Khoahoc.VietJack.com cập nhật thông tin về Học phí Đại học An Giang năm 2023 - 2024, chi tiết với đầy đủ thông tin học phí của từng ngành học.
A. Học phí Đại học An Giang năm 2023 - 2024
Học phí khối ngành I và III là 14,1 triệu/năm, tăng học phí theo lộ trình, dự kiến đến năm 2026 là 28,2 triệu/năm.
Khối ngành VII là 15 triệu/năm, tăng học phí theo lộ trình, dự kiến đến năm 2026 là 30 triệu/năm.
Khối ngành IV là 15,2 triệu/năm, tăng học phí theo lộ trình, dự kiến năm 2026 là 30,3 triệu/năm.
Khối ngành V là 16,4 triệu/năm, tăng học phí theo lộ trình, dự kiến năm 2026 là 33 triệu/năm.
B. Học phí Đại học An Giang năm 2022
Dưới đây là bảng học phí dự kiến được chúng tôi tổng hợp từ Đề án Tuyển sinh năm 2022 của trường Đại học An Giang. Riêng đối với các ngành Sư phạm. Nhà trường sẽ thực hiện chính sách miễn học phí theo quy định hiện hành.
ĐVT: Triệu đồng/sinh viên
Khối ngành | Mức thu dự kiến | ||||||
Khóa cũ (TS trước NH 2022-2023) | Khóa mới (TS từ NH 2023-2024) | ||||||
Mức thu 60% | Mức thu 40% | ||||||
Năm học | Tín chỉ | Năm học | Tín chỉ | Năm học | Tín chỉ | ||
1 | KN I | 14,10 | 0,36 | 16,92 | 0,44 | 19,74 | 0,51 |
2 | KN II | 13,50 | 0,35 | 16,20 | 0,42 | 18,90 | 0,49 |
3 | KN III | 14,10 | 0,36 | 16,92 | 0,44 | 19,74 | 0,51 |
4 | KN IV | 15,20 | 0,39 | 18,24 | 0,47 | 21,28 | 0,55 |
5 | KN V | 16,40 | 0,42 | 19,68 | 0,51 | 22,96 | 0,59 |
6 | KN VI | 20,90 | 0,54 | 25,08 | 0,65 | 29,26 | 0,76 |
7 | KN VII | 15,00 | 0,39 | 18,00 | 0,46 | 21,00 | 0,54 |
C. Học phí Đại học An Giang 2020 - 2021
Mức học phí của trường Đại học An Giang như sau:
Các ngành Sư phạm được miễn học phí.
Các ngành ngoài Sư phạm học phí như sau:
Khối ngành | Năm học 2020 - 2021 | Năm học 2021 – 2022 | Năm học 2022 – 2023 |
Trình độ cao đẳng | |||
Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản | 7.000.000 | 7.700.000 | 8.470.000 |
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch | 8.500.000 | 9.350.000 | 10.285.000 |
Trình độ đại học | |||
Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản | 9.800.000 | 10.780.000 | 11.858.000 |
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch | 11.700.000 | 12.870.000 | 14.157.000 |
D. Học phí Đại học An Giang 2019 - 2020
- Hệ Cao đẳng
- Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản: 6.400.000 đồng/năm.
- Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch: 7.700.000 đồng/năm.
- Hệ Đại học
- Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản: 8.900.000 đồng/năm.
- Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách: 10.600.000 đồng/năm.
- Đào tạo thạc sĩ: Bằng 1,5 mức thu đối với đào tạo hệ đại học ngành tương ứng.
- Đào tạo tiến sĩ: Bằng 2,5 mức thu đối với hệ đại học ngành tương ứng.
E. Học phí Đại học An Giang 2018 - 2019
- Trình độ đại học:
- Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản: 8.100.000/năm
- Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch: 9.600.000/năm.
- Học phí Đại học An Giang 2016 - 2017 bậc Cao đẳng sẽ thấp hơn nhưng mức chênh lệch không lớn, vì vậy, tùy theo năng lực, sở thích, các bạn có thể lựa chọn chương trình đào tạo phù hợp.
- Trình độ cao đẳng
- Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản: 5.800.000/năm
- Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch 6.900.000/năm
- Trường Đại học An Giang đào tạo nhiều ngành khác như như các ngành Sư phạm, Tài chính, Công nghệ,... mức thu học phí Đại học An Giang 2018 - 2019 cũng có sự chênh lệch giữa các ngành và phụ thuộc vào số lượng tín chỉ các bạn theo học.
F. Thông tin tuyển sinh trường Đại học An Giang năm 2022
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng.
- Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022.
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2022.
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ, có kết hợp bài luận).
- Phương thức 6: Xét tuyển thẳng thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Đối với các ngành đào tạo giáo viên (khối ngành I): Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (sẽ thông báo sau).
- Đối với các khối ngành còn lại: Ngưỡng đảm bảo chất lượng tùy theo phương thức xét tuyển và trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.
7. Học phí
Mức học phí của trường Đại học An Giang như sau:
Các ngành Sư phạm được miễn học phí.
Các ngành ngoài Sư phạm học phí như sau:
Khối ngành | Năm học 2020 - 2021 | Năm học 2021 – 2022 | Năm học 2022 – 2023 |
Trình độ cao đẳng | |||
Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản | 7.000.000 | 7.700.000 | 8.470.000 |
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch | 8.500.000 | 9.350.000 | 10.285.000 |
Trình độ đại học | |||
Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản | 9.800.000 | 10.780.000 | 11.858.000 |
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch | 11.700.000 | 12.870.000 | 14.157.000 |
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
11.1. Nhóm ngành đào tạo giáo viên
Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
Trình độ đại học | |||
Giáo dục Mầm non | 7140201 | M02, M03, M05, M06 | 100 |
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00, A01, C00, D01 | 200 |
Giáo dục Chính trị | 7140205 | C00, C19, D01, D66 | 30 |
Sư phạm Toán học | 7140209 | A00, A01, C01, D01 | 30 |
Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00, A01, C01, C05 | 15 |
Sư phạm Hóa học | 7140212 | A00, B00, C02, D07 | 30 |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00, D01, D14, D15 | 30 |
Sư phạm Lịch sử | 7140218 | A08, C00, C19, D14 | 30 |
Sư phạm Địa lý | 7140219 | A09, C00, C04, D10 | 30 |
Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | A01, D01, D09, D14 | 110 |
11.2. Các nhóm ngành khác trình độ đại học
Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, C15, D01 | 100 |
Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, C15 | 70 |
Tài chính - Ngân hàngGồm 2 chuyên ngành:- Tài chính - Ngân hàng- Tài chính doanh nghiệp | 7340201 | A00, A01, D01, C15 | 100 |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, C15 | 90 |
LuậtGồm 3 chuyên ngành:- Luật Kinh tế- Luật Hành chính- Luật Hình sự | 7380101 | A01, C00, C01, D01 | 45 |
Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, C15, D01 | 60 |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, A01, D01, C01 | 130 |
Công nghệ thông tinGồm 2 chuyên ngành:- Công nghệ thông tin- An toàn thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, C01 | 180 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A16, B03, C15, D01 | 30 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | A00, A01, B00, D07 | 40 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, C05, D01 | 140 |
Chăn nuôi | 7620105 | A00, B00, C08, D01 | 90 |
Khoa học cây trồng | 7620110 | A00, B00, C15, D01 | 60 |
Bảo vệ thực vật | 7620112 | A00, B00, C15, D01 | 140 |
Phát triển nông thôn | 7620116 | A00, B00, C00, D01 | 90 |
Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | A00, B00, D01, D10 | 30 |
Việt Nam họcGồm các chuyên ngành:- Hướng dẫn viên du lịch- Quản lý Nhà hàng - Khách sạn | 7310630 | A01, C00, D01, C04 | 150 |
Ngôn ngữ AnhGồm 2 chuyên ngành:- Ngôn ngữ Anh- Tiếng Anh du lịch | 7220201 | A01, D01, D09, D14 | 180 |
Văn học | 7229030 | C00, D01, D14, D15 | 40 |
Kinh tế quốc tế | 7310106 | A00, A01, D01, C15 | 60 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, A01, B00, D07 | 30 |
Triết học | 7229001 | A01, C00, C01, D01 | 30 |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học An Giang: http://www.agu.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Số 18, đường Ung Văn Khiêm, phường Đông Xuyên, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang
- SĐT: 0296.6256.565
- Email: webmaster@agu.edu.vn
- Website: http://www.agu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/AGUDHAG/
Xem thêm bài viết về trường Đại học An Giang mới nhất:
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học An Giang 2024
Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học An Giang năm 2023 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học An Giang 2022 - 2023
Điểm chuẩn trường Đại học An Giang 2021
Điểm chuẩn trường Đại học An Giang 2020
Phương án tuyển sinh trường Đại học An Giang năm 2024 mới nhất