Thông tin tuyển sinh Khoa Quốc tế - Đại học Huế

Video giới thiệu Khoa Quốc tế - Đại học Huế

A. Giới thiệu trường Khoa Quốc tế - Đại học Huế

- Tên trường: Khoa Quốc tế - Đại học Huế

Mã trường: DHI

- Đại chỉ: 01 Điện Biên Phủ, Vĩnh Ninh, TP Huế

- Điện thoại: 02343 848561 - 0853 848561

- Email: huis@hueuni.edu.vn

- Website: huet.hueuni.edu.vn

B. Thông tin tuyển sinh Khoa Quốc tế - Đại học Huế năm 2022

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

a. Xét tuyển dựa vào điểm học bạ

Đại học Huế sử dụng kết quả học tập của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12 để xét tuyển cho các trường đại học thành viên; các trường và khoa thuộc Đại học Huế, Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị.

  • Điều kiện xét tuyển:

- Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung mỗi môn học (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12.

- Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) làm tròn đến 2 chữ số thập phân phải ≥ 18,0. Riêng các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên thì ngoài điều kiện trên, thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

b. Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi TN THPT năm 2022

- Điểm các bài thi/môn thi trong tổ hợp môn xét tuyển được lấy từ kết quả kỳ thi TN THPT năm 2022.

- Đối với các ngành đào tạo thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên; các ngành thuộc nhóm ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề, căn cứ vào kết quả của kỳ thi TN THPT năm 2022, Bộ GD&ĐT xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào các bài thi/môn thi văn hóa để xét tuyển.

- Đối với các ngành khác, HĐTS Đại học Huế xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và công bố trên trang thông tin tuyển sinh của Đại học Huế trước khi thí sinh điều chỉnh nguyện vọng.

c. Xét tuyển theo phương thức riêng của các đơn vị đào tạo trong Đại học Huế

Khoa Quốc tế ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh thỏa mãn một trong các tiêu chí sau:

- Có học lực xếp loại giỏi 03 học kỳ (HK 1 và 2 của năm lớp 11 và HK 1 năm lớp 12).

- Đoạt giải khuyến khích trở lên trong các cuộc thi học giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương hoặc giải nhất, nhì, ba trong các cuộc thi Khoa học Kỹ thuật cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

- Có học lực xếp loại khá 03 học kỳ (HK 1 và 2 của năm lớp 11 và HK 1 năm lớp 12). Và thỏa mãn một trong hai điều kiện sau:

+ Có chứng chỉ Tiếng Anh IELTS ≥ 5.5 (hoặc tương đương theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo); chứng chỉ còn thời hạn đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển.

+ Là học sinh lớp 12 chuyên tiếng Pháp/tiếng Nhật/tiếng Hàn/tiếng Trung hoặc là học sinh lớp song ngữ có học tiếng Pháp/ tiếng Nhật/tiếng Hàn/tiếng Trung của các trường THPT và điểm trung bình 3 học kỳ (2 học kỳ năm lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12) môn tiếng Pháp/tiếng Nhật/tiếng Hàn/tiếng Trung  ≥ 8,0.

- Là người nước ngoài đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương (xếp loại học lực đạt loại khá trở lên) và có trình độ tiếng Việt đạt từ Bậc 2 trở lên theo Khung năng lực tiếng Việt dùng cho người nước ngoài.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

Tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) làm tròn đến 2 chữ số thập phân phải ≥ 18,0. Riêng các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên thì ngoài điều kiện trên, thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

5. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

Khoa Quốc tế ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh thỏa mãn một trong các điều kiện sau đây:

- Đạt giải khuyến khích trở lên trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (môn đoạt giải phải thuộc tổ hợp môn xét tuyển).

- Có học lực năm học lớp 12 đạt loại giỏi trở lên.

- Có chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5.5 trở lên hoặc tương đương theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

7. Học phí

KHOA QUỐC TẾ 7310206 Quan hệ Quốc tế 9,800,000

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2022: Hồ sơ ĐKXT theo mẫu quy định của Bộ GD&ĐT.

- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ): Phiếu ĐKXT (theo mẫu quy định của Đại học Huế).

9. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển: 25.000 đ/hồ sơ.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

- Đối với đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Đối với đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ): Trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Ngành và chỉ tiêu xét tuyển Khoa Quốc tế - Đại học Huế 2022

Số TT

Tên trường, Ngành học

Ký hiệu trường

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu dự kiến

Xét KQ thi TN THPT

Xét học bạ

Phương thức khác

 

 

KHOA QUỐC TẾ

DHI

     

50

65

15

1

Quan hệ Quốc tế

 

7310206

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

20

25

5

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D14

4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

D15

2

Truyền thông đa phương tiện

 

7320104

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

30

40

10

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D14

4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

D15

3

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

 

7850102

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

20

25

5

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Khoa Quốc tế - Đại học Huế: huet.hueuni.edu.vn

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Đại chỉ: 01 Điện Biên Phủ, Vĩnh Ninh, TP Huế

- Điện thoại: 02343 848561 - 0853 848561

- Email: huis@hueuni.edu.vn

- Website: huet.hueuni.edu.vn

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Khoa Quốc tế - Đại học Huế năm 2020 - 2021

1. Điểm chuẩn xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021:

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7310206

Quan hệ quốc tế

A01; C00; D01; D14

19.5

7320104

Truyền thông đa phương tiện

A00; C00; C15; D01

19.5

2. Điểm chuẩn xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020:

Tên Ngành

Mã Ngành

Tổ Hợp Môn

Điểm Chuẩn

Quan hệ quốc tế

7310206

A01, D01, D14, C00

17

D. Cơ sở vật chất Khoa Quốc tế - Đại học Huế

  • Ký túc xá sinh viên Đại học Huế

- Trung tâm Phục vụ Sinh viên – Đại học Huế (PVSV) hiện có 03 khu Ký túc xá (KTX) với tổng số khoảng 670 phòng đáp ứng hơn 4.000 chỗ ở phục vụ toàn bộ sinh viên nội trú và lưu học sinh nước ngoài cho các Trường, Khoa, Viện, Trung tâm và các đơn vị của Đại học Huế. Các phòng ở rộng rãi, thoáng mát, công trình phụ khép kín, đảm bảo an ninh, trật tự, tiện lợi cho học sinh, sinh viên (HSSV) Đại học Huế sinh hoạt, học tập, rèn luyện và lưu trú.

- Đối tượng tiếp nhận ở nội trú tất cả học sinh, sinh viên có nhu cầu ở trong toàn quốc tham gia học tập tại các đơn vị đào tạo của Đại học Huế. Nếu số lượng học sinh, sinh viên đăng ký đông hơn số phòng hiện có thì Trung tâm sẽ xét ưu tiên theo thứ tự quy định của nhà nước (theo Thông tư số 27/2011/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 06 năm 2011 của Bộ Giáo dục Đào tạo).

- Thời gian tiếp nhận sinh viên ở từ ngày 01/08/2017.

1. Ký túc xá Trường Bia: Có 580 phòng, đáp ứng khoảng 3.500 chỗ ở

- Địa điểm: KTX Trường Bia, 40,42 Nguyễn Khánh Toàn-TP. Huế (cách nhà thi đấu thể thao Đại học Huế 20m, Trường ĐH Kinh Tế 300m, Trường ĐH Ngoại Ngữ 30m, Trường ĐH Luật 500m.

- Giá phòng ở:                             

Phòng 1 người     1.000.000 đ/ người/ tháng.

Phòng 2 người        500.000 đ/ người/ tháng.

Phòng 3 người        300.000 đ/ người/ tháng.

Phòng 4 người        220.000 đ/ người/ tháng.

Phòng 5 người        180.000 đ/ người/ tháng.

Phòng 6 người        150.000 đ/ người/ tháng.

Phòng 7 người        130.000 đ/ người/ tháng.

Phòng 8 người          90.000 đ/ người/ tháng.       

- Địa chỉ liên hệ: BQL KTX Trường Bia, số 40,42 Nguyễn Khánh Toàn, TP. Huế.

- Điện thoại: 02343.816.109.

Ký túc xá Trường Bia Khu A của Trung tâm Phục vụ Sinh viên Đại học Huế.

2. Ký túc xá Đống Đa: Có 30 phòng, đáp ứng được khoảng 350 chỗ

- Địa điểm: 32 Lê Hồng Phong – Huế (cách trường ĐH Khoa Học 500m, ĐH Y Dược 1500m, ĐH Sư phạm 1.5km).

- Giá phòng ở:  Phòng 12 người 80.000 đ/ người/ tháng.

- Địa chỉ liên hệ: BQL KTX Đống Đa, số 32 Lê Hồng Phong – TP. Huế.

- Điện thoại: 02343.822.972.

Ảnh: Ký túc xá Đống Đa

Một góc sân của Ký túc xá Đống Đa, 32 Lê Hồng Phong -TP. Huế.

3. Ký túc xá Tây Lộc: Có 60 phòng, đáp ứng được khoảng 460 chỗ

- Địa điểm: 100 Trần Văn Kỷ– Huế (cách trường ĐH Nông Lâm 500m, ĐH  Nghệ thuật 700m).

- Giá phòng ở:

Phòng 4 người        200.000 đ/ người/ tháng.

Phòng 6 người        130.000 đ/ người/ tháng.

Phòng 8 người        85.000 đ/ người/ tháng.

- Địa chỉ liên hệ: BQL KTX Tây Lộc, số 100 Trần Văn Kỷ – TP. Huế.

- Điện thoại: 02343.516.240.

Khuôn viên phía trước của Ký túc xá Tây Lộc, 100 Trần Văn Kỷ - TP. Huế

- Tất cả các KTX đều có các dịch vụ phục vụ cho việc ăn, ở và sinh hoạt cho học sinh, sinh viên như: dịch vụ internet băng thông rộng phủ kín các phòng ở của sinh viên, căntin phục vụ ăn, uống giải khát hàng ngày; quầy bách hóa phục vụ các nhu yếu phẩm, đồ dùng sinh hoạt cho sinh viên; riêng tại KTX Trường Bia có thêm dịch vụ photocopy và dịch vụ giặt là quần áo... Các KTX đều có các phòng tự học chung rộng rãi, thoáng mát, thư viện, nhà sách, sân chơi và tập luyện TDTT: sân bóng chuyền, cầu lông, bóng bàn…. Ngoài ra trong KTX còn có các đơn vị cung cấp dịch vụ đào tạo, cấp chứng chỉ tin học, tài chính, kế toán... cho sinh viên, đặc biệt là giá ưu đãi cho sinh viên nội trú.

- Qua các đợt tuyển sinh và ở trực tiếp nhiều phụ huynh và học sinh, sinh viên vào ở KTX hầu hết đều đánh giá tốt về chất lượng phòng ở và môi trường sinh hoạt ở đây.

E. Một số hình ảnh về Khoa Quốc tế - Đại học Huế