Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
126 lượt thi 104 câu hỏi 45 phút
7168 lượt thi
Thi ngay
11527 lượt thi
19155 lượt thi
9844 lượt thi
5625 lượt thi
16345 lượt thi
9803 lượt thi
88 lượt thi
11081 lượt thi
10777 lượt thi
Câu 1:
Doanh nghiệp là gì?
A. Là tổ chức kinh tế có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch ổn định, được đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật nhằm mục đích thực hiện các hoạt động kinh doanh
B. Là tổ chức bất kỳ nào có hoạt động mua, bán
C. Là việc kinh doanh có điều kiện
D. Là những người mời gọi người khác cùng tham gia hoạt động kinh doanh.
Câu 2:
Kinh doanh:
A. Là việc tính toán để đạt hiệu quả cao trong lĩnh vực kinh tế
B. Là việc thực hiện liên tục một, một số hoặc tất cả các công đoạn của quá trình đầu tư, từ sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm hoặc cung ứng dịch vụ trên thị trường nhằm mục đích sinh lợi
C. Là sự thỏa thuận giao kết hợp đồng
Câu 3:
Hồ sơ đăng ký kinh doanh được xem là hợp lệ:
A. Là hồ sơ nộp theo đề xuất của bên kia
B. Là hồ sơ có đẩy đủ giấy tờ theo quy định của Luật doanh nghiệp nhưng chưa được kê khai đầy đủ nội dung theo quy định;
C. Là hồ sơ có đầy đủ giấy tờ theo quy định của Luật doanh nghiệp, có nội dung được kê khai đầy đủ theo quy định của pháp luật.
Câu 4:
Góp vốn
A. Là việc cho thuê tài sản
B. Là việc cho vay tiền
C. Là việc cho mượn tài sản để kinh doanh
Câu 5:
Phần vốn góp
A. Là tỷ lệ vốn mà chủ sở hữu hoặc chủ sở hữu chung của công ty góp vào vốn điều lệ
B. Là số vốn được đề xuất
C. Là số tiền được thỏa thuận đóng góp
Câu 6:
Vốn điều lệ
A. Là số vốn được ghi trong sổ đăng ký kinh doanh
B. Là số vốn do các thành viên, cổ đông góp hoặc cam kết góp trong một thời hạn nhất định và được ghi vào Điều lệ công ty.
C. Là số vốn được ghi tại tài khoản ngân hàng
Câu 7:
Vốn pháp định
A. Là mức vốn bắt buộc phải nộp
B. Là mức vốn bắt buộc được phân chia lợi nhuận
C. Là mức vốn tối thiểu phải có theo quy định của pháp luật để thành lập doanh nghiệp.
Câu 8:
Vốn có quyền biểu quyết.
A. Là tổng số tiền của thành viên Hội đồng quản trị
B. Là tổng số tiền của Ban kiểm soát
C. Là tổng số tiền của Ban giám đốC.
Câu 9:
Cổ tức
A. Là khoản lợi nhuận ròng được trả cho mỗi cổ phẩn bằng tiền mặt hoặc bằng tài sản khác từ nguồn lợi nhuận còn lại của công ty sau khi đã thực hiện nghĩa vụ về tài chính.
B. Là số cổ phiếu tối thiểu
C. Là số cổ phiếu của mỗi cổ đông
Câu 10:
Thành viên sáng lập
A. Là người đề xuất ý kiến thành lập công ty TNHH, công ty hợp danh
B. Là người góp vốn tham gia xây dựng thông qua và ký tên vào bản Điều lệ đầu tiên của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty hợp danh.
C. Là người môi giới thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty hợp danh
Câu 11:
Cổ đông.
