Trường Đại học Công nghệ - ĐHQGHN chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Công nghệ - ĐHQGHN năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Công nghệ - ĐHQGHN chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | CN1 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 27.85 | |
2 | CN2 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01; D01 | 27.25 | |
3 | CN3 | Vật lý kỹ thuật | A00; A01; D01 | 24.2 | |
4 | CN4 | Cơ kỹ thuật | A00; A01; D01 | 25.65 | |
5 | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01 | 23.1 | |
6 | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01 | 25 | |
7 | CN7 | Công nghệ Hàng không vũ trụ | A00; A01; D01 | 24.1 | |
8 | CN8 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01 | 27.25 | |
9 | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; A01; D01 | 25.15 | |
10 | CN10 | Công nghệ nông nghiệp | A00; A01; B00 | 22 | |
11 | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01 | 27.1 | |
12 | CN12 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01 | 27.2 | |
13 | CN13 | Kỹ thuật năng lượng | A00; A01; D01 | 23.8 | |
14 | CN14 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01 | 26.95 | |
15 | CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01 | 26.25 | |
16 | CN16 | Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản | A00; A01; D01 | 27.5 | |
17 | CN17 | Kỹ thuật Robot | A00; A01; D01 | 25.35 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | CN1 | Công nghệ thông tin | 25 | ||
2 | CN2 | Kỹ thuật máy tính | 23.5 | ||
3 | CN3 | Vật lý kỹ thuật | 20 | ||
4 | CN4 | Cơ kỹ thuật | 21 | ||
5 | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 20 | ||
6 | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 21.5 | ||
7 | CN7 | Công nghệ Hàng không vũ trụ | 21 | ||
8 | CN8 | Khoa học máy tính | 24 | ||
9 | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 22.5 | ||
10 | CN10 | Công nghệ nông nghiệp | 19 | ||
11 | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 23.5 | ||
12 | CN12 | Trí tuệ nhân tạo | 24 | ||
13 | CN13 | Kỹ thuật năng lượng | 20 | ||
14 | CN14 | Hệ thống thông tin | 23 | ||
15 | CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 23 | ||
16 | CN16 | Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản | 23.25 | ||
17 | CN17 | Kỹ thuật Robot | 22.5 |
B. Đại học Công nghệ - ĐHQGHN công bố điểm sàn xét tuyển 2023
Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội thông báo mức điểm nhận đăng ký xét tuyển (ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào) theo phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 vào đại học chính quy của Nhà trường như sau:
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN công bố điểm sàn xét tuyển 2023
TT |
Mã xét tuyển |
Tên ngành/ |
Mức điểm nhận ĐKXT |
Tổ hợp |
1. |
CN1 |
Công nghệ thông tin |
22 |
– Toán, Lý, Hóa (A00) – Toán, Anh, Lý (A01) – Toán, Văn, Anh (D01)
|
2. |
CN2 |
Kỹ thuật máy tính |
||
3. |
CN3 |
Vật lý kỹ thuật |
||
4. |
CN4 |
Cơ kỹ thuật |
||
5. |
CN5 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
||
6. |
CN6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
||
7. |
CN7 |
Công nghệ Hàng không vũ trụ |
||
8. |
CN8 |
Khoa học Máy tính |
||
9. |
CN9 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
||
10. |
CN11 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
||
11. |
CN12 |
Trí tuệ nhân tạo |
||
12. |
CN13 |
Kỹ thuật năng lượng |
||
13. |
CN14 |
Hệ thống thông tin |
||
14. |
CN15 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
||
15. |
CN16 |
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản |
||
16. |
CN17 |
Kỹ thuật Robot |
||
17. |
CN10 |
Công nghệ nông nghiệp |
20 |
– Toán, Lý, Hóa (A00) – Toán, Anh, Lý (A01) – Toán, Hóa, Sinh (B00) |
Trong đó: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là tổng điểm thi THPT của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển (thang 30, đã cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực). Riêng tổ hợp D01 môn Toán và tiếng Anh nhân hệ số 2 và quy đổi về thang 30.
C. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Công nghệ - ĐHQGHN năm 2019 – 2022
1. Năm 2022 - Điểm trúng tuyển theo kết quả thi THPT năm 2022
a. Các chương trình đào tạo chuẩn
Mã xét tuyển |
Tên ngành/chương trình đào tạo |
Điểm trúng tuyển
|
CN1 |
Công nghệ thông tin |
29.15 |
CN10 |
Công nghệ nông nghiệp |
22 |
CN11 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
27.25 |
CN12 |
Trí tuệ nhân tạo |
27 |
CN13 |
Kỹ thuật năng lượng |
22 |
CN16 |
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản |
27,5 |
CN17 |
Kỹ thuật Robot |
23 |
CN2 |
Kỹ thuật máy tính |
27,5 |
CN3 |
Vật lý kỹ thuật |
23 |
CN4 |
Cơ kỹ thuật |
25 |
CN5 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
22 |
CN7 |
Công nghệ Hàng không vũ trụ |
23 |
b. Các chương trình đào tạo chất lượng cao
Mã xét tuyển |
Tên ngành/chương trình đào tạo |
Điểm trúng tuyển |
Ghi chú |
CN14 |
Hệ thống thông tin |
25 |
Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên |
CN15 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
24 |
|
CN6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
23 |
|
CN8 |
Khoa học máy tính |
27.25 |
|
CN9 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
23 |
Ghi chú: Điểm trúng tuyển được công bố theo thang điểm 30 và bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực, ưu tiên đối tượng
2. Năm 2021
a. Chương trình đào tạo chuẩn
Mã nhóm ngành |
Tên nhóm ngành |
Tên ngành/ chương trình đào tạo |
Điểm trúng tuyển (thang điểm 30) |
CN 1 |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
28.75 |
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản |
|||
CN 2 |
Máy tính và Robot |
Kỹ thuật máy tính |
27.65 |
Kỹ thuật Robot |
|||
CN 3 |
Vật lý kỹ thuật |
Kỹ thuật năng lượng |
25.4 |
Vật lý kỹ thuật |
|||
CN 4 |
Cơ kỹ thuật |
26.2 |
|
CN 5 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
24.5 |
|
CN 7 |
Công nghệ hàng không vũ trụ |
25.5 |
|
CN 10 |
Công nghệ nông nghiệp |
23.55 |
|
CN 11 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
27.75 |
b. Chương trình đào tạo chất lượng cao
Mã nhóm ngành |
Tên nhóm ngành |
Tên ngành/ chương trình đào tạo |
Điểm trúng tuyển (thang điểm 30) |
CN 6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
25.9 (điểm tiếng Anh >= 4) |
|
CN 8 |
Công nghệ thông tin (CLC) |
Khoa học máy tính |
27.9 (điểm tiếng Anh >= 4) |
Hệ thống thông tin |
|||
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
|||
CN 9 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
26.55 (điểm tiếng Anh >= 4) |
3. Năm 2018 và 2019
Nhóm ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Công nghệ thông tin |
23.75 |
25.85 |
Máy tính và Robot |
21 |
24.45 |
Cơ kỹ thuật |
20.5 |
23.15 |
Vật lý kỹ thuật |
18.75 |
21 |
Công nghệ kỹ xây dựng |
18 |
20.25 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
22 |
|
Công nghệ Hàng không vũ trụ |
19 |
22.25 |
Khoa học máy tính (Chất lượng cao) |
22 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao) |
20 |
23.1 |
Công nghệ nông nghiệp
|
|
20 |
Điều khiển và tự động hóa
|
|
24.65 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao)
|
|
23.1 |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)
|
|
25 |
4. Năm 2020
a. Xét theo kết quả thi THPT năm 2020
Mã ngành /nhóm ngành |
Tên ngành /nhóm ngành |
Điểm trúng tuyển (thang điểm 30)
|
Các chương trình đào tạo chuẩn
|
||
CN1 |
Công nghệ thông tin |
28.1 |
CN2 |
Máy tính và Robot |
27.25 |
CN3 |
Vật lý kỹ thuật |
25.1 |
CN4 |
Cơ kỹ thuật |
26.5 |
CN5 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
24 |
CN7 |
Công nghệ hàng không vũ trụ |
25.35 |
CN10 |
Công nghệ nông nghiệp |
22.4 |
CN11 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
27.55 |
Các chương trình đào tạo chất lượng cao
|
||
CN6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC) |
=4)"}"> 25.7 (điểm tiếng Anh >=4)
|
CN8 |
Công nghệ thông tin (CLC) |
=4)"}"> 27 (điểm tiếng Anh >=4)
|
CN9 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC) |
=4)"}"> 26 (điểm tiếng Anh >=4)
|
b. Xét theo chứng chỉ SAT, ACT, A-Level, IELTS/TOEFL
Mã ngành/ nhóm ngành |
Nhóm ngành |
Chương trình |
SAT |
ACT |
A-level |
IELTS /TOEFL
(đã quy đổi và tính theo tổ hợp A00/A01) |
1. Các chương trình đào tạo chuẩn
|
||||||
CN1 |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
1360 |
– |
– |
27 |
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản
|
||||||
CN2 |
Máy tính và Robot |
Kỹ thuật máy tính |
1280 |
31/36 |
– |
26 |
Kỹ thuật Robot* |
||||||
CN4 |
Cơ kỹ thuật |
|
– |
– |
– |
24 |
CN5 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
|
– |
– |
– |
24 |
CN7 |
Công nghệ hàng không vũ trụ*
|
|
1280 |
– |
– |
24 |
CN10 |
Công nghệ nông nghiệp*
|
|
1140 |
– |
– |
24 |
CN11 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
|
1280 |
– |
– |
26 |
2. Các chương trình đào tạo chất lượng cao
|
||||||
CN6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
|
1280 |
– |
240/300 |
24 |
CN8 |
Công nghệ thông tin** (CLC) |
Khoa học Máy tính |
1280 |
31/36 |
– |
26 |
Hệ thống thông tin
|
||||||
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
|
||||||
CN9 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông**
|
1280 |
– |
240/300 |
24 |
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Công Nghệ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội 2024
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ - ĐHQGHN năm 2024 mới nhất
Phương án tuyển sinh trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất
Học phí Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội 2022 - 2023
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội 2022 - 2023
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020