Khoahoc.VietJack.com cập nhật thông tin về học phí Trường Đại học Mỏ - Địa chất Học phí Đại học Mỏ - Địa chất năm 2023 - 2024, chi tiết với đầy đủ thông tin học phí của từng ngành học.
A. Học phí Đại học Mỏ - Địa chất năm 2023 - 2024 mới nhất
Trong đề án tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2023, nhà trường dự kiến, học phí với khối kinh tế là 282.000 đồng/tín chỉ; học phí với khối kỹ thuật là 338.000 đồng/tín chỉ.
B. Học phí Đại học Mỏ - Địa chất năm 2022
Dự kiến Học phí của trường Đại học Mỏ - Địa chất Hà Nội năm học 2021 - 2022:
- Khối kinh tế: Dao động từ 336 000 đồng/tín chỉ - 400.000đồng/tín chỉ.
- Khối kỹ thuật: 358 000 đồng/tín chỉ - 422.000 đồng/tín chỉ.
C. Điểm chuẩn học bạ Đại học Mỏ - Địa chất năm 2022
Sáng 20/7, Trường Đại học Mỏ - Địa chất thông báo điểm trúng tuyển vào đại học hệ chính quy năm 2022 - Đợt 1 đối với các thí sinh đã đăng ký xét tuyển vào Trường theo kết quả học tập THPT (Học bạ), cụ thể như sau:
Điểm chuẩn học bạ Đại học Mỏ - Địa chất năm 2022 đợt 1
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm Trúng tuyển |
Tiêu chí phụ ( Nếu có) |
1 |
7520604 |
Kỹ thuật dầu khí |
22.00 |
|
2 |
7520502 |
Kỹ thuật địa vật lý |
19.00 |
|
3 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
22.00 |
|
4 |
7440229 |
Quản lý dữ liệu khoa học trái đất |
20.50 |
|
5 |
7520605 |
Kỹ thuật khí thiên nhiên |
20.50 |
|
6 |
7520606 |
Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên |
18.50 |
|
7 |
7520301 |
Kỹ thuật hoá học Chương trình tiên tiến |
22.00 |
|
8 |
7520501 |
Kỹ thuật địa chất |
18.00 |
|
9 |
7440201 |
Địa chất học |
18.00 |
|
10 |
7810105 |
Du lịch địa chất |
18.00 |
|
11 |
7580211 |
Địa kỹ thuật xây dựng |
18.00 |
|
12 |
7580212 |
Kỹ thuật Tài nguyên nước |
18.00 |
|
13 |
7520505 |
Đá quý Đá mỹ nghệ |
18.00 |
|
14 |
7520503 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
18.50 |
|
15 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
23.00 |
|
16 |
7480206 |
Địa tin học |
18.00 |
|
31 |
7580109 |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản |
23.00 |
|
17 |
7520601 |
Kỹ thuật mỏ |
18.00 |
|
18 |
7520607 |
Kỹ thuật tuyển khoáng |
18.00 |
|
19 |
7850202 |
An toàn, Vệ sinh lao động |
18.00 |
|
20 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
26.00 |
|
21 |
7480109 |
Khoa học dữ liệu |
23.00 |
|
22 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
24.60 |
7.13 |
23 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
26.88 |
8.37 |
24 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
22.77 |
6.83 |
25 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
23.99 |
6.77 |
26 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
27.89 |
8.87 |
27 |
7520130 |
Kỹ thuật Ô tô |
27.20 |
8.00 |
28 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
18.00 |
|
29 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
18.00 |
|
30 |
7580204 |
Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm |
18.00 |
|
32 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
18.00 |
|
33 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
18.00 |
|
34 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
18.00 |
|
35 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
26.00 |
|
36 |
7340301 |
Kế toán |
26.00 |
|
37 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
26.00 |
|
38 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
23.00 |
|
39 |
7720203 |
Hóa dược |
22.00 |
* Chi tiết thí sinh tra cứu tại: https://dkxt.humg.edu.vn/TraCuu
D. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Mỏ - Địa chất năm 2022
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022;
- Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ;
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng HSG theo kết quả học THPT, HSG cấp quốc gia, quốc tế;
- Phương thức 4: Thí sinh có Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn đạt IELTS 4.5 trở lên hoặc TOEFL ITP 450 trở lên hoặc TOEFL iBT 53 trở lên và có tổng điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp môn xét tuyển của Trường trừ môn thi Tiếng Anh, đạt từ 10 điểm trở lên, trong đó có môn thi Toán;
- Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy của trường Đại học Bách Khoa Hà Nội.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Thí sinh tốt nghiệp THPT.
- Hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên.
- Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ.
- Thí sinh tốt nghiệp THPT và kết quả học tập trong 3 học kỳ (Lớp 11, và học kỳ 1 lớp 12). Xét tuyển thí sinh theo học bạ với các thí sinh đạt hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;
- Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 3 học kỳ THPT: lớp 11 và kỳ I lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên.
5. Tổ chức tuyển sinh
- Hình thức nhận hồ sơ:
+ Theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT;
+ Nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện, đăng ký trực tuyến đối với các phương thức xét khác.
- Điều kiện xét tuyển chung: Xét tuyển từ điểm cao xuống điểm thấp và đảm bảo tiêu chí chất lượng do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định; đảm bảo đủ chỉ tiêu đã duyệt.
6. Chính sách ưu tiên
- Chính sách ưu tiên theo khu vực và theo đối tượng được thực hiện theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hệ đại học chính quy do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành;
- Ưu tiên thí sinh tại các khu vực Vùng cao, vùng sâu đăng ký vào học tại các ngành Kỹ thuật địa chất, Địa chất học, Địa kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật trắc địa - bản đồ, Quản lý đất đai, Kỹ thuật mỏ và Kỹ thuật tuyển khoáng (Học bổng, chỗ ở, hỗ trợ của doanh nghiệp, việc làm sau ra trường…).
7. Học phí
- Nhà trường thực hiện thu học phí theo công văn số 1505/BGDĐT-KHTC ngày 16/04/2022 cho các năm học 2020 – 2022.
- Đơn giá học phí:
+ Khối kinh tế: 360 000 đồng/ 1 tín chỉ.
+ Khối kỹ thuật: 419 000 đồng/ 1 tín chỉ.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
Thực hiện đăng ký xét tuyển vào trường theo 1 trong 3 cách sau:
- Cách 1: ĐKXT trên hệ thống đăng ký trực tuyến: http://thisinh.thithptquocgia.edu.vn, đóng·phí đăng ký xét tuyển trực tuyến trên trang thông tin: http://tsgx.vn
- Cách 2: Tải mẫu Phiếu ĐKXT (Lấy mẫu phiếu tại đây) vào Nhóm trường GX trên trang thông tin tuyển sinh: http://ts.humg.edu.vn hoặc trang http://tsgx.vn, điền đầy đủ thông tin, gửi phiếu, 01 phong bì dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc, kèm phí ĐKXT đến địa chỉ của trường nguyện vọng 1 qua đường bưu điện (theo hình thức chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên).
- Cách 3: Nộp trực tiếp phiếu ĐKXT (Lấy mẫu phiếu tại đây) đã điền đầy đủ thông tin và phí ĐKXT tại Bộ phận một cửa tầng 1 Nhà C12 tầng Trường Đại học Mỏ - Địa chất.
(Để đảm bảo chính xác thông tin khi ghi phiếu ĐKXT, khuyến khích thí sinh gửi hoặc nộp kèm bản sao (photo) Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia 2022)
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 25.000 đ/hồ sơ.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:
- Đợt 1: theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo;
- Đợt 2: sẽ có thông báo sau khi kết thúc đợt 1.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
11.1. Các ngành tuyển sinh trong năm 2022
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu xét tuyển/ thi tuyển (dự kiến) theo phương thức |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
2 |
3 |
4 |
|||
1 |
7520604 |
Kỹ thuật dầu khí |
50 |
20 |
2 |
3 |
5 |
A00 |
A01 |
D07 |
D01 |
2 |
7520502 |
Kỹ thuật địa vật lý |
10 |
10 |
2 |
5 |
10 |
A00 |
A01 |
D07 |
A04 |
3 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
60 |
15 |
2 |
3 |
10 |
A00 |
A06 |
B00 |
D07 |
4 |
7520301 |
Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) |
15 |
5 |
2 |
5 |
3 |
A00 |
A01 |
B00 |
D07 |
5 |
7520501 |
Kỹ thuật địa chất |
20 |
20 |
A00 |
A01 |
C04 |
D01 |
|||
6 |
7440201 |
Địa chất học |
10 |
10 |
A00 |
C04 |
D01 |
D07 |
|||
7 |
7810105 |
Du lịch địa chất |
15 |
15 |
C04 |
D01 |
D07 |
D10 |
|||
8 |
7580211 |
Địa kỹ thuật xây dựng |
20 |
10 |
A00 |
A01 |
C04 |
D01 |
|||
9 |
7580212 |
Kỹ thuật Tài nguyên nước |
15 |
15 |
A00 |
A01 |
C04 |
D01 |
|||
10 |
Đá quý Đá mỹ nghệ |
15 |
15 |
A00 |
C04 |
D01 |
D10 |
||||
11 |
7520503 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
60 |
40 |
A00 |
C04 |
D01 |
D10 |
|||
12 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
60 |
40 |
20 |
A00 |
C04 |
D01 |
A01 |
||
13 |
7480206 |
Địa tin học |
30 |
30 |
A00 |
C04 |
D01 |
D10 |
|||
14 |
7520601 |
Kỹ thuật mỏ |
50 |
30 |
20 |
A00 |
A01 |
D01 |
C01 |
||
15 |
7520607 |
Kỹ thuật tuyển khoáng |
25 |
25 |
10 |
A00 |
A01 |
B00 |
D01 |
||
16 |
An toàn, Vệ sinh lao động |
25 |
15 |
10 |
A00 |
A01 |
D01 |
B00 |
|||
17 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
150 |
30 |
20 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
||
7480201CLC |
Công nghệ thông tin (chất lượng cao) |
20 |
3 |
2 |
5 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
||
18 |
7480109 |
Khoa học dữ liệu |
20 |
10 |
5 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
||
19 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
20 |
30 |
A00 |
A01 |
B00 |
D01 |
|||
20 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
20 |
30 |
A00 |
B08 |
C04 |
D01 |
|||
21 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
180 |
120 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
|||
22 |
7340301 |
Kế toán |
80 |
70 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
|||
23 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
50 |
50 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
|||
24 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
50 |
50 |
A00 |
A01 |
D01 |
B00 |
|||
25 |
7720203 |
Hóa dược |
30 |
20 |
10 |
A00 |
A01 |
B00 |
D07 |
||
26 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
50 |
20 |
20 |
A00 |
A01 |
C01 |
|||
27 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
60 |
5 |
15 |
A00 |
A01 |
C01 |
|||
28 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
20 |
10 |
10 |
A00 |
A01 |
C01 |
|||
29 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
90 |
30 |
30 |
A00 |
A01 |
C01 |
|||
30 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
60 |
10 |
10 |
A00 |
A01 |
C01 |
|||
31 |
7520130 |
Kỹ thuật Ô tô |
60 |
5 |
15 |
A00 |
A01 |
C01 |
|||
32 |
Robot và Trí tuệ nhân tạo |
20 |
10 |
A00 |
A01 |
C01 |
|||||
33 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
40 |
80 |
2 |
5 |
10 |
A00 |
A01 |
D01 |
C04 |
34 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
30 |
40 |
1 |
5 |
10 |
A00 |
A01 |
D01 |
C04 |
35 |
7580204 |
Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm |
30 |
40 |
1 |
5 |
5 |
A00 |
A01 |
D01 |
C04 |
11.2. Các ngành dự kiến mở mới và tuyển sinh 2022
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu xét tuyển/ thi tuyển (dự kiến) theo phương thức |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
2 |
3 |
4 |
|||
1 |
7500502 |
Quản lý dữ liệu khoa học trái đất |
10 |
10 |
2 |
5 |
10 |
A00 |
A01 |
D07 |
A04 |
2 |
7520605 |
Kỹ thuật khí thiên nhiên |
10 |
10 |
2 |
3 |
5 |
A00 |
A01 |
D07 |
D01 |
3 |
7520606 |
Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên |
10 |
10 |
2 |
3 |
5 |
A00 |
A01 |
D07 |
D01 |
4 |
Nguyên liệu khoáng ứng dụng |
15 |
15 |
A00 |
A01 |
C04 |
D01 |
||||
5 |
7510301 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử |
30 |
10 |
A00 |
A01 |
C01 |
|
|||
6 |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản |
25 |
25 |
A00 |
C04 |
D01 |
D10 |
||||
7 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
20 |
30 |
1 |
5 |
10 |
A00 |
A01 |
D01 |
C04 |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Mỏ - Địa chất: http://ts.humg.edu.vn
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Số 18 Phố Viên, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
- SĐT: (+84-24) 3838 9633
- Email: hanhchinhtonghop@humg.edu.vn
- Website: http://ts.humg.edu.vn
- Facebook: www.facebook.com/tuyensinhmodiachat