A. Là người được hưởng lợi nhuận của công ty
B. Là người được hưởng cổ phiếu
C. Là người sở hữu ít nhất một cổ phần đã phát hành của công ty cổ phần.
Câu 12:
Cổ đông sáng lập
A. Là người để xuất ý kiến thành lập công ty cổ phần
B. Là người môi giới thành lập công ty cổ phần
C. Là người chịu trách nhiệm chính về việc thành lập công ty cổ phần.
Câu 13:
Thành viên hợp danh
A. Là thành viên chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ của công ty hợp danh.
B. Là người cho mượn tên để thành lập công ty hợp danh
C. Là người sẽ thay thế người có tên trong cty hợp danh
Câu 14:
Người quản lý doanh nghiệp
A. Là người đầu tiên góp vốn
B. Là chủ sở hữu, giám đốc doanh nghiệp tư nhân, thành viên hợp danh công ty hợp danh, Chủ tịch Hội đồng thành viên, Chủ tịch công ty, thành viên Hội đồng quản trị, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và các chức danh quản lý khác do Điều lệ công ty quy dịnh.
C. Là người do doanh nghiệp ủy quyển
Câu 15:
Người đại diện theo uỷ quyền
B. Là người thân của giảm đốc doanh nghiệp
C. Là cá nhân được thành viên, cổ đông là tổ chức của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần uỷ quyền bằng văn bản thực hiện các quyền của mình tại công ty theo quy định của Luật Doanh nghiệp
Câu 16:
Trường hợp nào thì một công ty được coi là công ty mẹ của công ty khác?
A. Sở hữu trên 50% vốn điều lệ hoặc tổng số cổ phần phổ thông đã phải hình của công ty đó;
B. Có quyền trực tiếp hoặc gián tiếp bổ nhiệm đa số hoặc tất cả thành viên Hội đồng quản trị, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc của công ty đó;
C. Có quyền quyết định việc sửa đổi, bổ sung Điều lệ của công ty đó.
Câu 17:
Tổ chức lại doanh nghiệp
A. Là việc chia, tách, hợp nhất, sáp nhập hoặc chuyển đổi doanh nghiệp.
B. Là phá sản doanh nghiệp
C. Là giải thể doanh nghiệp
Câu 18:
Phần vốn góp thuộc sở hữu nhà nước
A. Là giá trị tài sản đóng góp
B. Là phần vốn góp được đầu tư từ nguồn vốn ngân sách nhà nước và nguồn vốn khác của Nhà nước do một cơ quan nhà nước hoặc tổ chức kinh tế làm đại diện chủ sở hữu.
C. Là lợi nhuận sau doanh thu.
Câu 19:
Cổ phần sở hữu nhà nước
A. Là khoản tiền góp vốn nói chung
B. Là cổ tức
C. Là cổ phần được thanh toán bằng vốn ngân sách nhà nước và nguồn vốn khác của Nhà nước do một cơ quan nhà nước hoặc tổ chức kinh tế làm đại diện chủ sở hữu.
Câu 20:
Quốc tịch của doanh nghiệp.
A. Là quốc tịch của chủ tịch Hội đồng thành viên
B. Là quốc tịch của chủ tịch Chủ tịch Hội đồng quản trị
C. Là quốc tịch của trưởng ban kiểm soát
Câu 21:
Địa chỉ thường trú
A. Địa chỉ đăng ký trụ sở chính đối với tổ chức;
B. Địa chỉ đăng ký hộ khẩu thường trú
C. Địa chỉ nơi làm việc hoặc địa chỉ khác của cá nhân mà người đó đăng ký với doanh nghiệp để làm địa chỉ liên hệ.
Câu 22:
Doanh nghiệp nhà nước là doanh nghiệp trong đó Nhà nước sở hữu:
A. Trên 48% vốn điều lệ:
B. Trên 49% vốn điều lệ
C. Trên 50% vốn điều lệ.
Câu 23:
Việc bảo đảm của Nhà nước đối với doanh nghiệp và chủ sở hữu doanh nghiệp thể hiện ở:
A. Nhà nước công nhận sự tồn tại lâu dài và phát triển của các loại hình doanh nghiệp được quy định trong Luật DN.
B. Bảo đảm sự bình đẳng trước pháp luật của các doanh nghiệp không phân biệt hình thức sở hữu và thành phần kinh tế.
C. Thừa nhận tính sinh lợi hợp pháp của hoạt động kinh doanh.
Câu 24:
Các quyền cơ bản, quan trọng nhất của doanh nghiệp
A. Hoạt động liên kết
B. Hoạt động độc lập
C. Tự chủ kinh doanh, chủ động lựa chọn ngành nghề, địa bàn, hình thức kinh doanh, đầu tư, chủ động mở rộng quy mô và ngành nghề kinh doanh.
Câu 25:
Nghĩa vụ của doanh nghiệp
A. Tự chủ quyết định các công việc kinh doanh
B. Chiếm hữu, sử dụng, định đoạt tài sản của doanh nghiệp
C. Hoạt động kinh doanh theo đúng ngành, nghề đã ghi trong Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, bảo đảm điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật khi kinh doanh ngành, nghề kinh doanh có điều kiện
Câu 26:
Các hành vi nào là bị cấm đối với doanh nghiệp
A. Sản xuất, cung ứng hàng hóa không dùng số lượng, chủng loại.
B. Không bảo đảm các diễu kiện tốt nhất cho khách hàng
C. Hoạt động kinh doanh dưới hình thức doanh nghiệp mà không đăng ký kinh doanh hoặc tiếp tục kinh doanh khi đã bị thu hồi Giấy chứng nhận dăng ký kinh doanh
Câu 27:
Trường hợp nào sau dây không được quyền thành lập và quản lý doanh nghiệp tại Việt Nam:
A. Người Việt Nam định cư ở nước ngoài
B. Công dân Việt Nam có đầy đủ năng lực chủ thể
C. Người đang chấp hành hình phạt tù hoặc đang bị Toà án cấm hành nghề kinh doanh: Các trường hợp khác theo quy định của pháp luật về phá sản.
Câu 28:
Trường hợp nào được cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
A. Khi thay đổi tên, trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện
B. Thay đổi nội dung chứng nhận dăng ký kinh doanh
C. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh bị mất, bị rách, bị cháy hoặc bị tiêu huỷ dưới hình thức khác
Câu 29:
Điều lệ công ty là
A. Bản cam kết thực hiện kinh doanh theo đúng pháp luật
B. Bản cam kết với khách hàng
C. Ban cam công ty kết của tất cả các thành viên về việc thành lập, tổ chức, quản lý và hoạt động của công ty
Câu 30:
Chấm dứt tư cách thành viên của doanh nghiệp trong trường hợp nào
A. Thành viên đã chuyển nhượng hết vốn góp của minh cho người kháC.
B. Thành viên chết
C. Khi điều lệ doanh nghiệp quy định
Câu 31:
Tổ chức, cá nhân nào sau dây không được mua cổ phần của công ty cổ phần, không được góp vốn vào công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty hợp danh theo quy định của Luật doanh nghiệp?
A. Cơ quan nhà nước, đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam sử dụng tài sản nhà nước góp vốn vào doanh nghiệp để thu lợi riêng cho cơ quan, đơn vị minh;
B. Cán bộ, công chức giúp vốn vào Cty TNHH
C. Cán bộ, công chức mua cổ phần của Cty cổ phần với tư cách là thành viên Hội đồng quản trị; tham gia Công ty hợp danh với tư cách là thành viên hợp danh
Câu 32:
Hợp đồng phục vụ cho việc thành lập và hoạt động của doanh nghiệp trước khi đăng ký kinh doanh do thành viên, cổ đông sáng lập hoặc người đại diện theo uỷ quyền được ký trước đăng ký kinh doanh là hợp đồng:
A. Thuê nhà làm trụ sở doanh nghiệp, thuê người thiết kế bằng hiệu, thuê người giúp việc;
B. Hợp đồng vận chuyển hàng hóa
C. Hợp đồng gia công
Câu 33:
Điều kiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
A. Ngành, nghề đăng ký kinh doanh không thuộc lĩnh vực cấm kinh doanh;
B. Tên của doanh nghiệp được đặt theo dùng quy định tại của Luật doanh nghiệp; Có trụ sở chính theo quy định tại khoản 1 Điều 35 của Luật doanh nghiệp;
C. Có hồ sơ dăng ký kinh doanh hợp lệ theo quy định của pháp luật; Nộp đủ lệ phí dăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật.
