Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
2.7 K lượt thi 125 câu hỏi 60 phút
Câu 1:
Khối tiền tệ M2 không bao gồm
a.Tiền gửi thanh toán tại ngân hàng thương mại
b.Tiền mặt đang lưu hành
c.Tín phiếu kho bạc
d.Tiền gửi tiết kiệm tại các ngân hàng thương mại
Câu 2:
Nhược điểm của hóa tệ kim loại
a.Khả năng khai thác có hạn khi nhu cầu trao đổi tăng
b.Không đồng nhất
c.Khó vận chuyển
d.Phạm vi trao đổi hẹp hơn hóa tệ phi kim
Câu 3:
Ý nghĩa của chức năng giám đốc của tài chính
a.Kiểm tra và điều chỉnh quá trình phân phối tổng sản phẩm xã hội
b.Phân phối quỹ tiền tệ ra phạm vi rộng hơn
c.Hình thành nên các quỹ tiền tệ trong nền kinh tế
d.Phân phối lại các quỹ tiền tệ trong quá trình phân phối lần đầu
Câu 4:
Điều nào sau đây đúng với phạm trù tài chính
a.Tài chính là quỹ tiền tệ của nhà nước
b.Tài chính là các quan hệ kinh tế trong phân phối tổng sản phẩm xã hội dưới hình thái giá trị
c.Tài chính là một quỹ tiền tệ của tư nhân
d.Tài chính là tiền tệ
Câu 5:
Tại sao tiền được xem là tài sản có tính lỏng cao nhất:
a.Vì nó được nhà nước bảo vệ
b.Vì nó được ưa thích trên thị trường
c.Vì nó được chấp nhập ngay trong thanh toán
d.Vì nó có khả năng cất trữ giá trị để sử dụng trong tương lai
Câu 6:
Điều nào sau đây không đúng
a.Tiền tệ ra đời trước khi có sự trao đổi hàng hóa
b.Tiền tệ ra đời và phát triển gắn liền với sự phát triển của nền kinh tế hàng hóa
c.Tiền tệ chỉ ra đời khi có nhu cầu về trao đổi hàng hóa
d.Tiền tệ là một phạm trù kinh tế khách quan
Câu 7:
Đặc điểm của chế độ song bản vị là:
a.Tiền tệ của một quốc gia được xác định theo vàng và bạc
b.Tiền chỉ được định giá theo bạc
c.Bạc và vàng không được đúc thành tiền để trao đổi hàng hóa
d.Tiền chỉ được định giá theo vàng
Câu 8:
Điều kiện để tiền thực hiện tốt chức năng phương tiện trao đổi, ngoại trừ:
a.Tiền phải được định giá theo vàng
b.Tiền phải bao gồm nhiều mệnh giá
c.Tiền phải được thừa nhận rộng rãi
d.Tiền phải cung cấp đầy đủ cho các hoạt đông trao đổi
Câu 9:
Đặc điểm của chế độ bản vị tiền vàng:
a.Nhà nước không hạn chế đúc tiền vàng
b.Có thể tạo ra tiền vàng một cách vô hạn
c.Tiền giấy không được tự do chuyển đổi ra vàng
d.Tiền được định giá theo sức mua
Câu 10:
Đâu là chức năng của tài chính
a.Chức năng phân phối và chức năng giám đốc
b.Chức năng giám đốc
c.Chức năng đảm bảo công bằng xã hội
d.Chức năng phân phối
Câu 11:
Điều kiện để tiền thực hiện tốt chức năng dự trữ giá trị
a.Giá trị của tiền phải ổn định
b.Tiền phải được in ấn không hạn chế
c.Tiền phải tự do chuyển đổi ra vàng
d.Tiền phải được chấp nhận ở mọi quốc gia
Câu 12:
Đặc điểm của chế độ bản vị vàng thỏi
a.Tiền giấy quốc gia được đổi ra vàng theo luật định
b.Tiền giấy của quốc gia không được đổi ra vàng
c.Tiền giấy định giá theo sức mua của tiền
d.Vàng được đúc thành tiền lưu thông tự do
Câu 13:
Khối tiền tệ nào sau đây có tính thanh khoản cao nhất
a.L
b.M2
c.M3
d.M1
Câu 14:
Đâu là mối quan hệ tài chính
a.An cho Bình thuê nhà của mình
b.An chở Bình đi học hằng ngày
c.An cho Bình ở cùng nhà
d.An cho Bình mượn quyển vở
Câu 15:
Giá trị của tiền tệ được đo lường bởi
a.Sức mua của tiền, tức lượng hàng hóa mà tiền có thể mua được
b.Mệnh giá của tiền
c.Phạm vi chấp nhận của tiền tệ
d.Hao phí sức lao động tạo ra tiền
Câu 16:
Điều nào sau đây không đúng với chế độ bản vị tiền giấy không chuyển đổi ra vàng:
a.Giá trị của một đơn vị tiền tệ được đo lường bằng mức giá cả chung
b.Giá trị thực tế của tiền phụ thuộc vào sức mua của nó
c.Vàng được sử dụng làm tiền để trao đổi hàng hóa
d.Đơn vị tiền tệ của một nước không được tự do chuyển đổi ra vàng
Câu 17:
Điều nào sau đây không đúng với tiền giấy
a.Không có lạm phát
b.Chí phí in ấn lớn
c.Đáp ứng tốt hơn cho nhu cầu trao đổi so với tiền kim loại
d.Ngày nay, tiền giấy do ngân hàng trung ương độc quyền phát hành
Câu 18:
Đặc điểm của tiền ghi sổ
a.Thuận tiện, nhanh chóng
b.Không có tính đồng nhất
c.Tốn kém chi phí vận hành
d.Khó vận chuyển
Câu 19:
Điều này sau đây không đúng đối với vật ngang giá chung
a.Quý hiếm
b.Có giá trị sử dụng thiết thực
c.Có thể trao đổi ở những phạm vi rộng
d.Mang tính đặc thù địa phương
Câu 20:
Tiền có chức năng sau đây, ngoại trừ:
a.Phân phối giá trị
b.Phương tiện dự trữ về mặt giá trị
c.Là phương tiện trao đổi
d.Thước đo đo lường giá trị
Câu 21:
Biện pháp bù đắp thâm hụt ngân sách nào sau đây các Chính phủ thường sử dụng hàng năm
a.Vay nợ
b.Tăng thuế
c.in tiền
d.cắt giảm chi tiêu
Câu 22:
Các phương thức huy động vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp là, ngoại trừ:
a.Phát hành trái phiếu doanh nghiệp
b.Vốn góp ban đầu
c.Lợi nhuận không chia
d.Phát hành cổ phiếu mới
Câu 23:
Các phương thức huy động vốn nợ của doanh nghiệp bao gồm, ngoại trừ:
a.Vốn lấy từ lợi nhuận sau thuế không chia
b.Vốn phát hành trái phiếu doanh nghiệp
c.Vốn tín dụng thương mai
d.Vốn tín dụng ngân hàng
Câu 24:
Cổ phiếu ưu đãi về cổ tức có đặc điểm sau
a.Số phiếu biểu quyết nhiều hơn số phiếu biểu quyết của cổ phiếu thường
b.Cổ đông có quyền tham gia biểu quyết các hoạt động của DN
c.Cổ tức cổ đông nhận được phụ thuộc vào kết quả kinh doanh của DN
d.Cổ tức cổ đông nhận được là cố định
Câu 25:
Đặc điểm của tài chính dân cư là, ngoại trừ:
a.Là bộ phận dẫn vốn quan trọng trong nền kinh tế
b.Nguồn vốn phân tán, đa dạng và không giống nhau
c.Đây là nơi tích tụ nguồn vốn nhàn dỗi dồi dào cho phát triển kinh tế
d.Là tụ điểm vốn quan trọng của nền kinh tế
Câu 26:
Đặc điểm của tài sản cố định là
a.Giá trị lớn và thời gian sử dụng dài
b.Giá trị lớn
c.Thời gian sử dụng dài
d.Doanh nghiệp thu hồi về vốn sau một chu kỳ kinh doanh
Câu 27:
Đặc điểm của tài sản lưu động trong DN là, ngoại trừ:
a.Giá trị được tiêu hao trong 1 kỳ kinh doanh
b.Tham gia vào nhiều chu kỳ kinh doanh của DN
c.Giá trị được đưa vào giá thành sản phẩm ngay 1 lần và thu hồi khi tiêu thụ sp
d.Thường xuyên luân chuyển trong quá trình hoạt đông sx kinh doanh
Câu 28:
Đâu là bộ phận dẫn vốn trong hệ thống tài chính
a.Các tổ chức tài chính trung gian
b.Tài chính dân cư
c.Tài chính doanh nghiệp
d.Ngân sách Nhà nước
Câu 29:
Điều nào không đúng đối với vốn tài trợ nội bộ( lợi nhuận không chia)
a.Gia tăng sự phụ thuộc vào nguồn vốn bên ngoài của DN
b.Dễ làm giảm tính hấp dẫn của cổ phiếu trong ngắn hạn
c.Doanh nghiệp phát huy được sự chủ động trong huy động vốn
d.Thực hiện bằng cách sử dụng nguồn lợi nhuận giữ lại không chia cho các cổ đông
Câu 30:
Điều nào sau đây không đúng đối với cổ phiếu
a.Cổ tức cổ đông nhận được không phụ thuộc vào kết quả kinh doanh của DN
b.Cổ đông thường được tham gia vào hoạt động của DN
c.Huy động vốn từ phát hành cổ phiếu là vốn chủ sở hữu của DN
d.Cổ đông được nhận cổ tức nếu doanh nghiệp kinh doanh có lãi
Câu 31:
Điều nào sau đây không đúng đối với vốn tín dụng ngân hàng
a.Là phương pháp huy động vốn rẻ nhất của doanh nghiệp
b.Là nguồn vốn doanh nghiệp vay từ ngân hàng thương mại
c.Ngân hàng kiểm soát chặt chẽ hoạt động sử dụng vốn của DN
d.Thời gian vay vốn đa dạng, phù hợp nhu cầu của DN
Câu 32:
Điều nào sau đây không phải là đặc điểm của vốn góp ban đầu
a.DN phải trả gốc và lãi cho chủ sở hữu
b.Giúp DN chủ động, không bị áp lực về thời gian hoạt động
c.Tạo ra khả năng để huy động các nguồn vốn khác
d.Tạo ra năng lực tài chính, mang lại sự an toàn, uy tín trong DN
Câu 33:
Khoản chi nào sau đây là chi đầu tư phát triển của Nhà nước
a.Chi xây dựng đường quốc lộ
b.Chi cho các hoạt động văn hóa nghệ thuật của Nhà nước
c.Chi trả lương cho cán bộ công chức Nhà nước
d.Chi tiêu văn phòng phẩm cho cơ quan hành chính Nhà nước
Câu 34:
Mục đích của phân tích vòng quay vốn lưu động của DN là:
a.Giải quyết tình trạng thiếu hụt vốn của DN
b.Tăng vốn chủ sở hữu cho DN
c.Giảm chi phí khấu hao của DN
d.Giảm chi phí quản lý của DN
Câu 35:
Mục tiêu của tài chính DN bao gồm, ngoại trừ:
a.Tối đa hóa lợi ích xã hội
b.Tối đa hóa lợi nhuận
c.Tối đa hóa doanh thu
d.Tối đa hóa giá trị vốn chủ sở hữu
Câu 36:
Thu ngân sách Nhà nước không bao gồm khoản thu nào sau đây
a.Dầu mỏ
b.Thuế
c.Phí, lệ phí
d.Doanh thu DN Nhà nước
Câu 37:
Trong DN vốn chủ sở hữu khác vốn vay nợ ở nội dung nào
a.Được hình thành từ nguốn vốn góp của chủ DN
b.Là nguồn vốn kinh doanh của DN
c.Biểu hiện bằng tiền của tất cả tài sản mà DN đầu tư
d.Bao gồm vốn ngắn hạn và vốn dài hạn trong DN
Câu 38:
Vốn của DN là:
a.Giá trị bằng tiền của tất cả các yếu tố được sử dụng vào sản xuất kinh doanh
b.Số tiền mà DN có
c.Giá trị của tất cả tài sản lưu động trong DN
d.Số tiền mà DN gửi tại ngân hàng thương mại
Câu 39:
Vốn huy động được phát hành trái phiếu có đặc điểm, ngoại trừ:
a.Là nguồn vốn ngắn hạn của DN
b.Lãi trả cho trái chủ không phụ thuộc vào kết quả kinh doanh của DN
d. DN phải trả gốc cho trái chủ khi trái phiếu đáo hạn
d. Là nguồn vốn nợ của DN
Câu 40:
Vốn tín dụng thương mại có đặc điểm sau, ngoại trừ:
a.Là phương thức tài trợ rẻ, tiện dụng trong KD
b.Là nguồn vốn ngắn hạn, linh hoạt
c.Tiềm ẩn rủi ro nếu DN quy mô mua chịu hàng hóa của DN lớn
d.DN không phải trả lãi và gốc
Câu 41:
Sức mua của tiền tệ là:
a.Số lượng hàng hóa, dịch vụ mà nó có thể mua
b.Tỷ suất lợi tức của tài sản mà nó có thể mua được
c.Lãi suất
d.Tỷ lệ lạm phát
Câu 42:
Khi tiền tệ thực hiện chức năng phương tiện trao đổi
a.Tiền giúp tách rời thời gian có thu nhập và sử dụng thu nhập của các chủ thể
b.Tiền là nơi chứa sức mua của hàng hóa trong mọt thời gian nhất định
c.Tiền khuyến khích chuyên môn hóa và phân công lao động
d.Tiền giúp giảm được số giá cần xem xét
Câu 43:
Một quyển sách có giá 40.000 VND. Ví dụ này minh họa cho chức năng nào của tiền?
a.Chức năng thước đo giá trị
b.Chức năng phương tiện trao đổi
c.Chức năng cất trữ giá trị
d.A và B
Câu 44:
Giá cả trong nền kinh tế trao đổi bằng hiện vật được tính dựa trên cơ sở
a.Một cách ngẫu nhiên
b.Theo cung cầu hàng hóa và sự điều tiết của Chính phủ
c.Theo cung cầu hàng hóa
d.Theo giá cả của thị trường quốc tế
Câu 45:
Một sự giảm xuống trong mức giá cả thì:
a.Không làm thay đổi giá trị của tiền
b.Tăng giá trị của tiền
c.Có một sự tác động không thể đoán trước
d.Làm giảm giá trị của tiền
Câu 46:
Trong các tài sản sau đây: (1) Tiền gửi thanh toán, (2) Trái phiếu; (3) Xe máy cũ; (4) Ngôi nhà 3 tầng. Trật tự sắp xếp theo mức độ thanh khoản giảm dần của các tài khoản đó là:
a.1-3-2-4
b.1-4-3-2
c.2-1-4-3
d.4-3-1-2
Câu 47:
Người ta vẫn giữ tiền, kể cả trong thời kỳ lạm phát cao trong khi các tài sản khác có thể là phương tiện cất trữ giá trị tốt hơn. Điều này có thể giải thích bởi:
a.Tiền có tính lỏng
b.Tiền là hàng hóa độc nhất và không thể thay thế bởi hàng hóa khác
c.Do thói quen
d.Tiền được đảm bảo bằng vàng
Câu 48:
Hình thức thanh toán nào sau đây cho phép người sử dụng * tiêu tiền trước, trả tiền sau*?
a.Thanh toán bằng thẻ tín dụng
b.Thanh toán bằng sec cá nhân
c.Thanh toán bằng sec du lịch
d.Thanh toán bằng thẻ ghi nợ
Câu 49:
Tiền giấy là:
a.Là tiền làm bằng giấy
b.Là tiền không có giá trị bản thân
c.Là tiền chỉ có...
d.Tất cả các phương án trên
Câu 50:
Tốc độ lưu thông tiền tệ cho biết :
a.Trong một khoảng thời gian nhất định, một đơn vị tiền tệ bình quân được chỉ ra bao nhiêu lần để mua hàng hóa, dịch vụ trong lưu thông
b.Số vòng quay vốn của DN
c.Tốc độ gia tăng tiền trong lưu thông
d.Số lượng tièn cần thiết trong lưu thông
Câu 51:
Nguồn tài chính được sử dụng chủ yếu cho nhu cầu sau?
