Đăng nhập
Đăng ký
792 lượt thi 74 câu hỏi 60 phút
187 lượt thi
Thi ngay
220 lượt thi
94 lượt thi
1371 lượt thi
474 lượt thi
1278 lượt thi
259 lượt thi
157 lượt thi
58 lượt thi
Câu 1:
Luật Hiến pháp là một ngành luật chủ đạo trong hệ thống pháp luật Việt Nam vì?
a)Do Quốc hội - cơ quan quyền lực Nhà nước cao nhất ban hành
b)Quy định về những vấn đề cơ bản nhất, quan trọng nhất của Nhà nước
c)Có giá trị pháp lý cao nhất
d)Cả a, b, c đều đúnG
Câu 2:
Độ tuổi được ứng cử vào Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp theo quy định của pháp luật ở nước ta là?
a)Đủ 18 tuổi trở lên
b)Đủ 19 tuổi trở lên
c)Đủ 20 tuổi trở lên
d)Đủ 21 tuổi trở lên
Câu 3:
Hiến pháp có những đặc trưng, khác với các văn bản pháp luật khác ở chỗ?
a)Hiến pháp chỉ quy định những vấn đề cơ bản nhất, quan trọng nhất của một Nhà nước, một xã hội làm cơ sở nền tảng cho hệ thống pháp luật
b)Hiến pháp có một phạm vi điều chỉnh rất rộng, trên tất cả các lĩnh vực, các văn bản pháp luật khác có phạm vi điều chỉnh hẹp hơn
c)Hiến pháp có hiệu lực pháp lý cao nhất và có thủ tục làm mới và sửa đổi đặc biệt là thủ tục lập hiến
d)Bao gồm cả a, b, c
Câu 4:
Pháp luật nước ta quy định người nào có quyền bầu cử ra cơ quan Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp?
a)Tất cả công dân Việt Nam
b)Công dân Việt Nam 18 từ tuổi trở lên
c)Công dân Việt Nam 16 từ tuổi trở lên
d)Công dân Việt Nam 21 từ tuổi trở lên
Câu 5:
Văn bản pháp luật nào quy định về quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân?
a)Luật Hành chính
b)Luật Dân sự
c)Luật Lao động
d)Luật Hiến pháp
Câu 6:
Những quyền và nghĩa vụ của công dân được quy định trong?
a)Rất nhiều văn bản pháp luật khác nhau
d)Hiến pháp
Câu 7:
Hiến pháp Nhà nước ta quy định: Công dân đủ 21 tuổi trở lên có quyền ứng cử vào cơ quan nào sau đây?
a)Chính phủ
b)Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp
c)Ủy ban nhân dân các cấp
d)Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và tương đương
Câu 8:
Lịch sử lập hiến Việt Nam đã có những bản Hiến pháp nào?
a)Hiến pháp 1946 - Hiến pháp 1959 - Hiến pháp 1980 - Hiến pháp 1992 – Hiến pháp 2013
b)Hiến pháp 1959 - Hiến pháp 1980 - Hiến pháp 1992
c)Hiến pháp 1946 - Hiến pháp 1959 - Hiến pháp 1980 - Hiến pháp 1992
d)Hiến pháp 1946 - Hiến pháp 1980 - Hiến pháp 1992
Câu 9:
Hiến pháp đang có hiệu lực thi hành ở Việt Nam hiện nay được ban hành năm nào?
a)Năm 1980
b)Năm 1959
c)Năm 1992
d)Năm 2013
Câu 10:
Các quan hệ xã hội cơ bản được Luật Hiến pháp điều chỉnh là?
a)Chế độ chính trị
b)Chế độ kinh tế, văn hóa, xã hội, giáo dục, khoa học, công nghệ...
c)Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân, tổ chức và hoạt động của bộ máy Nhà nước
d)Cả a, b, c đều đúng
Câu 11:
Hiến pháp 1992 đã được thay thế bằng hiến pháp năm nào?
a)Năm 1996
b)Năm 1998
c)Năm 2001
Câu 12:
Hiến pháp được thông qua khi ít nhất có?
a)Một phần hai tổng số đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành
b)Hai phần ba tổng số đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành
c)Ba phần tư tổng số đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành
d)Một trăm phần trăm tổng số đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành
Câu 13:
Những chức danh nào sau đây bắt buộc phải là đại biểu Quốc hội?
