
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An năm 2025 mới nhất
Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2025. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
I. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An năm 2025 mới nhất
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D07; X78; D15 | 15 | |
2 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A01; D13; X74; B03 | 15 | |
3 | 7340115 | Marketing | A01; D13; X74; B03 | 15 | |
4 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | B00; D07; X17; C08 | 15 | |
5 | 7340301 | Kế toán | A00; X21; C02; D10 | 15 | |
6 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00; C00; C04; C05 | 15 | |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; C01; X01; B08 | 18.56 | |
8 | 7510103 | Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | A00; A02; X25; C01 | 15 | |
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; X25; X78; D15 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D07; X78; D15 | 18 | |
2 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A01; D13; X74; B03 | 18 | |
3 | 7340115 | Marketing | A01; D13; X74; B03 | 18 | |
4 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | B00; D07; X17; C08 | 18 | |
5 | 7340301 | Kế toán | A00; X21; C02; D10 | 18 | |
6 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00; C00; C04; C05 | 18 | |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; C01; X01; B08 | 20.85 | |
8 | 7510103 | Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | A00; A02; X25; C01 | 18 | |
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; X25; X78; D15 | 18 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D07; X78; D15 | 500 | |
2 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A01; D13; X74; B03 | 500 | |
3 | 7340115 | Marketing | A01; D13; X74; B03 | 500 | |
4 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | B00; D07; X17; C08 | 500 | |
5 | 7340301 | Kế toán | A00; X21; C02; D10 | 500 | |
6 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00; C00; C04; C05 | 500 | |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; C01; X01; B08 | 666.25 | |
8 | 7510103 | Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | A00; A02; X25; C01 | 500 | |
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; X25; X78; D15 | 500 |
4. Điểm sàn Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An năm 2025
ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An (DLA) vừa công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của các phương thức xét điểm thi THPT, xét học bạ và xét điểm ĐGNL HCM
Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (DLA) thông báo nhận hồ sơ xét tuyển cho 09 ngành đào tạo tại trường với các phương thức:
- Xét tuyển theo điểm thi THPT 2025: 15 điểm
- Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT: 18 điểm
- Xét kết quả bài thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM: 500 điểm
Năm 2025, Trường ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An tuyển sinh 9 ngành đào tạo với 4 phương thức xét tuyển, các tổ hợp được sử dụng để xét tuyển cụ thể như sau:
Ngành học/Trình độ đào tạo (đại học)
|
Mã Ngành | Tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi THPT | Tổ hợp môn xét tuyển theo học bạ |
Marketing | 7340115 | Toán, Vật lí, Tiếng anh | Toán, Vật lí, Tiếng anh |
Toán, Sinh học, Ngữ văn | Toán, Sinh học, Ngữ văn | ||
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng anh | Ngữ văn, Sinh học, Tiếng anh | ||
Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật | Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật | ||
Kế toán | 7340301 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Hóa học |
Toán, Địa lí, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật | Toán, Địa lí, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật | ||
Ngữ văn, Toán, Hóa học | Ngữ văn, Toán, Hóa học | ||
Toán, Địa lí, Tiếng Anh | Toán, Địa lí, Tiếng Anh | ||
Quản trị Kinh doanh | 7340101 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
Toán, Sinh học, Ngữ văn | Toán, Sinh học, Ngữ văn | ||
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh | Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh | ||
Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật | Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật | ||
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Sinh học |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||
Toán, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật | Toán, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật | ||
Ngữ văn, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Hóa học, Sinh học | ||
Luật Kinh tế | 7380107 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Hóa học | ||
Ngữ văn, Toán, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Địa lí | ||
Ngữ văn, Vật lí, Hóa học | Ngữ văn, Vật lí, Hóa học | ||
Công nghệ thông tin | 7480201 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Hóa học |
Ngữ văn, Toán, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật | Ngữ văn, Toán, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật | ||
Toán, Sinh học, Tiếng Anh | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | ||
Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Vật lí | ||
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | 7510103 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Hóa học |
Toán, Vật lí, Sinh học | Toán, Vật lí, Sinh học | ||
Toán, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật, Tiếng Anh | Toán, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật, Tiếng Anh | ||
Toán, Vật lí, Ngữ văn | Toán, Vật lí, Ngữ văn | ||
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh | Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh | ||
Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật, Tiếng Anh | Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật, Tiếng Anh | ||
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Toán, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật, Tiếng Anh | Toán, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật, Tiếng Anh | ||
Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật, Tiếng Anh | Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật, Tiếng Anh | ||
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
1. Điểm thi THPT
1.1 Điều kiện xét tuyển
Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương)
1.2 Quy chế
1) Điểm xét tuyển
Tổng điểm thi THPT của tổ hợp 3 môn + Điểm ưu tiên
2) Nguyên tắc xét tuyển
Lấy điểm từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu
3) Hồ sơ xét tuyển
- Phiếu đăng kí xét tuyển
- Bản photo học bạ THPT có chứng thực (có thể bổ sung sau)
- Bản photo bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT có chứng thực (có thể bổ sung sau)
2. Điểm học bạ
2.1 Đối tượng
1) Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 học kỳ (học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12).
