Khoahoc.VietJack.com cập nhật Điểm chuẩn trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM 2022 - 2023, cập nhật ngay khi trường ĐH Tài nguyên và Môi trường TP.HCM thông báo điểm chuẩn.
*Điểm chuẩn chính thức Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM năm 2022
*Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM 2021 theo phương thức xét tuyển từ kết quả học bạ
2. Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM 2021 theo phương thức xét tuyển điểm thi THPT
QUẢNG CÁO
Tên ngành |
Điểm chuẩn |
Quản trị kinh doanh |
24 |
Địa chất học |
15 |
Khí tượng và khí hậu học |
15 |
Thủy văn học |
15 QUẢNG CÁO |
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững |
15 |
Hệ thống thông tin |
15 |
Công nghệ thông tin |
24 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
15 |
Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ |
15 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
15 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
15 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
15 |
Quản lý đất đai |
22 |
Quản lý tổng hợp tài nguyên nước |
15 |
Quản lý tài nguyên khoáng sản |
15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo |
15 |
*Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM năm 2020
Ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
|
Theo KQ thi THPT QUẢNG CÁO |
Xét học bạ |
||
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, B00, D01 |
16 |
18 |
Địa chất học |
A00, A01, A02, B00 |
14 |
18 |
Khí tượng và khí hậu học QUẢNG CÁO |
A00, A01, B00, D01 |
14 |
18 |
Thủy văn học |
A00, A01, A02, B00 |
14 |
18 |
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững |
A00, A01, B00, D01 |
14 |
18 |
Hệ Thống thông tin |
A00, A01, B00, D01 |
15 |
18 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01, B00, D01 |
15 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00, A01, B00, A02 |
14 |
18 |
Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ |
A00, A01, A02, B00 |
14 |
18 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
A00, A01, A02, B00 |
14 |
18 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
A00, A01, A02, B00 |
14 |
18 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00, A01, A02, B00 |
15 |
18 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
A00, A01, B00, D01 |
14 |
18 |
Quản lý đất đai |
A00, A01, B00, D01 |
15 |
18 |
Quản lý tổng hợp tài nguyên nước |
A00, A01, B00, D01 |
14 |
18 |
Quản lý tài nguyên khoáng sản |
A00, A01, A02, B00 |
14 |
18 |
Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo |
A00, A01, A02, B00 |
14 |
18 |
Xem thêm bài viết về trường Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM mới nhất:
Mã ngành, mã xét tuyển Đại học Tài Nguyên và Môi Trường TPHCM 2024
Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM năm 2023 mới nhất
Học phí Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM năm 2024 - 2025
Điểm chuẩn trường ĐH Tài nguyên và Môi trường TP.HCM 2021
Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM năm 2020
Phương án tuyển sinh trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM năm 2024 mới nhất