Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An năm 2025 mới nhất
Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2025. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
I. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An năm 2025 mới nhất
Đang cập nhật...
II. Điểm sàn Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An năm 2025
ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An (DLA) vừa công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của các phương thức xét điểm thi THPT, xét học bạ và xét điểm ĐGNL HCM
Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (DLA) thông báo nhận hồ sơ xét tuyển cho 09 ngành đào tạo tại trường với các phương thức:
- Xét tuyển theo điểm thi THPT 2025: 15 điểm
- Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT: 18 điểm
- Xét kết quả bài thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM: 500 điểm
Năm 2025, Trường ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An tuyển sinh 9 ngành đào tạo với 4 phương thức xét tuyển, các tổ hợp được sử dụng để xét tuyển cụ thể như sau:
Ngành học/Trình độ đào tạo (đại học)
|
Mã Ngành | Tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi THPT | Tổ hợp môn xét tuyển theo học bạ |
Marketing | 7340115 | Toán, Vật lí, Tiếng anh | Toán, Vật lí, Tiếng anh |
Toán, Sinh học, Ngữ văn | Toán, Sinh học, Ngữ văn | ||
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng anh | Ngữ văn, Sinh học, Tiếng anh | ||
Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật | Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật | ||
Kế toán | 7340301 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Hóa học |
Toán, Địa lí, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật | Toán, Địa lí, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật | ||
Ngữ văn, Toán, Hóa học | Ngữ văn, Toán, Hóa học | ||
Toán, Địa lí, Tiếng Anh | Toán, Địa lí, Tiếng Anh | ||
Quản trị Kinh doanh | 7340101 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
Toán, Sinh học, Ngữ văn | Toán, Sinh học, Ngữ văn | ||
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh | Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh | ||
Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật | Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật | ||
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Sinh học |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||
Toán, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật | Toán, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật | ||
Ngữ văn, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Hóa học, Sinh học | ||
Luật Kinh tế | 7380107 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Hóa học | ||
Ngữ văn, Toán, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Địa lí | ||
Ngữ văn, Vật lí, Hóa học | Ngữ văn, Vật lí, Hóa học | ||
Công nghệ thông tin | 7480201 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Hóa học |
Ngữ văn, Toán, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật | Ngữ văn, Toán, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật | ||
Toán, Sinh học, Tiếng Anh | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | ||
Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Vật lí | ||
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | 7510103 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Hóa học |
Toán, Vật lí, Sinh học | Toán, Vật lí, Sinh học | ||
Toán, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật, Tiếng Anh | Toán, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật, Tiếng Anh | ||
Toán, Vật lí, Ngữ văn | Toán, Vật lí, Ngữ văn | ||
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh | Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh | ||
Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật, Tiếng Anh | Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật, Tiếng Anh | ||
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Toán, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật, Tiếng Anh | Toán, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật, Tiếng Anh | ||
Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật, Tiếng Anh | Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật, Tiếng Anh | ||
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |