Phương án tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Việt Hung năm 2023 mới nhất

Khoahoc.VietJack.com cập nhật Phương án tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Việt Hung năm 2023 mới nhất, nhanh nhất, cập nhật ngay khi trường Đại học Công nghiệp Việt - Hung thông báo điểm chuẩn.

1 157 lượt xem


Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Việt Hung

Video giới thiệu trường Đại học Công nghiệp Việt Hung

A. Giới thiệu trường Đại học Công nghiệp Việt Hung

- Tên trường: Đại học Công nghiệp Việt Hung

- Tên tiếng Anh: Viet - Hung Industrial University (VIU)

- Mã trường: VHD

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Đại học liên kết nước ngoài - Cao đẳng

- Địa chỉ:

+ Đ1: Tầng 6, tòa nhà Hà Nội Center Point, số 27 Lê Văn Lương, quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội

+ Đ2: Khu A: Số 16 Hữu Nghị, Xuân Khanh, Sơn Tây, TP. Hà Nội

+ Đ3: Khu Công nghiệp Bình Phú, huyện Thạch Thất, TP. Hà Nội

- SĐT: 0243.3838.345

- Email: viethung@viu.edu.vn

- Website: http://viu.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/dhcongnghiepvh/

B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Việt Hung

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

3.1. Phương thức xét tuyển

+ Phương thức 1:  Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2023

        Điều kiện trúng tuyển: Đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy chế tuyển sinh đại học năm 2023

+ Phương thức 2:  Xét tuyển dựa vào học bạ THPT

         Điều kiện trúng tuyển: Thí sinh có tổ hợp môn xét tuyển cả năm lớp 12 THPT đạt ≥ 18 điểm hoặc điểm trung bình cộng của tổ hợp môn xét tuyển cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 THPT đạt ≥ 18 điểm.

3.2. Xét tuyển bổ sung

Căn cứ Đề án tuyển sinh đại học chính quy năm 2023, Trường Đại học Công nghiệp Việt - Hung (mã trường:VHD) thông báo xét tuyển bổ sung các ngành đào tạo đại học chính quy đợt 1, năm 2023 như sau:

Tổng chỉ tiêu tuyển sinh: 2.000 sinh viên

Chỉ tiêu xét tuyển bổ sung: 380 sinh viên

a. Chỉ tiêu xét tuyển và điều kiện trúng tuyển theo ngành đào tạo:

Dai hoc Cong nghiep Viet Hung xet tuyen bo sung 2023

b. Thời gian đăng ký xét tuyển:

Thí sinh đăng ký trên website: https://dkxettuyen.viu.edu.vn/

hoặc đăng ký trực tiếp tại các cơ sở đào tạo của Trường từ ngày 05/9/2023.

c. Thời gian nhập học: từ ngày 10/9/2023 đến 30/9/2023 tại các cơ sở đào tạo của Nhà trường.

Thông tin chi tiết thí sinh truy cập tại: https://tuyensinh.viu.edu.vn/nh47.html hoặc liên hệ số điện thoại: 02433 838 063 Hotline: 0974 966 966 - 0988 645 558

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Học viện sẽ công bố ngưỡng đảm bảo đầu vào sau khi Bộ GD&ĐT công bố kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

- Điều kiện nhận ĐKXT: Thí sinh đủ điều kiện dự tuyển đại học năm 2022 theo quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành.

5. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

Xem chi tiết ở mục 2.8 trong đề án tuyển sinh của trường tại đây.

7. Học phí

Mức học phí của trường Đại học Công nghiệp Việt Hung: Thực hiện thu học phí theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và đào tạo đối với các trường đại học công lập. Học phí dự kiến đối với sinh viên hệ đại học chính quy:

- Khối ngành III - Kinh tế, thương mại: 980.000đ/ tháng (326.000đ/1 tín chỉ);

- Khối ngành V - Công nghệ, kỹ thuật: 1.245.000đ/ tháng (390.000đ/1 tín chỉ);

- Khối ngành VII - Kinh tế, thương mại: 980.000đ/ tháng (326.000đ/1 tín chỉ).

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

Hồ sơ theo từng phương thức xem chi tiết TẠI ĐÂY

9. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

Thời gian xét tuyển và nhập học dự kiến:

- Đợt 1: 15/01/2022 đến 31/07/2022.

- Đợt 2: 01/08/2022 đến 31/10/2022.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

TT

Mã ngành

Ngành/ chuyên ngành đào tạo

Tổ hợp

Chỉ tiêu

1

7510301

Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện                    

                          Điện tử - truyền thông

                          Điện tử - điện lạnh

                          Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa                         

                          Công nghệ kỹ thuật điện tử

A00

A01

C01

D01

300

2

7510201

Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Chuyên ngành:  Cơ điện tử                   

                          Công nghệ chế tạo máy

                          Thiết kế máy                        

                          Chế tạo khuôn mẫu

                             Thiết kế và lắp ráp thiết bị công nghiệp

A00

A01

C01

D01

100

3

7510103

Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Chuyên ngành: Xây dựng công nghiệp và dân dụng

                          Quản lý xây dựng

                          Kinh tế xây dựng

A00

A01

C01

D01

50

 4

7510205

Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô

Chuyên ngành: Công nghệ ô tô

                          Điện - điện tử ô tô

                          Động cơ ô tô                                   

A00

A01

C01

D01

400

5

7480201

Ngành Công nghệ thông tin

Chuyên ngành: Công nghệ thông tin      

                          Thương mại điện tử

                          Thiết kế đồ họa                               

                          Tin học - kế toán

A00

A01

C01

D01

450

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT

Mã ngành

Ngành/ chuyên ngành đào tạo

Tổ hợp

Chỉ tiêu

6

7340101

Ngành Quản trị kinh doanh

Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh

                          Quản trị nhân lực

                          Quản trị Marketing

                          Quản trị khách sạn và du lịch

                          Kinh doanh thương mại

                          Kinh doanh quốc tế

C00

C19

C20

D01

400

7

7340201

Ngành Tài chính - Ngân hàng

Chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng

                          Tài chính kế toán

                          Công nghệ tài chính

                          Tài chính quốc tế

C00

C19

C20

D01

150

8

7310101

Ngành Kinh tế

Chuyên ngành:  Kinh tế quản lý                                 

                           Kinh tế số

                           Kế toán                                   

                           Kinh tế chính trị

                           Kinh tế thương mại

                           Logistics và quản trị chuỗi cung ứng

                           Kinh tế quốc tế   

                           Quản lý nhà nước về kinh tế

C00

C19

C20

D01

150

 

 

Tổ hợp xét tuyển:

A00: Toán, Vật lý, Hóa học     A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

C00: Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý C01: Toán, Vật lý, Ngữ Văn

C19: Ngữ Văn, Lịch sử, GDCD C20: Ngữ Văn, Địa lý, GDCD

D01: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Công nghiệp Việt Hung: http://viu.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ:

+ Đ1: Tầng 6, tòa nhà Hà Nội Center Point, số 27 Lê Văn Lương, quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội

+ Đ2: Khu A: Số 16 Hữu Nghị, Xuân Khanh, Sơn Tây, TP. Hà Nội

+ Đ3: Khu Công nghiệp Bình Phú, huyện Thạch Thất, TP. Hà Nội

- SĐT: 0243.3838.345

- Email: viethung@viu.edu.vn

- Website: http://viu.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/dhcongnghiepvh/

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Công nghiệp Việt Hung năm 2019 - 2021

Điểm chuẩn của Trường Đại học Công nghiệp Việt Hung như sau:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo điểm thi THPT

Xét theo điểm thi THPT

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét theo học bạ

Kinh tế

14 

16

16,00

16,0

18,0

Quản trị kinh doanh

14 

16

16,00

16,0

18,0

Tài chính – Ngân hàng

 14

16

16,00

16,0

18,0

Công nghệ thông tin

14 

16

16,00

16,0

18,0

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

14 

16

16,00

16,0

18,0

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

14 

16

16,00

16,0

18,0

Công nghệ kỹ thuật ô tô

 14

16

16,00

16,0

18,0

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

 14

16

16,00

16,0

18,0

D. Cơ sở vật chất trường Đại học Công nghiệp Việt Hung

Nhà trường hiện nay có 2 cơ sở với tổng diện tích quản lý và sử dụng là 10.1 ha. Trong đó cơ sở Sơn Tây chiếm 5.6 ha, cơ sở Thạch Thất chiếm 4.5 ha. Số chỗ ở ký túc xá của sinh viên có sức chứa trên 10.000 sinh viên. Đại học Công nghiệp Việt – Hung với cơ sở vật chất vô cùng hiện đại, các phòng thực hành, thí nghiệm, trung tâm nghiên cứu được nhà trường đầu tư đầy đủ mọi trang thiết bị, phục vụ cho quá trình học tập của sinh viên. Tổng số phòng học các loại, phòng giáo sư, giảng viên, hội trường là 121 phòng. Số tài liệu, tư liệu tham khảo, nghiên cứu của sinh viên tại thư viện vô cùng phong phú, hỗ trợ một cách tốt nhất cho sinh viên.

E. Một số hình ảnh về trường Đại học Công nghiệp Việt Hung

1 157 lượt xem