a.Bù đắp tiêu hao của vật chất bỏ ra trong quá trình sản xuất để tái sản xuất giản đơn
b.Dự trữ hay bảo hiểm để đề phòng tai biến bất ngờ
c.Tích lũy để tái sản xuất mở rộng
d.Tất cả đều đúng
Câu 52:
Các quan hệ nào sau đây không thuộc phạm vi tài chính?
a.Quan hệ giữa nhà trường và sinh viên khoa kinh tế quản lý
b.Quan hệ kinh tế giữa các DN, giữa các dân cư và trong nội bộ
c.Quan hệ kinh tế giữa các nước trên TG
d.Quan hệ kinh tế giữa DN quốc doanh và quỹ tiền tệ quốc tế IMF
Câu 53:
Tiền có giá trị thực sự ở hình thái nào?
a.Hóa tệ
b.Tiền giấy
c.Tiền điện tử
d.Tiền ghi sổ
Câu 54:
Chức năng phân bổ nguồn tài chính là quá trình:
a.Phân bổ phải đảm bảo với nhu cầu chi tiêu của các chủ thể
b.Xây dựng kế hoạch sử dụng nguồn lực sẵn có để đạt được các mục tiêu dự kiến
c.Phân bổ trên tảng chiến lược quản lý theo mục tiêu
d.Cả 3 đều đúng
Câu 55:
Sự kiện nào không liên quan đến quá trình hình thành và phát triền của tài chính:
a.Việc hình thành các tôn giáo hiện đại
b.Quá trình phân công lao động trong các thời kỳ xã hội
c.Việc tạo lập và sử dụng các quỹ tiền tệ cho tiêu dùng và đầu tư
d.Quá trình hình thành và phát triển sự trao đổi và lưu thông hàng hóa
Câu 56:
Mệnh đề nào dưới đây đúng khi nói về vấn đề tiền tệ
a.Tiền dấu hiệu và lạm phát là những người bạn đồng hành
b.Tiền là phương tiện thanh toán khi nó được sử dụng để chi trả không trực tiếp gắn với mua bán hàng hóa
c.Vàng có chức năng tiền tệ TG
Câu 57:
Chế độ đơn bản vị là chế độ tiền tệ đặc trưng của:
a.Nền kinh tế trong giai đoạn pt
b.Nền kinh tế của thời kỳ phong kiến và tư bản chủ nghĩa
c.Nền kinh tế tư bản chủ nghĩa tự do cạnh tranh
d.Nền kinh tế hàng hóa...từ thời kỳ phong kiến trở về trước
Câu 58:
Khối lượng tiền tệ M1 có đặc điểm:
a.Tiện lợi nhất trong thanh toán và không sinh lời
b.Bao gồm tiền mặt lưu hành và tiền gửi không kỳ hạn
c.Bao gồm tiền gửi có kỳ hạn và không kỳ hạn
d.A và B đều đúng
Câu 59:
Doanh nghiệp phát hành cổ phiếu để huy động vốn tức DN đã sử dụng kênh tài chính nào:
a.Kênh tài chính trực tiếp
b.Kênh tài chính gián tiếp
c.Vừa là kênh tài chính trực tiếp và gián tiếp
d.Không xác định
Câu 60:
Thị trường nợ là gì?
a.Là thị trường mua bán các công cụ nợ
b.Là thị trường mua bán các cổ phiếu
c.Là thị trường mua ngoại tệ
d.Là thị trường mua bán các chứng chỉ quỹ
Câu 61:
Giao dịch nào sau đây diễn ra trên thị trường cấp 1( thị trường sơ cấp):
a.Công ty An bình phát hành cổ phiếu mới bán cho nhà đầu tư
b.Anh An bán trái phiếu để rút vón đầu tư vào vàng
c.Công ty An Bình mua cổ phiếu REE từ các nhà đầu tư
d.Anh An mua 1 triệu trái phiếu chính phủ từ nhà đầu tư x
Câu 62:
Điều nào sau đây không đúng đối với thị trường vốn cổ phần ?
a.Nhà đầu tư là chủ nợ đối với công ty
b.Cổ tức nhà đầu tư nhận được phụ thuộc vào kết quả kinh doanh của công ty
c.Là thị trường mua bán cổ phiếu công ty
d.Nhà đầu tư mua cổ phiếu là cổ đông của công ty
Câu 63:
Điều nào sau đây không đúng đối với thị trường cấp 2?
a.Làm tăng vốn cho chủ thể phát hành
b.Số lượng chủ thể tham gia trên thị trường rất đông đảo
c.Là thị trường mua bán tại các chứng khoán đã được phát hành
d.Làm tăng tính lỏng cho chứng khoán
Câu 64:
Thị trường tài chính chính thức( thị trường tập trung)
a.Là thị trường tuân thủ 100% các quy định của Nhà nước
b.Là thị trường mua bán chứng khoán trong nội bộ DN
c.Là thị trường có rất ít sự kiểm soát của Nhà nước
d.Là thị trường không có sự kiểm soát của Nhà nước
Câu 65:
Thị trường tiền tệ là gì?
