Bộ 2 Đề kiểm tra cuối học kỳ 2 Toán 10 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 1

1362 lượt thi 41 câu hỏi 90 phút

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai?

Xem đáp án

Câu 2:

Tập nghiệm của bất phương trình x2 – 3x + 2 < 0 là:

Xem đáp án

Câu 7:

Cho n ≥ 1, n ℤ và 1 ≤ k ≤ n. Phát biểu nào sau đây sai?

Xem đáp án

Câu 10:

Phát biểu nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Câu 14:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm C có tọa độ là C(‒2; ‒5). Biểu diễn vectơ \(\overrightarrow {OC} \) theo các vectơ đơn vị là

Xem đáp án

Câu 15:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 2 điểm M(2; 1) và N(1; 2). Tọa độ vectơ \(\overrightarrow {MN} \)

Xem đáp án

Câu 16:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho \(\overrightarrow a = \left( {{a_1};{a_2}} \right)\)\(\overrightarrow b = \left( {{b_1};{b_2}} \right)\). Biết \({a_1}{b_1} + {a_2}{b_2} = 0.\) Xác định vị trí tương đối giữa \(\overrightarrow a \)\(\overrightarrow b \).

Xem đáp án

Câu 17:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC. Biết A(1; 3); B(2; 4) và C(5; 3). Tính góc giữa 2 vectơ \(\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AC} \).

Xem đáp án

Câu 21:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M(a; b) di động trên đường thẳng d: 2x + 5y – 10 = 0. Tìm a, b để khoảng cách ngắn nhất từ điểm A đến điểm M, biết điểm A(3; ‒1).

Xem đáp án

Câu 22:

Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn có phương trình: (x – 1)2 + (y – 10)2 = 81 lần lượt là:

Xem đáp án

Câu 23:

Cho đường tròn (C) có phương trình (x + 5)2 + (y – 2)2 = 25. Đường tròn (C) còn được viết dưới dạng nào trong các dạng dưới đây:

Xem đáp án

Câu 25:

Đâu là dạng phương trình chính tắc của elip?

Xem đáp án

Câu 26:

Điền vào chỗ trống: Cho 2 điểm cố định \({F_1},{F_2}\) và 1 độ dài không đổi 2a <\({F_1}{F_2}\). Hypebol là tập hợp các điểm M trong mặt phẳng sao cho ….

Xem đáp án

Câu 29:

Biến cố không thể là:

Xem đáp án

Câu 32:

Phát biểu nào sau đây đúng?

Xem đáp án

4.6

272 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%