Khoahoc.VietJack.com cập nhật Phương án tuyển sinh trường Đại học Việt Đức năm 2024 mới nhất, chi tiết với đầy đủ thông tin về mã trường, thông tin về các ngành học, thông tin về tổ hợp xét tuyển, thông tin về học phí, …
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Việt Đức
Video giới thiệu trường Đại học Việt Đức
A. Giới thiệu trường Đại học Việt Đức
- Tên trường: Đại học Việt- Đức
- Tên tiếng Anh: Vietnamese – German University (VGU)
- Mã trường: VGU
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học
- Địa chỉ:
+ Phố Lê Lai, Phường Hòa Phú, TP Thủ Dầu Một, Bình Dương
+ Phòng tuyển sinh TPHCM: Lầu 5, Tòa nhà Halo, số 10 Hoàng Diệu, Quận Phú Nhuận, TP. HCM
- SĐT: (0274) 222 0990 – (0283) 3825 6340
- Email: study@vgu.edu.vn
- Website: https://vgu.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/Vietnamese.German.University
B. Thông tin tuyển sinh Đại học Việt Đức năm 2024
Trường Đại học Việt Đức thông báo tuyển sinh năm 2024, theo đó trường tuyển theo 5 phương thức thi chi tiết như sau:
1. Đối tượng tuyển sinh
Học sinh các trường Trung học phổ thông (THPT) Việt Nam hoặc quốc tế đã tốt nghiệp THPT hoặc sẽ tốt nghiệp THPT trong năm tuyển sinh (đang là học sinh lớp 12). Thí sinh đáp ứng các yêu cầu về tuyển sinh trình độ đại học của VGU và Bộ Giáo dục và Đào tạo (BGDĐT).
2. Chỉ tiêu tuyển sinh
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
1 |
Khoa học máy tính (CSE) |
7480101 |
250 |
2 |
Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) |
7520208 |
150 |
3 |
Kỹ thuật cơ khí (MEN) |
7520103 |
90 |
4 |
Kiến trúc (ARC) |
7580101 |
90 |
5 |
Kỹ thuật và quản lý xây dựng (BCE) |
7580201 |
30 |
6 |
Kỹ thuật giao thông thông minh (SME) |
7510104 |
30 |
7 |
Kỹ thuật quy trình và môi trường (Kỹ thuật quy trình sản xuất bền vững) (EPE) |
7510206 |
30 |
8 |
Quản trị kinh doanh (BBA) |
7340101 |
140 |
9 |
Tài chính và Kế toán (BFA) |
7340202 |
90 |
Tổng cộng |
900 |
3. Phương thức tuyển sinh
VGU tuyển sinh theo 5 phương thức. Thí sinh được phép tham gia nhiều phương thức tuyển sinh nhưng phải tuân theo các mốc thời gian tuyển sinh và nhập học được quy định cho mỗi đợt tuyển sinh.
STT |
Phương thức |
Điều kiện xét tuyển |
Thời gian thi, xét tuyển |
---|---|---|---|
1 |
Phương thức 1: Thi tuyển (TestAS) |
|
|
2 |
Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT |
|
|
3 |
Phương thức 3: Xét tuyển thẳng |
|
|
4 |
Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên chứng chỉ/ bằng tốt nghiệp THPT quốc tế |
|
|
5 |
Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT |
Xét tổng điểm 3 môn thi theo tổ hợp môn tương ứng với ngành thí sinh đăng ký:
|
Theo kế hoạch của BGDĐT |
4. Yêu cầu năng lực tiếng Anh đầu vào:
Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS học thuật từ 5.0 trở lên còn hiệu lực tại thời điểm nộp hồ sơ hoặc tương đương (các chứng chỉ tiếng Anh tương đương được quy định chi tiết tại Phụ lục 1 Quy chế tuyển sinh đại học của VGU); hoặc
Đạt bài thi tiếng Anh của VGU bao gồm 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết; hoặc
Điểm trung bình môn tiếng Anh lớp 10, 11 và học kỳ 1 của lớp 12 THPT đạt từ 7,5 trở lên (thang điểm 10) (chỉ áp dụng cho Phương thức 2); hoặc
Điểm trung bình tiếng Anh xác định từ điểm tiếng Anh của kỳ thi tốt nghiệp THPT trong năm tuyển sinh và điểm trung bình môn tiếng Anh lớp 10, 11 và học kỳ 1 của lớp 12 THPT đạt từ 7,5 trở lên (thang điểm 10). Riêng đối với ngành BCE, thí sinh cần đạt từ 7 trở lên (chỉ áp dụng cho Phương thức 5);
Các trường hợp sau đây được miễn yêu cầu về năng lực tiếng Anh đầu vào:
-
Thí sinh đến từ các quốc gia sử dụng tiếng Anh làm ngôn ngữ chính thức theo danh sách tại Phụ lục 2 Quy chế tuyển sinh đại học của VGU;
-
Thí sinh tốt nghiệp các chương trình THPT quốc tế dùng tiếng Anh làm ngôn ngữ giảng dạy và kiểm tra, đánh giá.