a.Là thị trường mua bán các công cụ tài chính có thời hạn dưới 1 năm
b.Là thị trường mua bán các khoản vay dài hạn
c.Là thị trường mua bán cổ phiếu và trái phiếu
d.Là thị trường mua bán vốn dài hạn
Câu 66:
Điều nào sau đây không đúng với thị trường vốn
a.Công cụ giao dịch trên thị trường vốn có tính thanh khoản cao
b.Là thị trường mua bán vốn dài hạn
c.Là thị trường diễn ra việc trao đổi các công cụ tài chính dài hạn
d.Rủi ro khi tham gia vào thị trường vốn cao hơn thị trường tiền tệ
Câu 67:
Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội là ví dụ của các thị trường sau, ngoại trừ:
a.Thị trường tiền tệ
b.Thị trường vốn
c.Thị trường tập trung
d.Thị trường vốn cổ phần
Câu 68:
Công cụ tài chính nào sau đây có tính thanh khoản cao nhất trên thị trường tài chính
a.Tín phiếu kho bạc
b.Thương phiếu
c.Chứng chỉ tiền gửi
Câu 69:
Hối phiếu là gì?
a.Giấy xác nhận khoản nợ do người bán phát hành
b.Giấy cam kết trả nợ của người mua
c.Là công cụ vay vốn dài hạn của DN
d.Là công cụ tài chính ngân hàng phát hành để huy động vốn
Câu 70:
Điều nào sau đây đúng đối với hối phiếu được ngân hàng chấp nhận:
a.Một ngân hàng thương mại đứng ra ký kết sẽ thanh toán nợ cho người mua
b.Là công cụ tài chính có rủi ro cao
c.Được chính phủ bảo lãnh thanh toán trả nợ
d.Là công cụ do ngân hàng thương mại phát hành để huy động vốn dài hạn
Câu 71:
Điều nào sau đây không đúng với trái phiếu DN
a.Trái chủ được thanh toán vốn gốc sau cổ đông nếu công ty bị ngừng hoạt động
b.Lãi trái chủ nhận được không phụ thuộc vào kết quả kinh doanh của DN
c.Thị giá trái phiếu phụ thuộc vào kết quả kinh doanh của DN
d.Nhà đầu tư nắm giữ trái phiếu là chủ nợ đối với DN
Câu 72:
Điểm giống nhau giữa cổ phiếu ưu đãi về cổ tức và trái phiếu:
a.Cổ tức hay lãi nhận được không phụ thuộc vào kết quả kinh doanh của công ty
b.Đều là phương thức huy động vốn chủ sở hữu của công ty cổ phần
c.Được thanh toán vốn gốc sau cổ đông thường khi công ty phá sản
d.Đều được giao dịch trên thị trường tiền tệ
Câu 73:
Công cụ tài chính nào sau đây không giao dịch trên thị trường vốn:
a.Thương phiếu
b.Cổ phiếu
c.Trái phiếu
d.Các khoản vay thế chấp
Câu 74:
Chủ thể đi vay chủ chốt trên thị trường tài chính không bao gồm:
a.Các trung gian tài chính
b.Các công ty
c.Chính phủ
d.Các hộ gia đình
Câu 75:
Vai trò của thị trường thứ cấp đối với thị trường sơ cấp như thế nào
a.Tạo tính thanh khoản cho hàng hóa của thị trường sơ cấp
b.Tạo thuận lợi cho nhà phát hành chứng khoán
c.Không có vai trò đặc biệt nào đối với thị trường thứ cấp
d.Tạo thêm nhiều hàng hóa hơn cho thị trường sơ cấp
Câu 76:
Người nắm giữ cổ phiếu thường không có quyền nào?
a.Quyền ưu tiên nhận cổ tức và nhận lại vốn góp khi thanh lý công ty
b.Quyền biểu quyết những vấn đề quan trọng của công ty
c.Quyền nhận cổ tức từ phần lợi nhuận sau thuế
d.Quyền biểu quyết liên quan đến vấn đề quản lý công ty
Câu 77:
Phát biểu nào sai về các công cụ phái sinh
a.Là công cụ huy động vốn
b.Tăng tính hiệu quả của thị trường
c.Tăng hiệu quả đầu tư
d.Là công cụ để quản lý rủi ro
Câu 78:
Khi người mua..., người mua đã sở hữu một phần công ty và có quyền biểu quyết những vấn đề quan trọng của công ty và bầu giám đốc
a.Cổ phiếu
b.Kì phiếu
c.Hối phiếu
d.Trái phiếu
Câu 79:
Các lý do mà các tổ chức là chính trung gian có thể giảm thiểu chi phí và rủi ro cho các giao dịch tài chính, ngoại trừ:
a.Lãi suất cho vay thấp
b.Chuyên môn hóa trong hoạt động
c.Các tổ chức này có thể đa dạng hóa danh mục đầu tư
d.Tiết kiệm chi phí nhờ quy mô
Câu 80:
Ngân hàng thương mại có các chức năng sau, ngoại trừ:
a.Độc quyền phát hành tiền
b.Chức năng tạo tiền gửi
c.Trung gian tín dụng
d.Trung gian thanh toán
Câu 81:
Rủi ro đạo đức trong giao dịch tài chính là:
a.Do người đi vay tìm cách không trả nợ sau khi vay vốn
b.Do người cho vay không đánh giá chính xác thông tin về khách hàng
c.Người đi vay không cung cấp chính xác thông tin trước khi vay vốn
