Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
63 lượt thi 15 câu hỏi 60 phút
78 lượt thi
Thi ngay
33 lượt thi
36 lượt thi
Câu 1:
I. Nhận biết
Điều kiện xác định của phương trình \[\frac{1}{x} - \frac{2}{3} = \frac{{5{x^2}}}{{x - 4}}\] là
A. \[x \ne 0\] và \[x \ne - 4.\]
B. \[x \ne 4.\]
C. \[x \ne 0.\]
D. \[x \ne 0\] và \[x \ne 4.\]
Câu 2:
Hệ số \[a,b\] và \[c\] tương ứng của phương trình bậc nhất hai ẩn \[ - 7x - 12 = 0\] là:
A. \[a = - 7,b = 0,c = 12.\]
B. \[a = - 7,b = - 12,c = 0.\]
C. \[a = 0,b = - 7,c = 12.\]
D. \[a = 0,b = - 12,c = 0.\]
Câu 3:
Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình \[3x - 2y + 1 = 0?\]
A. \[\left( { - 1;1} \right).\]
B. \[\left( {5;3} \right).\]
C. \[\left( {0;1} \right).\]
D. \[\left( { - 1; - 1} \right).\]
Câu 4:
Cho hệ phương trình \[\left\{ \begin{array}{l}2x + 9y = 10\\5y - 3x = - 6\end{array} \right.,\] hệ số \[a,b,c\] và \[a',b',c'\] của hệ phương trình theo dạng hệ hai phương trình bậc nhất một ẩn là là
A. \[a = 9,b = 10,c = 2\] và \[a' = 5,b' = - 3,c' = - 6.\]
B. \[a = 2,b = 9,c = 10\] và \[a' = - 3,b' = 5,c' = - 6.\]
C. \[a = 9,b = 2,c = - 10\] và \[a' = 5,b' = 3,c' = - 6.\]
D. \[a = 2,b = 9,c = 10\] và \[a' = - 3,b' = - 5,c' = 6.\]
Câu 5:
Cặp số \[\left( {1; - 5} \right)\] là nghiệm của hệ phương trình nào trong các hệ phương trình sau đây?
A. \[\left\{ \begin{array}{l}x - 5y = 13\\x - y = 3.\end{array} \right.\]
B. \[\left\{ \begin{array}{l}x - 5y = 13\\2x - 3y = - 1.\end{array} \right.\]
C. \[\left\{ \begin{array}{l}x - y = 6\\2x + y = - 3.\end{array} \right.\]
D. \[\left\{ \begin{array}{l}x + y = 8\\x - y = 3.\end{array} \right.\]
Câu 6:
II. Thông hiểu
Mỗi nghiệm của phương trình \[7x + 0y = 4\] được biểu diễn bởi một điểm nằm trên đường thẳng có đồ thị là hình vẽ nào trong các hình vẽ sau?
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
Câu 7:
Điểm \[M\left( {1;3} \right)\] không thuộc đường thẳng nào sau đây?
A. \[3x + y = - 4.\]
B. \[3x - y = - 1.\]
C. \[3x - y = 5.\]
D. \[3x + y = 6.\]
Câu 8:
Với giá trị nào của \[{x_0}\] để cặp số \[\left( {{x_0}; - 2} \right)\] là nghiệm của phương trình \[x - 7y = 21?\]
A. \[{x_0} = 7.\]
B. \[{x_0} = - 1.\]
C. \[{x_0} = - 2.\]
D. \[{x_0} = 2.\]
Câu 9:
Phương trình \[{x^2} - 3x = 2x - 6\] có nghiệm là
A. \[x = 3\] và \[x = 2.\]
B. \[x = - 3\] và \[x = - 2.\]
C. \[x = 3.\]
D. \[x = - 2.\]
Câu 10:
Cho hệ phương trình \[\left\{ \begin{array}{l} - x - 3y = 2\\5x + 9y = - 11\end{array} \right..\] Khi giải hệ phương trình bằng phương pháp thế (biểu diễn \(x\) theo \(y)\), ta được phương trình ẩn \(y\) là
A. \[ - 6y = - 21.\]
B. \[y = - 3y - 2.\]
C. \[ - 6y = - 1.\]
D. \[6y = - 1.\]
Câu 11:
Cho hệ phương trình \[\left\{ \begin{array}{l}\left( {x - 1} \right)\left( {y + 1} \right) = xy + 4\\\left( {x + 2} \right)\left( {y - 1} \right) = xy - 10\end{array} \right..\] Nghiệm của hệ phương trình trên là
A. \[\left( {x;y} \right) = \left( {2;3} \right).\]
B. \[\left( {x;y} \right) = \left( {2; - 3} \right).\]
C. \[\left( {x;y} \right) = \left( { - 2; - 3} \right).\]
D. \[\left( {x;y} \right) = \left( { - 2;3} \right).\]
Câu 12:
Để giải hệ phương trình \[\left\{ \begin{array}{l}x - 7y = 9\\3x - 5y = 6\end{array} \right.\] bằng máy tính cầm tay, ta ấn liên tiếp các phím:
A. MODE 5 2 1 = − 7 = 9 = 3 = − 5 = 6 = =.
B. MODE 5 1 2 = − 7 = 9 = 3 = − 5 = 6 = = =.
C. MODE 5 1 1 = − 7 = 9 = 3 = − 5 = 6 = = =.
D. MODE 5 1 1 = − 7 = 9 = 3 = − 5 = 6 =.
Câu 13:
III. Vận dụng
Cho phương trình \[\frac{1}{{x + 1}} - \frac{{2{x^2} - m}}{{{x^3} + 1}} = \frac{4}{{{x^2} - x + 1}}.\] Biết \[x = 0\] là một nghiệm của phương trình. Nghiệm còn lại là
A. \[x = - 5.\]
B. \[x = 5.\]
C. \[x = 2.\]
D. \[x = - 1.\]
Câu 14:
Với giá trị dương nào của \[m\] thì phương trình \[2x - {\left( {m - 2} \right)^2}y = 5\] nhận cặp số \[\left( { - 10; - 1} \right)\] làm nghiệm?
A. \[m = 3.\]
B. \[m = - 3.\]
C. \[m = 7.\]
D. \[m = 7\] hoặc \[m = - 3.\]
Câu 15:
Hai ngăn của một kệ sách có tổng cộng \[500\] cuốn sách. Nếu chuyển \[75\] cuốn sách từ ngăn thứ nhất sang ngăn thứ hai thì số sách ở ngăn thứ hai gấp \[3\] lần số sách ở ngăn thứ nhất. Khi đó số sách ở ngăn thứ nhất và ngăn thứ hai ban đầu lần lượt là
A. \[200\] và \[300.\]
B. \[250\] và \[250.\]
C. \[300\] và \[200.\]
D. \[400\] và \[100.\]
13 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com