a)Phó Thủ tướng Chính phủ
b)Thủ tướng Chính phủ
c)Bộ trưởng
d)Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Câu 14:
Cơ cấu bộ máy Nhà nước Cộng hòa XHCN Việt Nam bao gồm?
a)Quốc hội, Chính phủ, Ủy ban nhân dân các cấp
b)Quốc hội, Viện Kiểm sát nhân dân, Tòa án nhân dân các cấp
c)Hệ thống cơ quan quyền lực, hệ thống cơ quan quản lý Nhà nước, hệ thống cơ quan kiểm
sát, hệ thống cơ quan xét xử
d)Cả a, b, c đều sai
Câu 15:
Hệ thống cơ quan quyền lực Nhà nước bao gồm?
a)Quốc hội, Chính phủ
b)Quốc hội, Ủy ban nhân dân các cấp
c)Chính phủ, Ủy ban nhân dân các cấp
d)Quốc hội, Hội đồng nhân dân các cấp
Câu 16:
Vị trí của Chủ tịch nước Cộng hòa XHCN Việt Nam?
a)Là nguyên thủ quốc gia, có quyền quyết định những vấn đề quan trọng nhất của đất nước
b)Là người đứng đầu Nhà nước
c)Thay mặt Nhà nước về đối nội và đối ngoại
d)Cả b và c
Câu 17:
Chính phủ nước Cộng hòa XHCN Việt Nam?
a)Là cơ quan trung tâm của Nhà nước, có thẩm quyền trong cả 3 lĩnh vực lập pháp, hành pháp, tư pháp
b)Là cơ quan Hành chính Nhà nước cao nhất, thực hiện quyền hành pháp, tư pháp
c)Là cơ quan chấp hành của Quốc hội, cơ quan Hành chính Nhà nước cao nhất, thực hiện quyền hành pháp
Câu 18:
Chức năng của Viện Kiểm sát nhân dân các cấp?
a)Kiểm sát hoạt động của tất cả các cơ quan Nhà nước
b)Kiểm sát hoạt động tư pháp
c)Thực hành quyền công tố theo quy định của pháp luật
d)Gồm b và c
Câu 19:
Tìm đáp án sai trong nhận định sau: Quan hệ xã hội mà Luật Hành chính điều chỉnh có đặc trưng?
a)Quyền lực phục tùng
b)Các bên tham gia quan hệ pháp luật hành chính có địa vị pháp lý ngang nhau
c)Không có sự bình đẳng về mặt ý chí giữa các bên tham gia quan hệ
d)Một bên có quyền nhân danh Nhà nước đơn phương đưa ra quyết định quản lý và phía bên kia có nghĩa vụ chấp hành các quyết định đơn phương đó
Câu 20:
Phương pháp điều chỉnh của Luật Hành chính là?
a)Phương pháp bình đẳng, thỏa thuận
b)Phương pháp độc lập, tự định đoạt
c)Phương pháp mệnh lệnh đơn phương
d)Phương pháp quyền uy và phương pháp thông qua hoạt động của tổ chức công đoàn
Câu 21:
Tìm đáp án sai trong nhận định sau: Các cơ quan Hành chính Nhà nước ở Trung ương bao gồm?
b)Cơ quan thuộc Chính phủ
c)Cơ quan ngang Bộ
d)Bộ
Câu 22:
Cơ quan Hành chính Nhà nước cấp tỉnh bao gồm?
a)Ủy ban nhân dân tỉnh, các Sở, phòng, ban thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
b)Ủy ban nhân dân tỉnh, Hội đồng nhân dân tỉnh
c)Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, các Sở, phòng, ban cấp tỉnh
d)Ủy ban nhân dân, Hội đồng nhân dân, các tổ chức Đảng, đoàn thể cấp tỉnh
Câu 23:
Đảng lãnh đạo cơ quan Hành chính Nhà nước bằng phương pháp?
a)Thuyết phục
b)Cưỡng chế
c)Thuyết phục và cưỡng chế
d)Tất cả đều sai
Câu 24:
Tìm đáp án đúng trong nhận định sau: Một trong những đặc trưng cơ bản của quan hệ pháp luật hành chính?
a)Các bên tham gia quan hệ pháp luật hành chính luôn luôn lệ thuộc nhau về mặt tổ chức
b)Các bên tham gia quan hệ pháp luật hành chính đều là chủ thể được sử dụng quyền lực Nhà nước
c)Một bên tham gia quan hệ pháp luật hành chính phải là chủ thể được sử dụng quyền lực
Nhà nước
d)Các bên tham gia quan hệ pháp luật hành chính không bắt buộc phải là chủ thể được sử dụng quyền lực Nhà nước
Câu 25:
Đặc điểm cơ bản của vi phạm hành chính?
a)Hành vi trái pháp luật xâm phạm các quy tắc quản lý Nhà nước
b)Hành vi có lỗi do cá nhân, tổ chức thực hiện
c)Hành vi đó không phải là tội phạm và theo quy định của pháp luật phải bị xử lý hành chính
d)Cả a, b, c
Câu 26:
Trường hợp nào sau đây không bị xử lý vi phạm hành chính?
a)Phòng vệ chính đáng, tình thế cấp thiết
b)Vi phạm khi đang mắc các chứng bệnh làm mất khả năng nhận thức cũng như khả năng điều khiển hành vi
c)Sự kiện bất ngờ
Câu 27:
Tìm đáp án đúng trong nhận định sau: Hình thức xử phạt chính vi phạm hành chính
là?
a)Khiển trách
b)Phạt tiền
c)Cảnh cáo
d)Cảnh cáo và phạt tiền
Câu 28:
Độ tuổi bắt đầu chịu trách nhiệm hành chính?
a)14 tuổi
b)15 tuổi
c)16 tuổi
d)18 tuổi
Câu 29:
A 15 tuổi thực hiện hành vi vi phạm hành chính với lỗi cố ý. Trách nhiệm hành chính đối với A như thế nào?
a)Có thể phạt cảnh cáo hoặc phạt tiền theo quy định của pháp luật
b)Chỉ có thể phạt cảnh cáo theo quy định của pháp luật
c)Cha mẹ hoặc người giám hộ của A phải chịu trách nhiệm thay vì A chưa thành niên
d)A dưới 16 tuổi nên chưa phải chịu trách nhiệm hành chính
Câu 30:
Tìm đáp án đúng trong nhận định sau: C là người chưa thành niên thực hiện hành vi vi phạm hành chính?
a)C sẽ phải chịu trách nhiệm hành chính do lỗi cố ý nếu tuổi C từ đủ 14 đến dưới 16. Nếu C từ đủ 16 tuổi trở lên, có thể phải chịu trách nhiệm hành chính trong mọi trường hợp vi phạm
b)C không phải chịu trách nhiệm hành chính
c)C phải chịu trách nhiệm hành chính trong mọi trường hợp vi phạm
d)C chỉ phải chịu trách nhiệm hành chính khi C đủ 16 tuổi trở lên
Câu 31:
Tìm đáp án đúng trong nhận định sau: T 17 tuổi thực hiện hành vi vi phạm hành
chính và bị xử phạt tiền?
a)Mức tiền phạt đối với T giống như mức phạt đối với người thành niên
b)Mức tiền phạt đối với T không được quá 1/2 mức phạt đối với người thành niên. Trường hợp T không có tiền nộp phạt thì cha mẹ hoặc người giám hộ T phải nộp phạt thay
c)Trong mọi trường hợp, cha mẹ hoặc người giám hộ T phải nộp thay
d)Trường hợp T không có tiền nộp phạt thì áp dụng hình thức phạt cảnh cáo với T
Câu 32:
Đối tượng điều chỉnh của Luật Lao động?
a)Quan hệ lao động
b)Quan hệ việc làm
c)Các quan hệ liên quan đến quan hệ lao động
d)Cả a và c
Câu 33:
Quan hệ học nghề là?
b)Quan hệ về quản lý lao động
c)Quan hệ liên quan đến quan hệ lao động
Câu 34:
Việc làm là?
a)Mọi hoạt động lao động trong cơ quan Nhà nước
b)Mọi hoạt động lao động tạo ra thu nhập
c)Mọi hoạt động lao động tạo ra nguồn thu nhập không bị pháp luật cấm
Câu 35:
Các chế định của Bộ luật Lao động điều chỉnh?
