 11
Câu 10:
Cho biểu đồ về diện tích lúa các vụ của nước ta (đơn vị: nghìn ha) giai đoạn 2005 – 2017 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, Nhà xuất bản Thống kê, 2019) như sau:
Quan sát biểu đồ, chọn nhận xét không đúng trong các nhận xét sau:
Câu 11:
Quy tròn số 103 568 đến hàng nghìn và ước lượng sai số tương đối lần lượt là:
Câu 12:
Cho bảng số liệu sau đây về cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của một số quốc gia năm 2014 (đơn vị: %):
Khu vực
Tên nước
Khu vực I
Khu vực II
Khu vực III
Pháp
3,8
21,3
74,9
Việt Nam
46,7
21,2
31,1
Dựa vào bảng số liệu trên, cho biết nhận xét nào sau đây là chính xác nhất?
Câu 13:
Cho biểu đồ về cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của nước ta năm 2009 và năm 2019 (đơn vị: %) (Số liệu theo Tổng điều tra dân số Việt Nam năm 2019):
Quan sát biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng?
Câu 14:
Một khu vườn hình vuông có cạnh bằng 15,675 m ± 0,02 m. Chu vi khu vườn đó gần với giá trị nào nhất?
Câu 15:
Doanh thu của 15 cửa hàng của một công ty trong một tháng (đơn vị: triệu đồng) được cho trong bảng sau:
102
129
114
95
88
109
147
118
148
128
71
93
67
62
Hỏi mật độ dữ liệu tập trung chủ yếu ở đâu?
Câu 16:
Hội chợ Trung thu có có 52 245 người tham dự. Hỏi hội chợ có khoảng bao nhiêu nghìn người?
A. 52
B. 53
C. 52,2
D. 50
Câu 17:
Chiều dài của một sợi dây là l = 13,455 m ± 0,02 m. Quy tròn chiều dài của sợi dây ta được:
A. 13
B. 14
C. 13,4
D. 13,5
Câu 18:
Cho m¯=2+3 = 3,7320508... Hãy xác định số gần đúng của m¯ với độ chính xác d = 0,0001.
Câu 19:
Cho ba phép đo sau:
(1) Bạn An dùng thước đo chiều dài của một ô gạch hình vuông. Bạn An đọc kết quả là 39,8 cm ± 0,2 cm.
(2) Bạn Bình cân một túi táo và đọc kết quả là 1,25 kg ± 0,005 kg.
(3) Bạn Hoa đo chiều cao của bạn Mai và đọc kết quả là 163 cm ± 0,06 cm.
Hãy so sánh độ chính xác của ba phép đo trên tính theo sai số tương đối?
Câu 20:
Một cửa hàng bán quần áo thời trang đang mở một chương trình khuyến mãi trong vòng 4 ngày, biết rằng số sản phẩm bán được mỗi ngày đều tăng khoảng 30% so với ngày trước đó. Nhân viên bán hàng đã thống kê số sản phẩm bán được mỗi ngày như bảng dưới đây:
Ngày
2
4
Số sản phẩm bán được
50
66
115
Chọn phát biểu đúng.
Câu 21:
An vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ số lượng mỗi loại cây ăn quả trong một nông trại theo bảng thống kê dưới đây:
Loại cây ăn quả
Cây cam
Cây xoài
Cây mận
Cây táo
Cây chanh
Số cây
20
Biểu đồ An vẽ như sau:
Hãy cho biết biểu đồ An vẽ chính xác chưa? Nếu chưa thì cần điều chỉnh như thế nào cho đúng?
A. Chưa chính xác, cần đổi chỗ “Cây táo” và “Cây mận” ở phần chú thích;
C. Chưa chính xác, cần đổi chỗ “Cây chanh” và “Cây mận” ở phần chú thích;
D. Biểu đồ An vẽ đã chính xác.
Câu 22:
Cho biểu đồ thể hiện mật độ dân số thế giới và các châu lục năm 2005 (đơn vị: người/km2) như sau:
Nhận xét nào sau đây không đúng?
B. Châu Á có mật độ dân số cao hơn so với mật độ dân số trung bình của thế giới;
C. Châu Mỹ có mật độ dân số thấp nhất thế giới;
Câu 23:
Cho bảng số liệu về dân số thế giới từ năm 1804 đến năm 1987:
Năm
1804
1927
1959
1974
1987
Số dân (tỉ người)
Dựa vào bảng số liệu trên, cho biết giai đoạn nào mất nhiều thời gian nhất để dân số thế giới tăng thêm 1 tỉ người?
D. Giai đoạn 1974 – 1987.
Câu 24:
Một cảnh sát giao thông bắn tốc độ (đơn vị: km/h) của 13 chiếc xe qua trạm và ghi lại kết quả như sau:
70
Hỏi mật độ số liệu tập trung chủ yếu ở đâu?
Câu 25:
Tiền thưởng (đơn vị: triệu đồng) cho 43 cán bộ và nhân viên trong công ty X được thống kê lại như sau:
Tần số
7
n = 43
So sánh giá trị của các tứ phân vị Q1, Q2, Q3.
Câu 26:
Người ta đã tiến hành thăm dò ý kiến của khách hàng về các mẫu 1, 2, 3, 4, 5 của một loại sản phẩm mới được sản xuất ở nhà máy X. Dưới đây là bảng tần số theo số phiếu tín nhiệm dành cho các mẫu kể trên:
Mẫu
Số phiếu
2100
1850
1980
2020
x
n = 10 000
Trong sản xuất, nhà máy nên ưu tiên cho mẫu nào?
Câu 27:
Tốc độ phát triển của một loại virus trong 10 ngày với các điều kiện khác nhau (đơn vị: nghìn con) được thống kê lại như sau:
100
980
440
150
60
270
Trong trường hợp này, ta nên chọn số nào dưới đây làm giá trị đại diện là tốt nhất? Tính giá trị đại diện đó.
Câu 28:
Bảng thống kê năng suất trong một ngày sản xuất của một công ty cho bởi bảng số liệu sau đây:
Công xưởng
A
B
C
D
Số công nhân
y
Năng suất
(sản phẩm/người)
Công xưởng B và D mất số liệu về số công nhân mỗi công xưởng. Biết rằng tổng số công nhân của 2 xưởng đó là 80 và năng suất trung bình của công ty trong một ngày là 25 sản phẩm/người. Tìm x, y.
Câu 29:
Hai lớp 10A và 10B của một trường Trung học phổ thông cùng làm bài thi môn Toán, chung một đề thi. Kết quả thi được trình bày ở hai bảng tần số sau đây:
Lớp 10A:
Điểm
9
Số học sinh
12
n = 45
Lớp 10B:
Lớp nào có kết quả thi đồng đều hơn?
Câu 30:
Số cuộn phim mà 20 nhà nhiếp ảnh nghiệp dư sử dụng trong một tháng được cho trong bảng sau:
0
Giá trị ngoại lệ trong mẫu số liệu trên là:
C. 20
D. 0
137 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com