Câu 34:
Thời hạn đăng ký thay đổi một hoặc một số nội dung đã đăng ký trong hồ sơ đăng ký kinh doanh là bao nhiêu ngày?
Câu 35:
Cơ quan đăng ký kinh doanh phải thông báo nội dung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đã cấp cho doanh nghiệp đến các cơ quan nào sau đây:
A. Cơ quan thuế, cơ quan thống kê, cơ quan nhà nước có thẩm quyền khác cũng cấp, Uỷ ban nhân dẫn tinh, thành phố trực thuộc trung ương.
B. Cơ quan thuế, cơ quan thống kê, cơ quan nhà nước có thẩm quyền khác cùng cấp, Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn.
C. Cơ quan thuế, cơ quan thống kê, cơ quan nhà nước có thẩm quyền khác cùng cấp, Uỷ ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh và Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính.
Câu 36:
Thời hạn công bố nội dung đăng ký kinh doanh:
Câu 37:
Luật doanh nghiệp năm 2012 quy định về tên doanh nghiệp như thế nào
A. Tên DN phải viết được bằng tiếng Việt;
B. Là ký hiệu được thỏa thuận.
C. Là việc liệt kê dãy số,
Câu 38:
Những điều cấm trong đặt tên doanh nghiệp được quy định như thế nào?
A. Đặt tên trùng hoặc tên gây nhầm lẫn với tên của doanh nghiệp đã đăng ký.
B. Sử dụng tên cơ quan nhà nước, đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân mà không được sự đồng ý của cơ quan đó.
C. Sử dụng từ ngữ, ký hiệu vi phạm truyền thống lịch sử, văn hoá, đạo đức và thuần phong mỹ tục của dân tộC.
Câu 39:
Luật doanh nghiệp quy định về tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài và tên viết tắt của doanh nghiệp như thế nào?
A. Là tên được dịch từ tên bằng tiếng Việt sang tiếng nước ngoài tương ứng.
B. Tên bằng tiếng nước ngoài của doanh nghiệp được in hoặc viết với khổ chữ nhỏ hơn tên bằng tiếng Việt của doanh nghiệp.
C. Tên viết tắt của doanh nghiệp được viết tắt từ tên bằng tiếng Việt hoặc tên viết bằng tiếng nước ngoài.
Câu 40:
Văn phòng đại diện của doanh nghiệp
A. Là đơn vị phụ thuộc, có nhiệm vụ đại diện theo uỷ quyền cho lợi ích của doanh nghiệp và bảo vệ các lợi ích đó.
B. Là chi nhánh của doanh nghiệp
C. Là nơi sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp
Câu 41:
Quy định về việc lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp
A. Doanh nghiệp có quyền lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở trong nước;
B. Doanh nghiệp có quyền lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài:
C. Doanh nghiệp có thể đặt một hoặc nhiều văn phòng đại diện, chi nhánh tại một địa phương theo địa giới hành chính.
Câu 42:
Cuộc họp Hội đồng thành viên Cty TNHH 2 thành viên được tiến hành khi có số thành viên dự họp đại diện ít nhất:
A. 55% vốn điều lệ
B. 65% vốn điều lệ
Câu 43:
Theo quyết định của Hội đồng thành viên, công ty có thể tăng vốn điều lệ bằng các hình thức sau đây:
A. Tổng vốn góp của thành viên;
B. Điều chỉnh tăng mức vốn điều lệ tương ứng với giá trị tài sản tăng lên của Cty
C. Tiếp nhận vốn góp của thành viên mới.
Câu 44:
Theo quyết định của Hội đồng thành viên, công ty TNHH 2 thành viên có thể giảm vốn điều lệ bằng các hình thức sau đây:
A. Chào bán vốn góp ra bên ngoài;
B. Chia lợi nhuận cho các thành viên
C. Điều chỉnh giảm mức vốn điều lệ tương ứng với giá trị tài sản giảm xuống của công ty.
Câu 45:
Chủ thể kinh doanh gồm:
A. Có đăng ký kinh doanh
C. Đăng ký KD một phần,
Câu 46:
Chủ thể kinh doanh có ĐKKD (thương nhân: cá nhân, pháp nhân) gồm
A. Hộ kinh doanh, cá nhân có ĐKKD,
B. Doanh nghiệp
C. Hợp tác xã;
Câu 47:
Điều kiện để Pháp nhân dễ trở thành Thương nhân:
A. Phải thực hiện hành vi thương mại
B. Phải thường xuyên báo cáo
C. Phải được giới thiệu của chủ thể khác
Câu 48:
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài bao gồm:
A. DN 100% vốn nước ngoài
B. DN liên doanh
C. A, B đúng
Câu 49:
Sự khác biệt cơ bản giữa các loại hình doanh nghiệp là:
A. Cơ cấu tổ chức, quản lý DN;
B. Khả năng huy động vốn; rủi ro đầu tư,
C. Tính phức tạp của thủ tục và các chi phí thành lập DN;
Câu 50:
Luật doanh nghiệp 2005 có các loại hình công ty:
A. Công ty cổ phần, Cty TNHH 1 hoặc 2 thành viên trở lên, Cty hợp danh, nhóm công ty
B. Công ty cổ phần, Cty TNHH 1 thành viên, Cty hợp danh
C. Công ty cổ phần, Cty TNHH 2 thành viên, Cty hợp danh
Câu 51:
Loại hình doanh nghiệp nào có quyền phát hành cổ phiếu
A. Công ty cổ phần
B. Công ty TNHH
Câu 52:
Điểm khác biệt giữa thành viên hợp danh và thành viên góp vốn là:
A. Thành viên hợp danh phải chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về các khoản nghĩa vụ của công ty còn thành viên góp vốn thì chỉ phải chịu trách nhiệm bằng số vốn góp vào công ty.
B. Thành viên hợp danh thì được quyền điều hành quản lý công ty còn thành viên góp vốn thì không phải trường hợp nào cũng đượC.
C. Thành viên hợp danh thì không được làm chủ DNTN khác hoặc làm thành viên hợp danh của Cty hợp danh khác còn thành viên góp vốn thì đượC.
Câu 53:
Chủ thể kinh doanh không có tư cách pháp nhân:
A. Doanh nghiệp tư nhân, cá nhân, tổ hợp tác, Hô kinh doanh cá thể
B. Doanh nghiệp tư nhân, Hợp tác xã, hộ gia đình
C. Các loại hình công ly
Câu 54:
A. Tự chủ liên kết
B. Chiếm hữu, sử dụng, định đoạt tài sản của DN
C. Bảo đảm quyền và lợi ích của người lao động theo qui định của pháp luật về lao động
Câu 55:
Theo quyết định của Hội Đồng thành viên trong Cty TNHH 2 thành viên trở lên thì công ty có thể tăng vốn điều lệ bằng các hình thức nào sau đây:
A. Tăng vốn góp của thành viên, tiếp nhận vốn góp của thành viên mới
B. Điều chỉnh tăng mức vốn điều lệ tương ứng với giá trị tài sản tăng lên của công ty
C. A và B đúng
Câu 56:
Loại hình doanh nghiệp nào không được thay đổi vốn điều lệ (nếu thay đổi phải thay đổi loại hình công ty):
A. Cty cổ phần
B. Cty TNHH 1 thành viên
C. Cty TNHH 2 thành viên
Câu 57:
Cty hợp danh có ít nhất bao nhiêu thành viên là chủ sở hữu công ty:
Câu 58:
Cty cổ phần có số lượng thành viên là:
A. Ít nhất 02 nhiều nhất 100
B. Ít nhất 05, nhiều nhất: không giới
C. Ít nhất 03 nhiều nhất: Không giới hạn
Câu 59:
Trong Cty cổ phần, các cổ đông lập phải cùng nhau dăng kí mua it nhất:
A. 20% tổng số cổ phần phổ thông
B. 25% tổng số cổ phần phổ thông
C. 30 % tổng số cổ phẩn phổ thông
Câu 60:
Loại hình DN nào không được thuê giám đốc:
B. Công ty hợp danh
Câu 61:
Những loại hình DN có thể chuyển đổi lẫn nhau
A. DN tư nhân và Cty hợp danh;
B. CTy TNHH và Cty cổ phần
Câu 62:
Đối với CTy TNHH 1 thành viên, chủ tịch hội đồng thành viên do:
A. Chủ sở hữu Cty chỉ định
B. Đại hội thành viên bầu
Câu 63:
Cty TNHH 1 thành viên khi sửa đổi điều lệ Cty, chuyển nhượng 1 phần hoặc toàn bộ vốn điều lệ thì phải đạt số thành dự họp chấp nhận là:
Câu 64:
Kiểm soát viên của Cty TNHH 1 thành viên có số lượng từ:
A. 1 -> 3 thành viên
B. 2 -> 5 thành viên;
Câu 65:
Công ty TNHH 2 thành viên trở lên sở hữu vốn điều lệ hoặc đạt một tỷ lệ % là bao nhiên để có quyền yêu cầu triệu tập họp hội đồng thành viên.
