A. Học phí Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022

Theo quy định, mức học phí năm 2022 sẽ tăng 5%-10% so với năm 2021 áp dụng cho tất cả hình thức: học lần đầu, học lại, học cải thiện điểm, học tự chọn tự do. Tương đương với mức học phí dao động trong khoảng từ 18.000.000 VNĐ – 39.000.000 VNĐ cho một năm.

B. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022

1. Điểm chuẩn xét chứng chỉ quốc tế

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ – ĐHQGHN năm 2022 xét theo chứng chỉ quốc tế như sau:

Tên ngành

Điểm chuẩn xét CCQT

Công nghệ thông tin

28.5

Kỹ thuật máy tính

26.0

Vật lý kỹ thuật

23.0

Cơ kỹ thuật

23.0

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

23.0

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử**

23.0

Công nghệ Hàng không vũ trụ

26.5

Khoa học máy tính**

27.7

Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông**

23.0

Công nghệ nông nghiệp

23.0

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

26.0

Trí  tuệ nhân tạo

27.5

Kỹ thuật năng lượng

23.0

Hệ thống thông tin**

27.0

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu**

27.0

CNTT định hướng thị trường Nhật Bản

26.0

Kỹ thuật Robot

23.0

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ – ĐHQGHN xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHN như sau:

Tên ngành

Điểm chuẩn ĐGNL

Công nghệ thông tin

25.5

Kỹ thuật máy tính

23.25

Vật lý kỹ thuật

21.5

Cơ kỹ thuật

22.0

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

20.0

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử**

22.0

Công nghệ Hàng không vũ trụ

21.5

Khoa học máy tính**

24.0

Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông**

22.5

Công nghệ nông nghiệp

19.0

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

24.0

Trí  tuệ nhân tạo

23.5

Kỹ thuật năng lượng

20.0

Hệ thống thông tin**

23.0

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu**

23.0

CNTT định hướng thị trường Nhật Bản

23.0

Kỹ thuật Robot

21.0

3. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ – ĐHQGHN xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Hướng dẫn xác nhận nhập học và nộp hồ sơ nhập học trực tuyến vào đại học chính quy tại đây: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/?p=2084

C. Học phí Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021

Bên cạnh sở hữu giảng viên có nhiều kinh nghiệm trong việc giảng dạy và truyền đạt kiến thức cho sinh viên, cơ sở vật chất đào tạo chất lượng. Thì mức học phí UET cũng là điều được đông đảo mọi người chú ý đến. Năm 2021, đơn giá học phí trung bình mỗi sinh viên phải đóng là: 17.000.000 VNĐ/ kỳ tương đương 35.000.000 VNĐ cho một năm.

D. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021

- Điểm chuẩn trường ĐH Công Nghệ - ĐHQG Hà Nội 2021 xét điểm thi

Trường Đại học Công nghệ, ĐHQGHN thông báo điểm trúng tuyển vào các ngành/nhóm ngành của Nhà trường theo kết quả thi THPT trong kỳ tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 như sau:

- Điểm sàn đại học Công nghệ - Đại học Quốc Gia Hà Nội 2021

Trường Đại học Công nghệ – ĐHQGHN trân trọng thông báo mức điểm nhận đăng ký xét tuyển (ĐKXT) vào đại học chính quy năm 2021 của Nhà trường như sau:        

TT

Mã xét tuyển

Tên nhóm ngành

Tên ngành/chương trình đào tạo

Mức điểm nhận ĐKXT (theo thang điểm 30)

Tổ hợp
xét tuyển

I

CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN

1

CN1

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

24

– Toán, Lý, Hóa (A00)

 

– Toán, Anh, Lý (A01)

Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản

2

CN2

 

Máy tính và Robot

Kỹ thuật máy tính

22

Kỹ thuật Robot*

3

CN11

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

4

CN4

Cơ kỹ thuật

20

 

 

5

CN3

Vật lý kỹ thuật

Kỹ thuật năng lượng*

18

Vật lý kỹ thuật

6

CN5

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

7

CN7

Công nghệ Hàng không vũ trụ*

8

CN10

Công nghệ nông nghiệp*

– Toán, Lý, Hóa (A00)

 

– Toán, Anh, Lý (A01)

– Toán, Lý, Sinh (A02)

– Toán, Hóa, Sinh (B00)

II

CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO

9

CN8

Công nghệ thông tin(CLC)**

Khoa học Máy tính

22

– Toán, Lý, Hóa (Toán, Lý hệ số 2) (A00)

 

– Toán, Anh, Lý (Toán, Anh hệ số 2) (A01)

Hệ thống thông tin

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

10

CN6

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử(CLC) **

20

11

CN9

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông(CLC)**

 

E. Học phí Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020

- Đối với năm 2020, trường Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội đã đề ra những chi phí cụ thể dành cho các chương trình học như sau:

- Hệ đào tạo chuẩn, bằng kép: 315.000 VNĐ/tín chỉ ( Đây là mức học phí áp dụng cho tất cả các hình thức như: học lần đầu, học lại, học cải thiện điểm, học tự chọn tự do).

- Hệ đào tạo theo thông tư 23:

a. Học lần đầu

- Đối với khóa QH – 2016 và 2017 có đơn giá học phí là: 30.000.000 VNĐ/1 năm học (Gồm 10 tháng).

* Ghi chú: Múc học phí này chỉ áp dụng với các sinh viên khóa QH-2016 chưa có quyết định thu đủ 8 học kỳ chính.

- Đối với khóa QH – 2018, 2019 và 2020, đơn giá học phí mỗi sinh viên phải đóng là: 35.000.000 VNĐ/1 năm học (Gồm 10 tháng).

b. Học lại, cải thiện điểm, tự chọn tự do

- Đối với khóa 2016, 2017, 2018-I/CQ có mức học phí là: 700.000 VNĐ/1 tín chỉ.

- Đối với khóa QH-2019, 2020-I/CQ có mức học phí là: 800.000 VNĐ/1 tín chỉ.

F. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020

Năm 2020, Trường ĐH Công nghệ, ĐH Quốc gia Hà Nội công bố điểm trúng tuyển vào các ngành của trường dao động từ 22,4 - 28,1 điểm. Theo đó, nhóm ngành Công nghệ thông tin có mức điểm chuẩn cao nhất là 28,1. Xếp sau đó là các ngành, nhóm ngành Máy tính và Robot, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Công nghệ thông tin Chất lượng cao. Ngành Công nghệ nông nghiệp có điểm chuẩn thấp nhất là 22,4 điểm.

Điểm chuẩn cụ thể vào các ngành của Trường ĐH Công nghệ, ĐH Quốc gia Hà Nội năm 2020 như sau: