Khoahoc.VietJack.com cập nhật điểm chuẩn trường Đại học Việt Đức 2022 - 2023, cập nhật ngay khi trường Đại học Việt Đức thông báo điểm chuẩn.
*Điểm chuẩn các ngành Đại học Việt Đức năm 2022 :
*Điểm chuẩn của trường Đại học Việt Đức từ năm 2021
- Điểm chuẩn năm 2021 trường Đại học Việt Đức như sau:
Chương trình đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển QUẢNG CÁO |
Điểm trúng tuyển |
Kiến trúc (ARC) |
7580101 |
A00, A01, V00, V02 |
20 |
Kỹ thuật xây dựng (BCE) |
7580201 |
A00, A01, D07 |
19 |
Quản trị kinh doanh (BBA) QUẢNG CÁO |
7340101 |
A00, A01, D01, D03, D05 |
20 |
Tài chính và Kế toán (BFA) |
7340202 |
A00, A01, D01, D03, D05 |
20 |
Khoa học máy tính (CSE) |
7480101 |
A00, A01, D07 |
23 |
Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) |
7520208 |
A00, A01, D07 |
21 |
Kỹ thuật cơ khí (MEN) |
7520103 |
A00, A01, D07 |
21 |
- Điểm trúng tuyển đã bao gồm các điểm ưu tiên.
- Để được công nhận trúng tuyển chính thức, các thí sinh cần đáp ứng yêu cầu về tiếng Anh đầu vào của Trường.
- Tra thông tin xét tuyển và liên hệ nhập học: Phòng Đào tạo và Công tác sinh viên.
*Điểm chuẩn của trường Đại học Việt Đức từ năm 2020
- Điểm chuẩn năm 2020 trường Đại học Việt Đức như sau:
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | 2020 |
1 | Quản trị kinh doanh | 52340101 | A00; A01; D01; D03 | 20 |
2 | Tài chính và Kế toán* | 52340298 | A00; A01; D01; D03 | 19 |
3 | Khoa học máy tính | 52480101 | A00; A01 | 20 |
4 | Kỹ thuật cơ khí | 52520103 | A00; A01 | 20 |
5 | Kỹ thuật điện và công nghệ thông tin | 52520297 | A00; A01 | 23 |
6 | Kiến trúc | 52580102 | A00; A01; V00; V02 | 21 |
7 | Kỹ thuật xây dựng | 52580208 | A00; A01 | 21 |
Xem thêm bài viết về trường Đại học Việt Đức mới nhất:
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Việt Đức 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Việt Đức năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Việt Đức năm 2023 mới nhất
Học phí trường Đại học Việt Đức năm 2023 - 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Việt Đức 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Việt Đức 2020
Phương án tuyển sinh trường Đại học Việt Đức năm 2024 mới nhất