Đăng nhập
Đăng ký
350 lượt thi 21 câu hỏi 60 phút
9113 lượt thi
Thi ngay
3005 lượt thi
30077 lượt thi
10192 lượt thi
13747 lượt thi
27627 lượt thi
12227 lượt thi
16268 lượt thi
28295 lượt thi
86758 lượt thi
Câu 1:
Những tổ chức nào sau đây được làm trung gian thanh toán:
A.Ngân hàng thương mại
B.Quỹ đầu tư
C.Công ty tài chính
D.Cả a, b và c
Câu 2:
Định chế tài chính nào sau đây không có chức năng cho vay tín dụng ?
A.Các ngân hàng thương mại.
B.Các công ty bảo hiểm.
C.Các công ty tài chính.
Câu 3:
Chức năng nào không phải của ngân hàng thương mại?
A.trung gian tín dụng,
B.trung gian thanh toán
C.phát hành tiền
D.tạo tiền
Câu 4:
Hệ thống NHTM tạo ra hình thức tiền nào?
A.Tiền đúc lẻ
B.Tiền giấy
C.Tiền chuyển khoản
D.Tiền mặt
Câu 5:
Các nhân tố ảnh hưởng đến hệ số mở rộng tiền gửi của ngân hàng. Chọn đáp án sai:
A.Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
B.Tỷ lệ dự trữ quá mức
C.Tỷ lệ giữa tiền chuyển khoản và tiền trong lưu thông
D.Lãi suất tái chiết khấu giảm
Câu 6:
Đâu không phải chức năng của các tổ chức tài chính trung gian:
A.Tạo vốn
B.Cung ứng vốn
C.Kiểm soát
D.Thu hồi vốn
Câu 7:
Vai trò của các tổ chức tài chính trung gian:
A.Giảm bớt chi phí giao dịch
B.Giảm bớt chi phí lưu thông
C.Kích thích tập trung nguồn vốn nhỏ và vừa của nền kinh tế
D.Thu hút các chủ thể đầu tư
Câu 8:
Cơ sở tạo tiền chuyển khoản:
A.Có hệ thống ngân hàng 2 cấp và liên kết với nhau và thực hiện hoạt động tín dụng không dùng tiền mặt
B.Giao dịch bằng hình thức chuyển khoản và ký sec
C.Các ngân hàng trích lập quỹ dự trữ bắt buộc ở NHTW và có nhiệm vụ luân chuyển dòng tiền trong hệ thống ngân hàng.
D.Huy động được vốn từ các chủ thể cung vốn bằng tiền chuyển khoản.
Câu 9:
Nguồn vốn chủ yếu của các ngân hàng thương mại
A.Vốn chủ sở hữu
B.Nguồn vốn tiền gửi
C.Nguồn vốn đi vay
D.Nguồn vốn huy động trong thanh toán.
Câu 10:
Loại hình nào không phải là công ty tài chính:
A.Công ty tài chính bán hàng
B.Công ty tài chính tiêu dùng
C.Công ty tài chính thương mại
D.Công ty tài chính tín dụng
Câu 11:
Các tổ chức nhận tiền gửi không bao gồm:
B.Quỹ hưu trí
C.Tổ chức liên hiệp tín dụng
D.Ngân hàng tương trợ
Câu 12:
Quỹ tài chính của công ty bảo hiểm thương mại KHÔNG hình thành từ:
A.Sự hỗ trợ của ngân sách nhà nước
B.Phí bảo hiểm
C.Lãi đầu tư
D.B và C
Câu 13:
Thông thường, trên thế giới, bảo hiểm xã hội
A.Mang tính tự nguyện
B.Mang tính bắt buộc
Câu 14:
Các định chế tài chính cung cấp tất cả các dịch vụ sau, TRỪ
A.Đa dạng hoá rủi ro
B.Tập trung nguồn lực của các nhà tiết kiệm lẻ
C.Tăng chi phí giao dịch
D.Tạo ra tính thanh khoản
Câu 15:
Nghiệp vụ tài sản có – sử dụng vốn không bao gồm hoạt động:
A.Cho vay
B.Đầu tư chứng khoán
C.Thanh toán nợ gốc
D.Hoạt động ngân quỹ
Câu 16:
Nguồn vốn chủ yếu của ngân hàng chính sách:
A.Xã hội hóa
B.Nhà nước
C.Cổ phiếu
D.Trái phiếu
Câu 17:
Quỹ đầu tư nào chấp nhận việc mua lại chứng chỉ quỹ của mình khi nhà đầu tư yêu cầu:
A.Quỹ đầu tư mở
B.Quỹ đầu tư đóng
C.Không có quỹ đầu tư nào cho phép như vậy
Câu 18:
Các quỹ đầu tư đóng không mua lại chứng chỉ quỹ, do vậy:
A.Các nhà đầu tư không thể mua đi bán lại chứng chỉ quỹ đóng
B.Các nhà đầu tư sẽ không thích tham gia quỹ đóng
C.Thị trường phái sinh với chứng chỉ quỹ này phát triển mạnh
D.Đáp án a và c
Câu 19:
Điều kiện vốn hoạt động NHTM:
A.Trên 10.000 tỷ đồng
B.Trên 5.000 tỷ đồng
C.Trên 1.000 tỷ đồng
D.Trên 500 triệu đồng
Câu 20:
Thời hạn hoạt động của công ty tài chính
A.Không xác định
B.100 năm
C.50 năm
D.70 năm
Câu 21:
“Giấy bạc ngân hàng” thực chất là:
A.Một loại tín tệ
B.Tiền được làm bằng giấy
C.Tiền được ra đời thông qua tín dụng và ghi trên hệ thống tài khoản của ngân hàng.
D.Tiền gửi ban đầu và tiền gửi do các NHTM tạo ra.
70 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com