a)Quan hệ lao động giữa người làm công ăn lương với người sử dụng lao động
b)Các quan hệ liên quan đến lao động
c)Cả a và b đều đúng
d)Cả a và b đều sai
Câu 36:
Tiền lương là một chế định của ngành luật?
a)Dân sự
b)Hành chính
c)Bảo hiểm xã hội
d)Lao động
Câu 37:
Hợp đồng lao động phải có nội dung chủ yếu nào sau đây?
a)Công việc phải làm, thời giờ làm việc, nghỉ ngơi
b)Tiền lương, địa điểm làm việc, thời hạn hợp đồng
c)Điều kiện về an toàn lao động, vệ sinh lao động và bảo hiểm xã hội đối với người lao động
Câu 38:
Có mấy loại hợp đồng lao động?
a)Hai loại
b)Ba loại
c)Bốn loại
d)Năm loại
Câu 39:
Hợp đồng lao động loại nào có lợi nhất cho người lao động?
a)Hợp đồng có xác định thời hạn
b)Hợp đồng không xác định thời hạn
c)Hợp đồng theo mùa vụ
d)Các hợp đồng đều như nhau
Câu 40:
Có mấy hình thức giao kết hợp đồng lao động?
a)Một
b)Hai
c)Ba
d)Bốn
Câu 41:
Thời giờ làm việc theo quy định của Bộ luật Lao động là?
a)Không quá 10 giờ trong một ngày
b)Từ 8 đến 10 giờ trong một ngày
c)Tùy thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động
d)Không quá 8 giờ trong một ngày hoặc 48 giờ trong một tuần
Câu 42:
Thời giờ làm việc ban đêm theo quy định của Bộ luật Lao động được tính từ?
a)21 giờ đến 4 giờ sáng
b)22 giờ đến 5 giờ sáng
c)22 giờ đến 6 giờ sáng hoặc từ 21 giờ đến 5 giờ sáng tùy theo vùng khí hậu
d)Tùy sự thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động
Câu 43:
Bảo hiểm tự nguyện có mấy chế độ?
a)Ba
b)Bốn
c)Hai
d)Sáu
Câu 44:
Nguyên tắc giao kết hợp đồng lao động là?
a)Tự nguyện
b)Thỏa thuận
c)Bình đẳng
Câu 45:
Văn bản pháp luật nào quy định về hợp đồng lao động?
a)Luật Dân sự
b)Luật Lao động
c)Luật Doanh nghiệp
d)Luật Thương mại
Câu 46:
Luật Lao động quy định: Đối với hợp đồng lao động không xác định thời hạn, người
lao động có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng khi?
a)Báo cho người sử dụng lao động biết trước ít nhất 45 ngày
b)Do ốm đau, đã điều trị 6 tháng nhưng chưa khỏi
c)Do tai nạn, đã điều trị 6 tháng nhưng chưa khỏi
Câu 47:
Theo quy định của Luật Lao động thì người lao động được nghỉ bao nhiêu ngày lễ, Tết trong năm?
a)Tám ngày
b)Chín ngày
c)Mười ngày
d)Nhà nước sẽ quy định số ngày nghỉ cho năm đó
Câu 48:
Luật Lao động quy định: Tranh chấp lao động là tranh chấp về quyền và lợi ích
phát sinh trong quan hệ lao động giữa?
a)Người lao động với tập thể lao động
b)Tổ chức Công đoàn với người sử dụng lao động
c)Người lao động, tập thể lao động với người sử dụng lao động
d)Người lao động, tập thể lao động với tổ chức Công đoàn
Câu 49:
Khi nghiên cứu về quyền của người sử dụng lao động thì khẳng định nào sau đây là
sai?
a)Được tuyển chọn người lao động, bố trí công việc theo quy định của pháp luật
b)Được khen thưởng, xử lí người lao động vi phạm kỉ luật theo quy định của pháp luật
c)Được đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trong mọi trường hợp
d)Được cử đại diện để kí kết thỏa ước lao động tập thể
Câu 50:
Người lao động có nghĩa vụ?
