Điểm chuẩn trúng tuyển chính thức Đại học Công nghệ - ĐHQGHN 2022

Đại học Công nghệ, ĐH Quốc gia Hà Nội công bố điểm trúng tuyển, kỳ thi tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2022 (theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT).

Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Công nghệ - ĐHQGHN 2022

1. Các chương trình đào tạo chuẩn


xét tuyển

Tên ngành/chương trình đào tạo

Điểm
trúng tuyển

Ghi chú

CN1

Công nghệ thông tin

29.15

 

CN10

Công nghệ nông nghiệp

22

 

CN11

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

27.25

 

CN12

Trí tuệ nhân tạo

27

 

CN13

Kỹ thuật năng lượng

22

 

CN16

Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản

27.5

 

CN17

Kỹ thuật Robot

23

 

CN2

Kỹ thuật máy tính

27.5

 

CN3

Vật lý kỹ thuật

23

 

CN4

Cơ kỹ thuật

25

 

CN5

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

22

 

CN7

Công nghệ Hàng không vũ trụ

23

 

2. Các chương trình đào tạo chất lượng cao


xét tuyển

Tên ngành/chương trình đào tạo

Điểm
trúng tuyển

Ghi chú

CN14

Hệ thống thông tin

25

Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên

CN15

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

24

CN6

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

23

CN8

Khoa học máy tính

27.25

CN9

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

23

A. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021

- Điểm chuẩn trường ĐH Công Nghệ - ĐHQG Hà Nội 2021 xét điểm thi

Trường Đại học Công nghệ, ĐHQGHN thông báo điểm trúng tuyển vào các ngành/nhóm ngành của Nhà trường theo kết quả thi THPT trong kỳ tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 như sau:

- Điểm sàn đại học Công nghệ - Đại học Quốc Gia Hà Nội 2021

Trường Đại học Công nghệ – ĐHQGHN trân trọng thông báo mức điểm nhận đăng ký xét tuyển (ĐKXT) vào đại học chính quy năm 2021 của Nhà trường như sau:        

TT

Mã xét tuyển

Tên nhóm ngành

Tên ngành/chương trình đào tạo

Mức điểm nhận ĐKXT (theo thang điểm 30)

Tổ hợp
xét tuyển

I

CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN

1

CN1

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

24

– Toán, Lý, Hóa (A00)

 

– Toán, Anh, Lý (A01)

Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản

2

CN2

 

Máy tính và Robot

Kỹ thuật máy tính

22

Kỹ thuật Robot*

3

CN11

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

4

CN4

Cơ kỹ thuật

20

 

 

5

CN3

Vật lý kỹ thuật

Kỹ thuật năng lượng*

18

Vật lý kỹ thuật

6

CN5

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

7

CN7

Công nghệ Hàng không vũ trụ*

8

CN10

Công nghệ nông nghiệp*

– Toán, Lý, Hóa (A00)

 

– Toán, Anh, Lý (A01)

– Toán, Lý, Sinh (A02)

– Toán, Hóa, Sinh (B00)

II

CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO

9

CN8

Công nghệ thông tin(CLC)**

Khoa học Máy tính

22

– Toán, Lý, Hóa (Toán, Lý hệ số 2) (A00)

 

– Toán, Anh, Lý (Toán, Anh hệ số 2) (A01)

Hệ thống thông tin

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

10

CN6

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử(CLC) **

20

11

CN9

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông(CLC)**

 

B. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020

Năm 2020, Trường ĐH Công nghệ, ĐH Quốc gia Hà Nội công bố điểm trúng tuyển vào các ngành của trường dao động từ 22,4 - 28,1 điểm. Theo đó, nhóm ngành Công nghệ thông tin có mức điểm chuẩn cao nhất là 28,1. Xếp sau đó là các ngành, nhóm ngành Máy tính và Robot, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Công nghệ thông tin Chất lượng cao. Ngành Công nghệ nông nghiệp có điểm chuẩn thấp nhất là 22,4 điểm.

Điểm chuẩn cụ thể vào các ngành của Trường ĐH Công nghệ, ĐH Quốc gia Hà Nội năm 2020 như sau: