Khoahoc.VietJack.com cập nhật thông tin về Học phí Đại học Đông Á năm 2023 - 2024 chính xác nhất, chi tiết với đầy đủ thông tin học phí của từng ngành học.
A. Học phí Đại học Đông Á năm 2023 - 2024 mới nhất
Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 8.700.000 – 14.700.000 VNĐ/năm học. Mức thu này tăng 5%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
B. Học phí Đại học Đông Á năm 2022 - 2023
Học phí Đại học Đông Á năm 2022 - 2023 dành cho sinh viên tất cả các ngành là 550.000 VNĐ/tín chỉ. Riêng các ngành Kỹ thuật (Công nghệ thông tin, Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu, Công nghệ Kỹ thuật Ô tô) là 570.000 VNĐ/ tín chỉ và ngành Dược 835.000 VNĐ/tín chỉ.
C. Thông tin tuyển sinh Đại học Đông Á năm 2022
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển theo học bạ THPT.
+ Xét điểm trung bình 3 năm.
+ Xét điểm trung bình 3 học kỳ.
+ Xét điểm trung bình 3 môn học lớp 12.
+ Xét điểm trung bình năm lớp 12.
- Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT.
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên tuyển thẳng.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Xét tuyển theo học bạ THPT:
- Dựa vào kết quả học tập 3 năm (5 học kỳ).
+ Ngành GD Mầm non, GD Tiểu học, Dược ≥ 24.0.
+ Ngành Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật phục hồi chức năng ≥ 19.5
+ Các ngành khác ≥ 18.0.
- Dựa vào kết quả học tập 3 học kỳ.
+ Ngành GD Mầm non, GD Tiểu học, Dược ≥ 24.0.
+ Ngành Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật phục hồi chức năng ≥ 19.5
+ Các ngành khác ≥ 18.0.
- Xét tuyển kết quả học tập cả năm lớp 12 theo tổ hợp.
+ Ngành GD Mầm non, GD Tiểu học, Dược ≥ 24.0.
+ Ngành Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật phục hồi chức năng ≥ 19.5
+ Các ngành khác ≥ 18.0.
- Dựa vào kết quả học tập cả năm lớp 12.
+ Ngành GD Mầm non, GD Tiểu học, Dược ≥ 8.0
+ Ngành Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật phục hồi chức năng ≥ 6.5
+ Các ngành khác ≥ 6.0.
- Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT: Trường thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi.
- Xét tuyển thẳng: Theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT vào tất cả các ngành đào tạo của Trường.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022
7. Học phí
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Xét tuyển theo Học bạ THPT:
+ Đơn đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Nhà trường).
+ Học bạ THPT (bản sao có chứng thực).
+ Bằng tốt nghiệp THPT/THPT(GDTX)(bản sao có chứng thực) hoặc Chứng nhận tốt nghiệp tạm thời THPT (Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022).
- Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi TN THPT:
+ Đơn đăng ký xét tuyển theo mẫu của Bộ GDĐT, TS nộp trực tiếp tại trường THPT.
+ Giấy chứng nhận kết quả thi THPT (bản gốc).
+ Bằng tốt nghiệp THPT/THPT(GDTX) (bản sao có chứng thực) hoặc Chứng nhận tốt nghiệp tạm thời THPT (Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022).
- Xét tuyển thẳng: TS thuộc diện xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học chính quy hiện hành nộp hồ sơ xét tuyển theo quy định của Bộ GDĐT.
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 25.000 đ/hồ sơ.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Xét theo kết quả thi TN THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Thời gian nhận hồ sơ: Từ 15/1/2022.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển theo KQ thi THPT 2022 |
I |
Nhóm ngành Sức khỏe |
||
1 |
Dược |
7720201 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
2 |
Điều dưỡng |
7720301 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
3 |
Dinh dưỡng |
7720401 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
4 |
Hộ sinh * |
7720302 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
5 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng * |
7720603 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
II |
Nhóm ngành sư phạm |
||
6 |
Giáo dục mầm non |
7140201 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
7 |
Giáo dục tiểu học |
7140202 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
8 |
Tâm lý học |
7310401 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
III |
Nhóm ngành kinh doanh – Quản lý |
||
9 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
10 |
Marketing |
7340115 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
11 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
12 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
13 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
14 |
Kế toán |
7340301 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
15 |
Tài chính - ngân hàng |
7340201 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
16 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
17 |
Quản trị văn phòng |
7340406 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
18 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
IV |
Nhóm ngành Pháp luật |
||
19 |
Luật kinh tế |
7380107 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
20 |
Luật |
7380101 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
V |
Nhóm ngành Ngôn ngữ và Văn hóa |
||
21 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
22 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
23 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
24 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
VI |
Nhóm ngành Du lịch – Khách sạn |
||
25 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
26 |
Quản trị dv du lịch và lữ hành |
7810103 |
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
27 |
Quản trị nhà hàng và dv ăn uống |
7810202 |
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
VII |
Nhóm ngành Máy tính và CNTT |
||
28 |
Khoa học dữ liệu & Trí tuệ nhân tạo |
7480112 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
29 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
30 |
Kỹ thuật máy tính * |
7480106 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
VIII |
Nhóm ngành Công nghệ - kỹ thuật |
||
31 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
7510205 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
32 |
Công nghệ Kỹ thuật điện - Điện tử |
7510301 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
33 |
CNKT Điều khiển và Tự động hóa |
7510303 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
34 |
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng |
7510103 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
35 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
36 |
Nông nghiệp công nghệ cao |
7620101 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Đại học Đông Á: http://donga.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh - Q. Hải Châu - TP. Đà Nẵng
- SĐT: 0236.3519.929 - 0236.3519.991 - 0236.3531.332
- Hotline: 0981.326.327
- Website: http://donga.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daihocdonga/
Xem thêm bài viết về trường Đại học Đông Á mới nhất:
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Đông Á 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Đông Á năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Đông Á năm 2023 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Đông Á 2022 - 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn trường Trường Đại học Đông Á 2021 - 2022
Điểm chuẩn trường Đại học Đông Á năm 2020 - 2021
Phương án tuyển sinh trường Đại học Đông Á năm 2024 mới nhất