a)Chấp hành đúng quy định về an toàn lao động
b)Hoàn thành những công việc được giao trong mọi trường hợp
c)Tuân theo sự điều động của người sử dụng lao động trong mọi trường hợp
Câu 51:
Người sử dụng lao động có nghĩa vụ?
a)Thực hiện đúng hợp đồng lao động
b)Bảo đảm an toàn lao động cho người lao động
c)Tôn trọng nhân phẩm của người lao động
Câu 52:
Sự thỏa thuận nào làm phát sinh hợp đồng dân sự?
a)Mọi sự thỏa thuận
b)Mọi sự thỏa thuận đuợc lập thành văn bản
c)Mọi sự thỏa thuận nhằm làm phát sinh, thay đổi, chấm dứt quyền và nghĩa vụ dân sự
Câu 53:
Câu 54:
Hình thức giao dịch dân sự nào có giá trị pháp lý cao nhất?
a)Hình thức giao dịch bằng hợp đồng miệng
b)Hình thức giao dịch bằng văn bản
c)Hình thức giao dịch bằng văn bản có công chứng, chứng thực
Câu 55:
Tìm đáp án sai trong nhận định sau: Người có quyền chiếm hữu hợp pháp đối với tài sản là?
a)Chủ sở hữu đối với tài sản đó
b)Chỉ có thể là chủ sở hữu đối với tài sản đó
c)Người được ủy quyền hợp pháp
Câu 56:
Quyền sử dụng đối với tài sản là một loại quyền năng của?
a)Quyền chiếm hữu
b)Quyền định đoạt
c)Quyền sở hữu
d)Quyền khai thác lợi ích tài sản
Câu 57:
Quyền sở hữu đối với tài sản bao gồm?
a)Quyền quyết định số phận của tài sản
b)Quyền nắm giữ, quản lý tài sản
c)Quyền khai thác lợi ích tài sản
Câu 58:
Tìm đáp án đúng trong tình huống sau: A mua của B một máy vi tinh xách tay và không biết đó là đồ do B trộm cắp mà có?
a)A là người chiếm hữu hợp pháp
b)A là người chiếm hữu bất hợp pháp ngay tình
c)A là người chiếm hữu bất hợp pháp không ngay tình
Câu 59:
Việc chiếm hữu của một người với đối với một tài sản nhưng không biết đó là chiếm hữu bất hợp pháp thì?
a)Đều là chiếm hữu hợp pháp
b)Có thể là chiếm hữu bất hợp pháp ngay tình hoặc chiếm hữu bất hợp pháp không ngay tình
c)Đều là chiếm hữu bất hợp pháp ngay tình
d)Đều là chiếm hữu bất hợp pháp không ngay tình
Câu 60:
Quyền nào sau đây không phải là quyền nhân thân quy định trong Luật Dân sự năm
2015?
a)Quyền được thông tin
b)Quyền xác định lại giới tính
c)Quyền được bảo vệ danh dự, nhân phẩm
d)Quyền được khai sinh
Câu 61:
A ủy quyền cho B bán một ngôi nhà?
a)B có quyền định đoạt đối với ngôi nhà đó
b)B có quyền chiếm hữu đối với ngôi nhà đó
c)B có quyền sở hữu đối với ngôi nhà đó
Câu 62:
Tìm đáp án đúng trong các nhận định sau?
a)Mọi hợp đồng dân sự đều phải được lập thành văn bản
b)Mọi hợp đồng dân sự đều phải được lập thành văn bản có công chứng, chứng thực
c)Hợp đồng dân sự về mua bán nhà cửa, đất đai bắt buộc phải có công chứng, chứng thực
Câu 63:
Bộ luật Dân sự hiện hành của Việt Nam được ban hành vào năm nào?
a)Năm 1995, có hiệu lực từ ngày 01/7/1996
b)Năm 2015, có hiệu lực từ ngày 01/7/2016
c)Năm 2005, có hiệu lực từ ngày 01/01/2006
d)Năm 1995, được sửa đổi bổ sung năm 2005
Câu 64:
Luật Dân sự điều chỉnh những quan hệ nào?
a)Quan hệ nhân thân và quan hệ kinh tế
b)Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản
c)Quan hệ tài sản và quan hệ gia đình
d)Tất cả các quan hệ xã hội có liên quan đến tài sản
Câu 65:
Khách thể của quyền sở hữu bao gồm?
a)Tài sản là vật có thực
b)Tiền và giấy tờ trị giá được bằng tiền
c)Các quyền về tài sản
Câu 66:
Nguyên tắc giao kết hợp đồng dân sự là?
a)Tự do giao kết hợp đồng nhưng không trái pháp luật, đạo đức xã hội
b)Tự nguyện, bình đẳng
c)Không được vi phạm phong tục tập quán tốt đẹp của dân tộc
d)Cả a và b đều đúng
Câu 67:
Diện những người thừa kế theo pháp luật bao gồm?
a)Những người có tên trong nội dung của di chúc
b)Những người theo thứ tự hàng thừa kế được quy định tại Điều 676 Bộ luật Dân sự
c)Vợ, chồng; cha, mẹ; các con; người giám hộ của người để lại di sản
d)Những người có quan hệ huyết thống trong phạm vi ba đời với người để lại di sản
Câu 68:
Theo quy định của Luật Hôn nhân - gia đình thì những trường hợp nào sau đây không bị cấm kết hôn?
a)Có quan hệ trong phạm vi ba đời, có cùng dòng máu về trực hệ
b)Kết hôn với người bị nhiễm HIV/AIDS
c)Người mất năng lực hành vi dân sự
d)Những người cùng giới tính
Câu 69:
Thủ tục kết hôn theo quy định của Luật Hôn nhân - gia đình Việt Nam là?
a)Chỉ cần tổ chức tiệc cưới
b)Phải đăng ký kết hôn ở Ủy ban nhân dân nơi bên nam thường trú
c)Phải đăng ký kết hôn tại Tòa án
d)Phải đăng ký tại Ủy ban nhân dân nơi bên nam hoặc bên nữ thường trú
Câu 70:
Khi tìm hiểu về quyền và nghĩa vụ tài sản của vợ chồng thì khẳng định nào sau đây là đúng?
a)Vợ, chồng có trách nhiệm ngang nhau đối với tài sản chung và tài sản riêng của vợ, chồng
b)Vợ chồng có quyền ủy quyền cho nhau trong mọi vấn đề
c)Vợ, chồng có quyền có tài sản riêng
d)Khi ly hôn thì toàn bộ tài sản của vợ, chồng phải chia đôi
Câu 71:
Năng lực hành vi đầy đủ của công dân khi tham gia quan hệ tố tụng dân sự là?
a)Người không mắc bệnh tâm thần, chưa thành niên
b)Người không mắc bệnh tâm thần, đủ 16 tuổi trở lên
c)Người không mắc bệnh tâm thần, đủ 18 tuổi trở lên
d)Người không mắc bệnh tâm thần, đủ 21 tuổi trở lên
Câu 72:
Tìm đáp án đúng trong các nhân định sau: A 17 tuổi được hưởng thừa kế một ngôi nhà của cha mẹ?
a)A không thể tự mình ký hợp đồng để bán ngôi nhà mà phải được người giám hộ thay mặt
ký
b)A có thể tự mình ký hợp đồng để bán ngôi nhà
c)A chỉ được ký hợp đồng bán ngôi nhà nếu họ hàng của A đồng ý
d)A không được bán ngôi nhà khi chưa đủ 18 tuổi
Câu 73:
Trình tự, thủ tục giải quyết một vụ án dân sự nói chung là?
a)Thụ lý vụ án - hòa giải - xét xử - thi hành án dân sự
b)Xét xử sơ thẩm - xét xử phúc thẩm - xét lại bản án theo thủ tục giám đốc thẩm, tái thẩm
c)Hòa giải - xét xử sơ thẩm - xét xử phúc thẩm
d)Xét xử sơ thẩm - xét xử phúc thẩm
Câu 74:
Thừa kế là?
a)Sự chuyển quyền sở hữu đối với tài sản của cha mẹ, ông bà cho con, cháu
b)Sự chuyển quyền sở hữu đối với tài sản của người chết cho người thừa kế thông qua ý nguyện cá nhân bằng di chúc hoặc căn cứ vào quy định của pháp luật
c)Sự chuyển quyền sở hữu đối với tài sản của người chết cho con cháu và được lập thành văn bản theo quy định của pháp luật
d)Cả a, b, c đều không đúng
158 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com