d.Do người cho vay chọn nhầm khách hàng cho vay
Câu 82:
Câu 83:
Rủi ro do sự lựa chọn đối nghịch trong giao dịch tài chính là:
a.Do người đi vay không cung cấp đầy đủ thông tin khi vay vốn
b.Rủi ro do thông tin không cân xứng diễn ra sau khi giao dịch
c.Do người vay sử dụng vốn không đúng mục đích
d.Rủi ro do người vay không trả nợ
Câu 84:
Các tổ chức tài chính trung gian có các chức năng sau, ngoại trừ:
a.Tăng lượng tiền mặt cho nền kinh tế
b.Chức năng kiểm soát
c.Chức năng tạo vốn
d.Cung ứng vốn cho nền kinh tế
Câu 85:
Công ty tài chính không được huy động vốn thông qua nguồn nào sau đây
a.Nhận tiền gửi với kỳ hạn ngắn dưới 1 năm
b.Phát hành cổ phiếu, trái phiếu
c.Nhận tiền gửi với kỳ hạn trung và dài hạn
d.Vay từ các tổ chức tín dụng khác
Câu 86:
Công ty chứng khoán không thực hiện hoạt động nào sau đây:
a.Nhận tiền gửi tiết kiệm của khách hàng
b.Môi giới chứng khoán hưởng hoa hồng phí
c.Tự doanh chứng khoán
d.Bảo lãnh phát hành chứng khoán
Câu 87:
Công cụ phái sinh nào chỉ được mua bán trên sở giao dịch
a.Hợp đồng tương lai
b.Hợp đồng kỳ hạn
c.Hợp đồng quyền chọn
Câu 88:
Câu 89:
Khái niệm nào SAI:
a.Tất cả các trung gian tài chính là các cty bảo hiểm
b.Các ngân hàng là trung gian tài chính
c.Các trung gian tài chính làm tăng hiệu của của nền kinh tế
d.hiệp hội tiết kiệm và cho vay là trung gian tài chính
Câu 90:
Công ty chứng khoán Việt Nam KHÔNG được phép thực hiện hoạt động nào?
a.Cho vay để mua chứng khoán
b.Quản lý danh mục đầu tư
c.Tư vấn đầu tư chứng khoán
Câu 91:
Loại chứng khoán nào sau đây ít rủi ro nhất?
A. Trái phiếu công ty có lãi suất thả nổi
b.Trái phiếu cty có lãi suất cố định
c.Chứng chỉ quỹ
d.Cổ phiếu thường
Câu 92:
Loại hình doanh nghiệp nào sau đây được phép phát hành cổ phiếu để huy động vốn?
a.Công ty cổ phần
b.Cty hợp danh
c.Doanh nghiệp tư nhân
d.Cty TNHH
Câu 93:
Chế độ bản vị bạc và chế độ bản vị vàng có gì khác nhau?
a.Chế độ bản vị bạc là chế độ lưu thông tiền tệ lấy bạc làm thước đo giá trị còn chế độ bản vị vàng thì lấy vàng làm thước đo giá trị
b.Chế độ bản vị vàng và bản vị bạc đều lấy tiền thực chất làm thước đo giá trị và tiêu chuẩn giá cả
c.Chế độ bản vị bạc khác chế độ bản vị vàng ở chỗ: một bên lấy bạc và một bên lấy vàng làm thước đo giá trị và tiêu chuẩn giá cả
d.Chế độ bản vị vàng là chế độ lưu thông tiền tệ lấy vàng làm tiêu chuẩn giá cả còn chế độ bản vị bạc thì lấy bạc làm tiêu chuẩn giá cả
Câu 94:
Công cụ nào dưới đây là công cụ nợ trung hạn ở Việt Nam?
a.Một khoản cầm cố 30 năm
b.Trái phiếu kho bạc
c.Món vay 06 tháng từ một công ty tài chính
d.Một món vay mua ô tô 24 tháng
Câu 95:
Quan hệ kinh tế nào sau đây không thuộc nội dung ngân sách nhà nước?
a.Nhà nước dùng quỹ ngân sách để hổ trợ đồng bào gặp thiên tai
b.Doanh nghiệp trả thuế cho nhà nước
c.Nhà nước trả tiền vay của nước ngoài
d.Nhà nước ban hành luật hôn nhân gia đình.
Câu 96:
Ngân hàng thương mại đối mặt với nguy cơ …trên thị trường cho vay bởi những người có rủi ro cao nhất là những người tích cực nhất trong việc vay vốn ngân hàng
a.Lựa chọn đối nghịch
b.Bị thuyết phục theo đạo đức
c.Gian lận có chủ đích
d.Rủi ro đạo đức
Câu 97:
Điều nào sau đúng với lãi suất hoàn vốn?
a.Là lãi suất để qui đổi giá trị một khoản tiền trong tương lai về thời điểm hiện tại
b.Là lãi suất cố định áp dụng cho khoản vay ngắn hạn
c.Là lãi suất để tính lãi trả cho người cho vay
d.Là lãi suất thả nổi thay đổi qua các kỳ
Câu 98:
Quyền chọn kiểu Châu Âu cho phép bên mua:
a.Thực hiện quyền vào ngày đáo hạn
b.Thực hiện quyền trước ngày đáo hạn
c.Thực hiện quyền vào ngày ký kết hợp đồng
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 99:
Trong lịch sử, trao đổi gián tiếp thông qua tiền tệ ra đời do:
a.Nhu cầu trao đổi tăng cao
b.Con người phát hiện ra kim loại quý là vàng
c.Chất lượng tiền hàng không được đảm bảo
d.Tất cả các đáp án trên
Câu 100:
Trong các trường hợp sau, trường hợp nào là ví dụ về trung gian tài chính?