5. Quy trình dự tuyển
Thí sinh cần hoàn thành đơn đăng ký và nộp các hồ sơ (bản mềm) tại hệ thống nộp đơn trực truyến của VGU (https://apply.vgu.edu.vn) như sau:
-
Căn cước công dân/ hộ chiếu;
-
Chứng nhận tốt nghiệp THPT chính thức/ tạm thời (nếu có);
-
Học bạ/ bảng điểm lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12 THPT (có xác nhận của trường THPT (yêu cầu đối với Phương thức 2, 3, 5);
-
Chứng nhận giải thưởng hay minh chứng của thành tích đạt được (yêu cầu đối với Phương thức 3);
-
Bằng tốt nghiệp THPT quốc tế hoặc chứng chỉ bài thi đánh giá khả năng học thuật quốc tế (yêu cầu đối với Phương thức 4);
-
Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT (yêu cầu đối với Phương thức 5);
-
Chứng chỉ tiếng Anh hợp lệ (nếu có).
6. Học phí
6.1. Học phí một học kỳ đối với khóa tuyển năm 2024
Mức học phí mỗi học kỳ không đổi trong toàn bộ thời gian đào tạo tiêu chuẩn quy định cho một khóa tuyển. Mức học phí của các chương trình đào tạo áp dụng cho sinh viên khóa tuyển 2024 như sau:
STT |
Chương trình đào tạo |
Học phí đối với SV Việt Nam (đồng) |
---|---|---|
1 |
CSE |
40.900.000 |
2 |
ECE |
40.900.000 |
3 |
MEN |
40.900.000 |
4 |
ARC |
40.900.000 |
5 |
BCE |
40.900.000 |
6 |
SME |
40.900.000 |
7 |
EPE |
40.900.000 |
8 |
BBA |
43.600.000 |
9 |
BFA |
43.600.000 |
6.2. Lệ phí tuyển sinh
STT |
Nội dung |
Lệ phí (đồng) |
1 |
Thi tuyển - bài thi TestAS (Phương thức 1) |
1.500.000 |
2 |
Bài thi tiếng Anh VGU |
500.000 |
7. Học bổng
7.1. Học bổng tài năng cho năm học đầu tiên
Tất cả sinh viên trúng tuyển ngành SME và EPE nhập học theo thời gian quy định đều được nhận học bổng 100% học phí năm học đầu tiên. Chính sách học bổng đối với các ngành khác như sau:
STT |
Phương thức tuyển sinh |
Học bổng trị giá 100% học phí |
Học bổng trị giá 50% học phí |
Học bổng trị giá 25% học phí |
---|---|---|---|---|
1 |
Phương thức 1 |
5% thí sinh có điểm trúng tuyển cao nhất |
10% thí sinh có điểm trúng tuyển cao tiếp theo |
15% thí sinh có điểm trúng tuyển cao tiếp theo |
2 |
Phương thức 2; |
5% thí sinh có điểm trúng tuyển cao nhất |
5% thí sinh có điểm trúng tuyển cao tiếp theo |
5% thí sinh có điểm trúng tuyển cao tiếp theo |
3 |
Phương thức 3 |
|
|
|
4 |
Phương thức 4 |
|
|
|
7.2. Học bổng nhập học sớm đối với thí sinh dự tuyển và nhập học bằng Phương thức 1 (Bài thi TestAS)
Học bổng nhập học sớm trị giá 5% học phí năm học đầu tiên cho các thí sinh trúng tuyển bằng Phương thức 1, đồng thời xác nhận nhập học và hoàn tất học phí học kì 1 của năm học đầu tiên trong thời gian quy định (không áp dụng cho thí sinh đạt học bổng 100% học phí).
7.3. Học bổng toàn phần
Thí sinh có thành tích xuất sắc có thể nộp hồ sơ dự tuyển học bổng toàn phần trị giá 100% học phí 4 năm học sau khi hoàn tất thủ tục nhập học trong thời gian quy định. Nhà trường sẽ gửi thông báo chi tiết cho sinh viên trong tháng 9. Thí sinh nhập học cần thỏa các điều kiện sau:
Đối với các ngành ECE, MEN, CSE, BFA, ARC, SME, EPE |
Đối với ngành BCE |
|
|
Ngoài ra, sinh viên có cơ hội được cấp học bổng tài năng, học bổng của Cơ quan trao đổi Hàn lâm Đức (DAAD), học bổng của Tổ chức hỗ trợ các đại học thế giới (WUS), học bổng doanh nghiệp từ năm thứ 2 trở đi có thành tích học tập, hoạt động xã hội, hoạt động sinh viên xuất sắc.
8. Chính sách hỗ trợ học phí
- Sinh viên Việt Nam là thân nhân của người có công với cách mạng, sinh viên khuyết tật, sinh viên thuộc đối tượng hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, sinh viên người dân tộc thiểu số… được giảm học phí theo quy định hiện hành của Thủ tưởng Chính phủ.
- Sinh viên Việt Nam là giảng viên, nhân viên, vợ (chồng), anh (chị, em) và con ruột của giảng viên, nhân viên đang công tác tại VGU được giảm 25% học phí các năm học.
- Sinh viên Việt Nam có anh (chị, em) ruột đang theo học tại VGU (chỉ áp dụng cho sinh viên nhập học sau), sinh viên là giảng viên, nhân viên đang công tác trong ngành giáo dục (từ bậc tiểu học tới đại học) và con ruột của họ được giảm 5% học phí các năm học.
Xem thêm bài viết về trường Đại học Việt Đức mới nhất:
Điểm chuẩn trường Đại học Việt Đức năm 2023 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Việt Đức 2022 - 2023