Đăng nhập
Đăng ký
351 lượt thi 16 câu hỏi 60 phút
9113 lượt thi
Thi ngay
3005 lượt thi
30077 lượt thi
10192 lượt thi
13747 lượt thi
27627 lượt thi
12227 lượt thi
16268 lượt thi
28295 lượt thi
86758 lượt thi
Câu 1:
Hình thức tín dụng có vai trò quan trọng nhất là *
A.Tín dụng nhà nước
B.Tín dụng thương mại
C.Tín dụng ngân hàng
D.Tín dụng thuê mua
Câu 2:
Lãi suất tín dụng tăng thể hiện
A.Cung vốn vay đang tăng lên
B.Cầu vốn vay đang tăng lên
C.Sự can thiệp của Nhà nước vào thị trường đang rõ rệt hơn
D.Không có đáp án đúng
Câu 3:
So với lãi suất cho vay, lãi suất huy động vốn của các ngân hàng:
A.Luôn lớn hơn
B.Luôn nhỏ hơn
C.Lớn hơn hoặc bằng
D.Nhỏ hơn hoặc bằng
Câu 4:
Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi lạm phát được dự đoán sẽ tăng lên thì:
A.Lãi suất danh nghĩa sẽ tăng
B.Lãi suất danh nghĩa sẽ giảm
C.Lãi suất thực sẽ tăng
D.Lãi suất thực sẽ giảm
Câu 5:
Lãi suất thực thường nhỏ hơn lãi suất danh nghĩa vì có yếu tố ?
A.Lạm phát.
B.Khấu hao.
C.Thâm hụt cán cân vãng lai.
D.Gồm A và C
Câu 6:
Tín dụng nhà nước có hiện tượng chèn ép đầu tư tư nhân? Đúng/Sai? Công cụ lưu thông của tín dụng thương mại:
A.Trái phiếu
B.Thương phiếu
C.Cổ phiếu
D.Tín phiếu
Câu 7:
Khi nền kinh tế đang tăng trưởng, lãi suất thị trường có thể?
A.Cao hơn do nhu cầu đầu tư cao hơn
B.Thấp hơn do nhu cầu vay vốn thấp hơn
C.Cao hơn do nhu cầu gửi tiết kiệm giảm xuống
D.Đáp án A và C
Câu 8:
Khi nền kinh tế đang suy thoái, lãi suất thị trường có thể
A.Cao hơn do nhu cầu vay vốn cao hơn
B.Thấp hơn do nhu cầu vay vốn để đầu tư thấp hơn
Câu 9:
Đâu không phải công cụ lưu thông của tín dụng ngân hàng?
A.Tiền tín dụng
B.Trái phiếu
C.Thương phiếu
D.Cả A và B
Câu 10:
Quy mô vốn cung ứng của tín dụng thương mại?
A.Nhỏ
B.Vừa
C.Lớn
D.Tuỳ thuộc vào mức độ cung ứng
Câu 11:
Tùy thuộc vào mức độ cung ứng Thời hạn của tín dụng thương mại?
A.Dài hạn
B.Trung hạn
C.Ngắn hạn
D.Đa dạng: ngắn, trung, dài hạn
Câu 12:
Quy mô vốn cung ứng của tín dụng ngân hàng?
Câu 13:
Câu 14:
Đâu không phải là đặc điểm của tín dụng nhà nước?
A.Lãi suất cho vay cao hơn so với lãi suất thị trường
B.Tính chất 2 chiều
C.Phạm vi hẹp
D.Đối tượng vốn cung ứng bằng tiền hoặc hiện vật
Câu 15:
Ưu điểm của tín dụng thuê mua?
A.Điều kiện thuê dễ dàng
B.Chi phí thuê thấp
C.Phạm vi rộng
D.Cả 3 đều đúng
Câu 16:
Ý nghĩa của lãi suất tín dụng trong điều tiết kinh tế Vĩ mô, không bao gồm?
A.Lãi suất tiền gửi tăng
B.Lãi suất chiết khấu tăng
C.Lãi suất tái chiết khấu tăng
D.Các tổ chức tín dụng cạnh tranh nhau
70 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com