2) Xét tuyển theo tổng điểm trung bình lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển phải đạt.
3) Xét tuyển theo điểm trung bình của năm lớp 12.
4) Xét tuyển học bạ theo điểm trung bình 5 học kỳ (học kỳ 1, 2 lớp 10 và học kỳ 1,2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12).
2.2 Điều kiện xét tuyển
- Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương)
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của các hình thức
Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 học kỳ (học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) phải đạt >=18.
Xét tuyển theo tổng điểm trung bình lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển phải đạt >=18.
Xét tuyển theo điểm trung bình của năm lớp 12 phải đạt >=6.
Xét tuyển học bạ theo điểm trung bình 5 học kỳ (học kỳ 1, 2 lớp 10 và học kỳ 1,2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) phải đạt >=6.
2.3 Quy chế
1) Điểm xét tuyển
1.1) Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 học kỳ (học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12).
Điểm xét tuyển = [(Điểm TB của HK 1 năm lớp 11) + (Điểm TB của HK 2 năm lớp 11) + (Điểm của HK 1 năm lớp 12)] + UT
1.2) Xét tuyển theo tổng điểm trung bình lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển phải đạt.
Điểm xét tuyển = [(Điểm TB của năm lớp 12 môn 1) + (Điểm TB của năm lớp 12 môn 2) + (Điểm TB của năm lớp 12 môn 3)] + UT
1.3) Xét tuyển theo điểm trung bình của năm lớp 12.
- Điểm xét tuyển = (Điểm TB của năm lớp 12) + UT
1.4) Xét tuyển học bạ theo điểm trung bình 5 học kỳ (học kỳ 1, 2 lớp 10 và học kỳ 1,2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12).
Điểm xét tuyển = [(Điểm TB của HK1 năm lớp 10) + (Điểm TB của HK2 năm lớp 10) + (Điểm TB của HK1 năm lớp 11) + (Điểm TB của HK2 năm lớp 11) + (Điểm TB của HK1 năm lớp 12)]/5 + UT.
2) Nguyên tắc xét tuyển
- Xét tuyển từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu của các ngành.
3) Hồ sơ xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển
- Bản photo học bạ THPT có chứng thực (có thể bổ sung sau)
- Bản photo bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT có chứng thực (có thể bổ sung sau)
3. Điểm ĐGNL HCM
3.1 Điều kiện xét tuyển
Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương)
Tham dự kỳ thi đánh giá năng lực 2025 do ĐHQG TP.HCM tổ chức và có kết quả đạt từ mức điểm xét tuyển do Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An quy định.
4. ƯTXT, XT thẳng
4.1 Điều kiện xét tuyển
Theo quy định của quy chế tuyển sinh hiện hành.
II. So sánh điểm chuẩn Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An 3 năm gần nhất
1. Phương thức: Điểm thi THPT
Điểm chuẩn tăng nhẹ và ổn định qua các năm, phản ánh sức hút ổn định của trường trong khu vực.
Các ngành kinh tế – quản lý luôn dẫn đầu, trong khi các ngành công nghệ, logistics tăng nhẹ nhưng vẫn ở mức vừa phải.
Trường Đại học Kinh tế – Công nghiệp Long An là lựa chọn phù hợp cho thí sinh khu vực Đồng bằng sông Cửu Long muốn học các ngành kinh tế, quản lý và công nghệ ứng dụng.
III. Điểm chuẩn của các trường trong cùng lĩnh vực
Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (DLA) là trường đại học đa ngành khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, tập trung đào tạo khối ngành kinh tế, quản trị và kỹ thuật công nghiệp ứng dụng. Năm 2025, điểm chuẩn theo kết quả thi THPT dao động từ 17,0 – 21,0 điểm, trong đó Quản trị kinh doanh là ngành có điểm cao nhất (21,0 điểm).
So với các trường kinh tế lớn như Đại học Kinh tế TP.HCM, Ngân hàng TP.HCM hay Kinh tế – Luật, mức điểm của DLA thấp hơn khoảng 5–7 điểm, phản ánh đặc thù tuyển sinh vùng và định hướng ứng dụng thực hành. Tuy nhiên, trường có lợi thế về môi trường học linh hoạt, học phí hợp lý và cơ hội việc làm địa phương ổn định, đặc biệt trong các lĩnh vực doanh nghiệp sản xuất, quản trị logistics, và tài chính kế toán tại Long An và các tỉnh lân cận.
Nhìn chung, DLA là lựa chọn phù hợp cho thí sinh khu vực Tây Nam Bộ muốn theo học khối ngành kinh tế – quản trị trong môi trường đào tạo thực tiễn, định hướng nghề nghiệp rõ ràng.
Xem thêm bài viết về trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An mới nhất:
Phương án tuyển sinh Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An năm 2025 mới nhất
Mã ngành, mã xét tuyển Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An 2025
Học phí Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An năm 2025 - 2026
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An năm 2025 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An năm 2023 mới nhất