a.Người mẹ mua trái phiếu chính phủ cho con gái
b.Một cặp vợ chồng mới cưới mua nhà bằng tiền vay từ bố mẹ
c.Sinh viên mua xe máy từ khoản vay nhận được từ ngân hàng chính sách xã hội Việt Nam
d.Hai sinh viên bắt đầu thực hiện việc kinh doanh trên mạng bởi số tiền mượn từ gia đình
Câu 101:
Quyền chọn kiểu Mỹ cho phép bên mua quyền:
a.Thực hiện quyền vào ngày ký kết hợp đồng
b.Thực hiện quyền vào ngày đáo hạn của hợp đồng
c.Thực hiện quyền vào một số ngày nhất định trong khoảng thời gian có hiệu lực của hợp đồng
d.Thực hiện quyền vào tất cả các ngày trong khoản thời gian có hiệu lực của hợp đồng
Câu 102:
Lãi suất thực là:
A. Lãi suất danh nghĩa loại trừ yếu tố lạm phát
B. Lãi suất ghi trên các hợp đồng cho vay
C. Lãi suất niêm yết trên bảng lãi suất mà ngân hàng thương mại công bố
D. Lãi suất danh nghĩa cộng thêm tỷ lệ lạm phát
Câu 103:
Chọn câu sai?
A. BHXH được xây dựng để thu lợi nhuận thông qua quá trình phân phối của tổ chức BHXH
B. Sự tồn tại và phát triển của BHXH phụ thuộc vào phát triển kinh tế, xã hội của mỗi quốc gia
C. Bảo hiểm xã hội được tiến hành trên cơ sở huy động sự đóng góp của các chủ thể liên quan
D. Bảo hiểm xã hội (BHXH) mang tính phúc lợi xã hội
Câu 104:
Điều nào sau đúng với lãi suất?
A. Là tỷ lệ % giữa tiền lãi mà người đi vay phải trả cho người cho vay tính trên vốn gốc.
B. Là tỷ lệ số vốn gốc trên tổng số tiền mà người cho vay nhận được.
C. Lãi suất là số tiền lãi người đi vay phải trả cho người cho vay.
D. Là số tiền mà người đi vay nhận được từ người cho vay
Câu 105:
Câu 106:
A.Phân bổ phải đảm bảo phù hợp với nhu cầu chi tiêu của các chủ thể
B.Xây dựng kế hoạch sử dụng nguồn lực sẳn có để đạt được các mục tiêu dự kiến
C.Phân bổ trên tảng chiến lược quản lý theo mục tiêu
D.Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 107:
Ngân sách Nhà nước không phải:
A. Là công cụ để điều tiết thu nhập giữa các thành phần kinh tế và các tầng lớp dân cư nhằm đảm bảo công bằng xã hội
B. Là công cụ huy động nguồn tài chính để đảm bảo các nhu cầu chi tiêu của Nhà nước
C. Là công cụ để điều tiết vĩ mô nền kinh tế - xã hội
D. Là quỹ tiền tệ có được do Nhà nước thực hiện việc kinh doanh và phân phối cho các thành phần kinh tế trong xã hội
Câu 108:
So với người tiết kiệm cá nhân hoặc người đi vay tiền kinh doanh, các trung gian tài chính có thể giảm đáng kể chi phí giao dịch nhờ:
B. Có mối quan hệ chính trị
C. Có danh tiếng tốt
D. Vị trí giao dịch thuận lợi
A. Lợi thế về quy mô kinh tế
Câu 109:
Mục tiêu của chính sách tài chính quốc gia không bao gồm:
A. Thực hiện chức năng, nhiệm vụ của tài chính nhà nước và ngân hàng
B. Tăng cường tiềm lực tài chính đất nước
C. Kiểm soát lạm phát
D. Tạo công ăn việc làm
Câu 110:
Giá cả hàng hóa biến đổi như thế nào khi giá trị hàng hóa và giá trị tiền tệ biến đổi?
D. Giá hàng hóa biến đổi khi giá trị hàng hóa biến đổi và giá trị tiền tệ biến đổi.
C. Giá cả hàng hóa biến đổi xoay quanh giá trị hàng hóa, tỷ lệ thuận với sự biến đổi giá trị hàng hóa và tỷ lệ nghịch với sự biến đổi giá trị tiền tệ.
A. Giá cả hàng hóa biến đổi xoay quanh giá trị hàng hóa nghĩa là khi giá trị hàng hóa cao thì giá cả hàng hóa cao và ngược lại.
B. Giá cả hàng hóa biến đổi khi giá trị của tiền tệ biến đổi, nghĩa là giá trị của tiền tệ càng cao thì giá cả hàng hóa thấp và ngược lại.
Câu 111:
Công cụ phái sinh nào sau đây chỉ được mua bán trên sở giao dịch?
A. Hợp đồng quyền chọn và hợp đồng tương lai
B. Hợp đồng quyền chọn
C. Hợp đồng kỳ hạn
D. Hợp đồng tương lai
Câu 112:
Cổ phiếu ưu đãi có thời hạn bao lâu?
A. Thông thường bằng thời gian ghi trên giấy phép hoạt động của công ty
B. Tùy theo từng đợt phát hành, thời hạn được ghi trong cổ phiếu
C. Thông thường 50 năm
D. Vĩnh viễn nếu công ty không phá sản, không giải thể
Câu 113:
Lãi suất thực tế là gì? Lãi suất danh nghĩa là gì? Khi nào thì lãi suất thực tế bằng lãi suất danh nghĩa?
