Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

1 279 lượt xem


A. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Công bố điểm chuẩn trúng tuyển trình độ đại học chính quy các ngành của Trường Đại học Tài nguyên và Môi trưởng Thành phố Hồ Chí Minh xét tuyển dựa theo kết quả điểm thi THPT năm 2023 (phương thức 1) đợt 1 như sau:

Diem chuan Dai hoc Tai nguyen va moi truong TPHCM nam 2023

Diem chuan Dai hoc Tai nguyen va moi truong TPHCM nam 2023

(A00: Toán - Vật lý - Hóa học; A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh, A02: Toán - Vật lý - Sinh học; B00: Toàn - Hóa học - Sinh học; D01: Toán - Ngữ Văn - Tiếng Anh) Điểm chuẩn trên áp dụng cho thi sinh phổ thông (Khu vực 3). Điểm ưu tiên được xác định trong từng trường hợp cụ thể theo quy định của Quy chế tuyển sinh.

B. Điểm sàn xét tuyển Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM 2023

Trường Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM công bố điểm nhận hồ sơ xét tuyển năm 2023, từ 15 đến 17 điểm.

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.Hồ Chí Minh thông báo ngưỡng đầu vào (điểm sàn xét tuyển) xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2023 cho các ngành đào tạo của Trường.

Diem san xet tuyen Dai hoc Tai nguyen va moi truong TPHCM 2023

Diem san xet tuyen Dai hoc Tai nguyen va moi truong TPHCM 2023

Diem san xet tuyen Dai hoc Tai nguyen va moi truong TPHCM 2023

C. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM năm 2019 – 2022

Ngành học

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

 

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Công nghệ kỹ thuật môi trường

14

14

18

15

20,50

20,0

23,25

Quản lý đất đai

16,25

15

18

22

21

29,0

26,50

Quản trị kinh doanh

18,75

16

18

24

21

30,0

26,0

Địa chất học

14

14

18

15

20,50

20,0

24,75

Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ

14

14

18

15

20,50

20,0

23,75

Khí tượng và khí hậu học

14

14

18

15

20,50

19,0

24,75

Thủy văn học

14

14

18

15

20,50

20,0

24,75

Công nghệ thông tin

17,25

15

18

24

21

28,50

24,50

Kỹ thuật cấp thoát nước

14

14

18

15

20,50

20,0

23,50

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

14

14

18

15

20,50

20,0

23,75

Hệ thống thông tin

14

15

18

15

20,50

28,0

23,75

Quản lý tài nguyên và môi trường

15

15

18

15

20,50

20,0

23,25

Kỹ thuật tài nguyên nước

14

14

18

15

20,50

20,0

24,75

Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo

14

14

18

15

20,50

19,50

24,25

Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững

14

14

18

15

20,50

20,0

23,75

Quản lý tổng hợp tài nguyên nước

14

14

18

15

20,50

20,0

23,75

Quản lý tài nguyên khoáng sản

14

14

18

15

20,50

 

 

Bất động sản

 

 

 

 

 

24,0

24,50

Quản lý đô thị và công trình

 

 

 

 

 

20,0

23,25

1 279 lượt xem