A. Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An

Dựa vào mức điểm chuẩn đầu vào trong những năm trở lại đây. Có thể thấy mức điểm chuẩn của trường đã có những thay đổi rõ ràng qua từng năm. Dự kiến năm học 2023 – 2024 sắp tới, điểm chuẩn của trường sẽ tăng lên 1 – 2 điểm so với năm học 2022. Các bạn hãy cố gắng học tập để đạt được kết quả tốt nhất nhé!

B. Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An

Điểm chuẩn trường Đại học Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An năm 2022 mới nhất được công bố vừa qua như sau:

Mã Ngành

Ngành Xét tuyển

Tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn

Điểm thi DGNL

Học bạ 3 học kỳ

Học bạ lớp 12

7340301

Kế Toán

A00; A09; C02; D10

15

550

18

7340101

Quản trị kinh doanh

A01; B03; D13; C20

15

550

18

7340201

Tài chính ngân hàng

B00; D07; A08; C08

15

550

18

7380107

Luật kinh tế

C00; A00; C04; C05

15

550

18

7340115

Marketing

A01; B03; D13; C20

15

550

18

7340410

Quản trị công nghệ truyền thông

A01; B03; D13; C20

16

600

19

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

A00; C14; B08; C01

15

550

18

7510103

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

A00; A02; D84; C01

15

550

18

7580101

Kiến trúc

V00; V01; V02; V03

17

650

20

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01; D84; D66; D10

15

550

18

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D01; D84; D66; D10

15

550

18

C. Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An

Điểm chuẩn Đại học (DLA) Kinh tế Công nghiệp Long An năm 2021 theo phương thức xét kết quả thi THPT 

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7340301

Kế Toán

A00; A09; C02; D10

15

7340101

Quản trị kinh doanh

A01; B03; D13; C20

15

7340201

Tài chính ngân hàng

B00; D07; A08; C08

15

7380107

Luật kinh tế

C00; A00; C04; C05

15

7340115

Marketing

A01; B03; D13; C20

15

7340410

Quản trị công nghệ truyền thông

A01; B03; D13; C20

16

7480101

Công nghệ thông tin

A00; C14; B08; C01

15

7510103

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

A00; A02; D84; C01

15

7580101

Kiến trúc

V00; V01; V02; V03

17

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01; D84; D66; D10

15

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D01; D84; D66; D10

15

D. Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An

Dựa theo đề án tuyển sinh, mức điểm chuẩn Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An năm 2020 như sau:

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7340301

Kế Toán

A00; A09; C02; D10

15

7340101

Quản trị kinh doanh

A01; B03; D13; C20

15

7340201

Tài chính ngân hàng

B00; D07; A08; C08

15

7380107

Luật kinh tế

C00; A00; C04; C05

15

7340115

Marketing

A01; B03; D13; C20

15

7340410

Quản trị công nghệ truyền thông

A01; B03; D13; C20

15

7480101

Khoa học máy tính

A00, C01, C14, D08

15

7510103

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

A00; A02; D84; C01

16

7580101

Kiến trúc

V00; V01; V02; V03

15

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01; D84; D66; D10

15

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D01; D84; D66; D10

15