A. Lãi suất thực tế là lãi suất do ngân hàng trung ương công bố, lãi suất danh nghĩa là lãi suất do ngân hàng thương mại công bố. Hai lãi suất này ít khi bằng nhau
B. Lãi suất thực tế bằng lãi suất danh nghĩa trừ (-) tỷ lệ lạm phát. Lãi suất danh nghĩa là lãi suất được công bố công khai. Khi không có lạm phát thì hai lãi suất này bằng nhau
C. Lãi suất thực tế là lãi suất nhận được bằng tiền thực tế, lãi suất danh nghĩa không phải là số thực. Chúng bằng nhau khi người vay trả đủ cho người cho vay.
D. Lãi suất thực tế là lãi suất dương, lãi suất danh nghĩa có thể dương hoặc âm. Không bao giờ hai lãi suất này bằng nhau.
Câu 114:
Bảo hiểm thân thể và bảo hiểm y tế cho học sinh, sinh viên được xuất hiện do sự cần thiết chính nào của bảo hiểm?
A.Xuất phát từ rủi ro trong cuộc sống hàng ngày
C.Xuất phát từ rủi ro phát sinh trong lĩnh vực kinh doanh
D.Xuất phát từ vai trò thực hiện chức năng điều tiết, quản lý của nhà nước
B.Xuất phát từ nhu cầu kinh tế của doanh nghiệp và sự lo ngại của người dân
Câu 115:
Nguyên nhân nào dưới đây đưa đến việc áp dụng tiền giấy bất khả hoán (tiền giấy không có khả năng đổi ra vàng) rộng khắp các nước tư bản:
A.Chiến tranh thế giới lần thứ nhất
B.Các mỏ vàng ở Brazin bị cạn kiệt
C.Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới năm 1929 - 1933
D.A và C
Câu 116:
Nhà nước dùng quỹ ngân sách nhà nước để xây dựng hệ thống nhà tình thương cho người neo đơn không nơi nương tựa là chi cho;
a.Phúc lợi xã hội
b.Phát triển đầu tư y tế, văn hóa, giáo dục
c.Đầu tư và phát triển kinh tế
d.Chăm sóc và bảo vệ người già neo đơn
Câu 117:
Tiền giấy lưu hành ở Việt Năm ngày nay:
a.Chỉ chiếm 1 tỷ trọng nhỏ trong tổng các phương tiện thanh toán
b.Vẫn có thể đổi ra vàng theo 1 tỷ lệ nhất định do Ngân hàng nhà nước VN quy định
c.Có giá trị danh nghĩa lớn hơn nhiều so với giá trị thực của nó
d.a và c
Câu 118:
Trái phiếu chuyển đổi là trái phiếu:
a.Có thể chuyển thành cổ phiếu thường vào 1 thời điểm được xác định trước trong tương lai
b.Có thể chuyển thành cổ phiếu thường vào 1 thời điểm bất kỳ trong tương lai
c.Bắt buộc chuyển thành cổ phiếu thường vào 1 thời điểm được xác định trước trong tương lai
d.Có thể chuyển thành cổ phiếu ưu đãi vào 1 thời điểm được xác định trước trong tương lai
Câu 119:
Nhận định: Chỉ có các DN uy tín, quy mô lớn mới có thể tiếp cận được nguồn vốn từ thị trường chứng khoán
a.Giải thích tại sao tài chính gián tiếp quan trọng trong việc tài trợ vốn cho hầu hết các DN trong nền kinh tế
b.Có thể được giải thích bởi vấn đề sự lựa chọn đối nghịch
c.Có thể giải thích bởi quy định pháp luật cấm các DN nhỏ được phép huy động vốn trên thị trường chứng khoán
d.Có thể giải thích bởi các yếu tố a, b, c trên
Câu 120:
Doanh nghiệp trích tiền lập quỹ khen thưởng cho nhân viên là:
a.Quan hệ tài chính trong nội bộ DN
b.không có đáp án đúng
c.quan hệ tài chính giữa DN và Nhà nước
d.quan hệ tài chính giữa DN và các chủ thể khác
Câu 121:
Sắp xếp những tài sản sau theo tính lỏng giảm dần:1.tài khoản vãng lai,
2. Thẻ tín dụng, 3. Tiền, 4. Cổ phiếu, 5. Tiền gửi tiết kiệm mệnh giá nhỏ
a.3-5-1-2-4
b.3-2-1-5-4
c.3-1-2-5-4
d.3-1-5-2-4
Câu 122:
Chọn câu trả lời đúng nhất:
a.Tiền là vật ngang giá được chấp nhận chung trong trao đổi
b.Tiền là giấy có giá trị danh nghĩa ghi trên bề mặt
c.Tiền là bất cứ những cái gì được chấp nhận chung trong thanh toán để nhận hàng hóa dịch vụ hoặc để trả nợ
d.Tiền là hàng hóa trung gian được sử dụng trong trao đổi hàng hóa dịch vụ
Câu 123:
Giữa tiền giấy phát hành và tiền giấy lưu hành thì loại tiền nào tác động đến giá cả hàng hóa, dịch vụ?
a.Chỉ có tiền lưu hành mới trực tiếp tác động đến giá cả hàng hóa, dịch vụ
b.giá cả lên xuống do quan hệ cung cầu không do loại tiền tệ nào cả
c.Tiền giấy phát hành tác động trực tiếp đến giá cả
d.Cả 2 đều tác động đến giá cả hàng hóa, dịch vụ
Câu 124:
Câu 125:
541 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com