Câu 66:
Công ty TNHH 2 thành viên trở lên có trên bao nhiêu thành viên mới thành lập Ban kiểm soát?
Câu 67:
Thời hạn cổ đông sở hữu từ 5% tổng số cổ phần trở lên phải dăng ký sở hữu với cơ quan đăng ký kinh doanh có thẩm quyền là bao nhiêu ngày kể từ ngày có được tỷ lệ sở hữu đó?
Câu 68:
Nhiệm kỳ của giám đốc, tổng giám đốc công ty cổ phần trường hợp được bổ nhiệm lại với số nhiệm kỳ bị giới hạn là:
A. 01 nhiệm kỳ
B. 02 nhiệm kỳ
Câu 69:
Cổ phần ưu đãi gồm mấy loại:
A. 02 loại
B. 03 loại
Câu 70:
Thời hạn được phép kéo dài khi Cty cổ phần không đủ số lượng thành viên tối thiểu theo quy định của luật doanh nghiệp là bao nhiêu?
Câu 71:
Nếu người nhận chuyển nhượng là tổ chức nước ngoài hoặc người nước ngoài không thường trú tại Việt Nam thì việc đăng ký thay đổi được thực hiện khi phần góp vốn của các cổ đông nước ngoài không vượt quá:
A. 25% vốn điều lệ
B. 30% vốn điều lệ
Câu 72:
Căn cứ vào dấu hiệu về phương thức vốn có thể chia doanh nghiệp thành
A. Doanh nghiệp có vốn đầu tư trong nước;
B. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
C. A và B sai
Câu 73:
Căn cứ vào dấu hiệu sở hữu, người ta có thể phân chia doanh nghiệp thành
A. Doanh nghiệp nhà nước
B. Doanh nghiệp tập thể, doanh nghiệp của các tổ chức chính trị - xã hội
C. Cả a và b đều đúng
Câu 74:
Công ty cổ phần có tư cách pháp nhân khi:
A. Khi nộp đơn đăng ký thành lập doanh nghiệp
B. Khi đăng ký kinh doanh
C. Khi được cấp giấy chứng nhận DKKD.
Câu 75:
Nhóm công ty là
A. Tập hợp các công ty có mối quan hệ gắn bó lâu dài với nhau về lợi ích kinh tế,
B. Tập hợp các công ty có mối quan hệ gắn bó lâu dài với nhau về lợi ích công nghệ, thị trường
C. Tập hợp các công ty có mối quan hệ gắn bó lâu dài với nhau về các dịch vụ kinh doanh kháC.
Câu 76:
Công ty mẹ- Công ty con là:
A. Là tên gọi khác của Liên hiệp hợp tác xã
B. Hình thức chuyển đổi các Tổng công ty Nhà nước (hình thành trên cơ sở sáp nhập doanh nghiệp Nhà nước và các xí nghiệp liên hiệp theo những tiêu chí như: Cùng ngành nghề, liên kết dọc hoặc liên kết hỗn hợp).
C. Là Công ty liên doanh
Câu 77:
Cách thức hình thành công ty mẹ - công ty con
A. Tập hợp các công ty lại với nhau theo một tiêu chí nhất định;
B. Chủ nhân của từng công ty (gọi là công ty con) bán cổ phần cho công ty mới lập - công ty nắm vốn (gọi là công ty mẹ).
C. Các cổ đông thành lập công ty mẹ, rồi công ty mẹ bỏ vốn ra thành lập các công ty con hay góp cổ phần chi phối vào các công ty kháC.
Câu 78:
Tổ hợp công ty mẹ - công ty con có tư cách pháp nhân hay không?
A. Không có tư cách pháp nhân
B. Có tư cách pháp nhân
C. Có một phần
Câu 79:
Tư cách của công ty mẹ và từng thành viên của công ty con:
A. Công ty mẹ có tư cách pháp nhân
B. Từng thành viên của công ty con có tư cách pháp nhân.
C. A, B dùng
Câu 80:
Tập đoàn kinh tế:
A. Là nhóm công ty có quy mô lớn:
B. Là nhóm công ty có quy mô vừa
C. Là nhóm công ty có quy mô nhỏ:
Câu 81:
Cổ phần hóa Doanh nghiệp Nhà nước
A. Cổ phần hóa chỉ diễn ra đối với loại hình doanh nghiệp Nhà nước,
B. Là quá trình chuyển các doanh nghiệp thuộc sở hữu Nhà nước thành các công ty cổ phần thuộc sở hữu của các cổ đông gồm nhiều thành phần kinh tế khác nhau.
C. Cổ phần hóa diễn ra với tất cả loại hình doanh nghiệp:
Câu 82:
Các hình thức tiến hành cổ phần hóa:
A. Bán cổ phần cho công chúng.
B. Bán cổ phẩn cho tư nhân
C. Những người quản lý và lao động mua doanh nghiệp;
Câu 83:
Chia doanh nghiệp là:
A. Chia Cty A thành -> Cty B, Cty C
B. Tách khỏi công ty A
C. Cả A, B đúng
Câu 84:
Tách doanh nghiệp:
A. Cty A thành — Cty B, Cty C
B. Tách khỏi cty A -> Cty A, Cty B
Câu 85:
Hợp nhất doanh nghiệp:
A. Hợp nhất cty A với cty B -> Cty C
B. Sáp nhập công ty A vào công ty B -> Công ty B
Câu 86:
Sáp nhập doanh nghiệp:
C. Cả A, B dúng
Câu 87:
A. Hộ kinh doanh, cá nhân có ĐKKD
C. Hợp tác xã,
Câu 88:
Trách nhiệm hữu hạn của chủ thể kinh doanh được hiểu là:
A. Tính không xác định của nghĩa vụ trả nợ.
B. Là đích cuối cùng của nghĩa vụ trả nợ
C. Tính có giới hạn và khả năng trả nợ.
Câu 89:
Điều kiện để Pháp nhân để trở thành Thương nhân (chủ thể thủ yếu của Luật thương mại) thì trước hết pháp nhân đó phải:
A. Là pháp nhân theo luật Dân sự
B. Thỏa mãn về điều kiện chủ thể theo quy định của Luật dân sự và thỏa mãn các điều kiện dễ trở thành chủ thể trong hoạt động kinh doanh.
C. Có đăng ký kinh doanh
Câu 90:
Dấu hiệu đặc trưng của doanh nghiệp lâm vào tình trạng phá sản là:
A. Mất khả năng thanh toán nợ đến hạn.
B. Bị chủ nợ đòi nợ
C. Bị các đối tác đòi hủy hợp đồng
Câu 91:
Nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản:
A. Là quyền của chủ nợ;
B. Là quyền của người lao động
C. Là nghĩa vụ của doanh nghiệp, HTX lâm vào tình trạng phá sản,
Câu 92:
Thứ tự phân chia tài sẵn còn lại của doanh nghiệp, hợp tác xã bị tuyên bố phá sản:
A. Các khoản lương, nợ, trợ cấp thôi việc, bảo hiểm xã hội phí phá sản các khoản nợ không có bảo đảm phải trả cho các chủ nợ có tên trong danh sách chủ nợ.
B. Các khoản lương, nợ, trợ cấp thôi việc, bảo hiểm xã hội; các khoản nợ không có bảo đảm phải trả cho các chủ nợ có tên trong danh sách chủ nợ; phi phá sản.
C. Phí phá sản; các khoản lương, nợ, trợ cấp thôi việc, bảo hiểm xã hội, các khoản nợ không có bảo đảm phải trả cho các chủ nợ có tên trong danh sách chủ nợ.
Câu 93:
Hành vi thương mại là:
A. Là hoạt động nhằm mục đích sinh lợi
B. Hành vi thường mại được thực hiện trên thị trưởng và nhằm mục đích sinh lợi
C. Hành vi thương mại là hành vi mang tinh chất nghề nghiệp
Câu 94:
Thời điểm giao kết hợp đồng mua bán hàng hóa:
A. Là thời điểm bên đề nghị giao kết đưa ra lời đề nghị
B. Là thời diễm bên được đề nghị giao kết trả lời bến đề nghị giao kết
C. Là thời điểm các bên đạt được sự thỏa thuận
Câu 95:
Căn cứ xác định trách nhiệm vật chất khi thực hiện hợp đồng:
A. Có hành vi vi phạm hợp đồng có thiệt hại thực tế phát sinh;
B. Có mối quan hệ nhân quả giữa hành vi vi phạm HĐ và thiệt hại thực tế
C. Có lỗi của bên vi phạm hợp đồng
Câu 96:
Mức phạt tối đa đối với một vi phạm hoặc tổng mức phạt đối với nhiều vi phạm HĐ trên giá trị phần vi phạm:
A. Không quá 8%.
B. Không quá 10%
Câu 97:
Trách nhiệm vô hạn của chủ thể kinh doanh được hiểu là:
A. Tính không có giới hạn nghĩa vụ trả nợ
B. Không xác định được giới hạn của nghĩa vụ trả nợ
C. Là ranh giới của nghĩa vụ trả nợ
Câu 98:
Hòa giải khi có tranh chấp trong kinh doanh TẠI là phương thức:
A. Khi chưa xảy ra vi phạm:
B. Do bên thứ ba đứng ra làm trung gian giải quyết.
C. Bắt buộc phải thực hiện khi có TC xảy rA.
Câu 99:
Thương lượng khi có tranh chấp trong kinh doanh TM là phương thức:
A. Các bên cùng nhau bản bạc, tự dàn xếp... mà không cần có sự tham gia của bên thứ ba
B. Do một bên đưa ra yêu cầu
C. Cả hai bên cùng đưa ra yêu cầu giải quyết
Câu 100:
Giải quyết tranh chấp bằng Tòa án là phương thức
A. Do Tòa án giải quyết.
B. Có tính cưỡng chế củA.
C. Bản án, quyết định sơ thẩm có thể bị kháng cáo, kháng nghị
Câu 101:
Các biện pháp bảo đảm hợp đồng
A. Bảo lãnh, thể chấp, tín chấp
B. Ký cược, cầm cố, ký quỹ,
C. A và B đều đúng
Câu 102:
Các biện pháp chế tài khi vi phạm hợp đồng:
A. Phạt vi phạm, bồi thường thiệt hại.
B. Hủy bỏ hợp đồng, đình chỉ, buộc thực hiện đúng hợp đồng.
C. Tạm ngưng thực hiện hợp đồng
Câu 103:
Sự khác nhau giữa đình chỉ thực hiện hợp đồng và chế tài huỷ bỏ hợp đồng là:
A. Có hành vi vi phạm hợp đồng,
B. Một bên vi phạm cơ bản nghĩa vụ hợp đồng
C. Về hiệu lực của hợp đồng
Câu 104:
Chỉ ra nhận định đúng:
Các trường hợp miễn trách nhiệm vật chất khi thực hiện hợp đồng
A. Gặp thiên tai. dịch họa hoặc các trường hợp khách quan khác
B. Phải thi hành lệnh khẩn cấp
C. Do vi phạm của bên kia
25 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com