I. Điểm chuẩn Khoa Quốc tế - Đại học Huế năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310206 Quan hệ quốc tế C03; C04; D01; D09; D10 19  
2 7320104 Truyền thông đa phương tiện C03; C04; D01; D09; D10 21.5  
3 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường C03; C04; D01; D09; D10 15  
4 7580301 Kinh tế xây dựng C03; C04; D01; D09; D10 15  
5 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên C03; C04; D01; D09; D10 15  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường C03; C04; D01; D09; D10 18  
2 7580301 Kinh tế xây dựng C03; C04; D01; D09; D10 18  
3 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên C03; C04; D01; D09; D10 18  

3. Khoa Quốc tế - Đại học Huế công bố điểm sàn xét tuyển 2025

NGƯỠNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐẦU VÀO TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY CỦA KHOA QUỐC TẾ - ĐẠI HỌC HUẾ NĂM 2025

 

1

Quan hệ Quốc tế

7310206

15.00

 

 

 

2

Truyền thông đa phương tiện

7320104

15.00

 

 

 

3

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

7850102

15.00

18.00

 

 

4

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

15.00

18.00

 

 

5

Kinh tế xây dựng

(Hệ kỹ sư và cử nhân)

7580301

15.00

18.00

Ghi chú:

  1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là tổng điểm bài thi/ môn thi của các môn trong tổ hợp môn xét tuyển chưa nhân hệ số. đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có).
  2. Việc xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với tổ hợp xét tuyển khi sử dụng kết quả ba bài thi/môn thi; hai bài thi/môn thi; một bài thi/môn thi của Kỳ thi tốt nghiệp THPT kết hợp với các điều kiện khác để xét tuyển vào các ngành đào tạo giáo viên và các ngành sức khỏe có chứng chỉ hành nghề được xác định như sau:

(i) : Ba bài thi/môn thi: Tổng điểm Ba bài thi/môn thi (tính theo thang điểm 10) + (điểm ưu tiên khu vực. đối tượng);

(ii) : Hai bài thi/môn thi: Tổng điểm Hai bài thi/môn thi (tính theo thang điểm 10) + (điểm ưu tiên khu vực. đối tượng)*2/3 (làm tròn đến hai chữ số thập phân). tối thiểu bằng ngưỡng Ba bài thi/môn thi*2/3 (làm tròn đến hai chữ số thập phân);

(iii) : Một bài thi/môn thi: Điểm Một bài thi/môn thi (tính theo thang điểm 10) + (điểm ưu tiên khu vực. đối tượng)*1/3 (làm tròn đến hai chữ số thập phân). tối thiểu bằng ngưỡng Ba bài thi/môn thi*1/3 (làm tròn đến hai chữ số thập phân).

II. So sánh điểm chuẩn Khoa học Quốc tế - Trường Đại học Huế 3 năm gần nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT

Ngành học 2023 2024 2025
Công nghệ thông tin (Liên kết quốc tế) 15.0 15.5 16.0
Khoa học dữ liệu (Liên kết quốc tế) 15.0 15.0 15.5
Khoa học và Công nghệ thực phẩm (Liên kết quốc tế) 14.5 15.0 15.5
Kỹ thuật điện – điện tử (Liên kết quốc tế) 14.0 14.5 15.0

2. Điểm chuẩn theo phương thức Học bạ THPT

Ngành học 2023 2024 2025
Công nghệ thông tin (Liên kết quốc tế) 18.0 18.5 19.0
Khoa học dữ liệu (Liên kết quốc tế) 18.0 18.0 18.5
Khoa học và Công nghệ thực phẩm (Liên kết quốc tế) 17.5 18.0 18.5
Kỹ thuật điện – điện tử (Liên kết quốc tế) 17.0 17.5 18.0

Điểm chuẩn của Khoa học Quốc tế – Đại học Huế duy trì mức ổn định và có xu hướng tăng nhẹ qua từng năm.

Các ngành công nghệ và kỹ thuật có sức hút nổi bật, trong khi nhóm ngành thực phẩm và điện – điện tử có điểm thấp hơn nhưng vẫn duy trì ổn định.

Điều này phản ánh sự phát triển đồng đều giữa các chương trình đào tạo liên kết quốc tế của trường.

III. Điểm chuẩn của các trường trong cùng lĩnh vực

Trường đại học Khoảng điểm chuẩn (THPT) 2025 Ngành cao nhất (điểm)
Khoa học Quốc tế - Đại học Huế 15.0 – 16.0 Công nghệ thông tin (16.0)
Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế 17.0 – 24.0 Ngôn ngữ Anh (24.0)
Đại học Kinh tế - Đại học Huế 16.5 – 23.0 Kinh tế quốc tế (23.0)
Đại học Khoa học - Đại học Huế 15.0 – 21.0 Công nghệ thông tin (21.0)
Đại học Nông Lâm TP.HCM (Phân hiệu Huế) 15.0 – 20.0 Công nghệ sinh học (20.0)
Đại học FPT Cần Thơ 18.0 – 26.0 Trí tuệ nhân tạo (26.0)
Đại học Duy Tân 15.0 – 24.0 Công nghệ thông tin (24.0)
Đại học Đông Á 14.0 – 20.0 Quản trị kinh doanh (20.0)
Đại học Nguyễn Tất Thành 15.0 – 22.0 Công nghệ thông tin (22.0)
Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) 16.0 – 24.0 Khoa học máy tính (24.0)

Khoa học Quốc tế – Đại học Huế có mức điểm chuẩn trung bình thấp hơn so với các trường cùng lĩnh vực có chương trình quốc tế hoặc công nghệ.

Mức điểm dao động 15.0 – 16.0 phù hợp với thí sinh có học lực trung bình khá, mong muốn theo học chương trình liên kết quốc tế.

Các trường như FPT, HUTECH, Duy Tân có điểm cao hơn do thu hút mạnh trong lĩnh vực Công nghệ thông tin và Trí tuệ nhân tạo, phản ánh nhu cầu nhân lực cao trong ngành công nghệ số.

Xem thêm bài viết về trường Khoa Quốc tế - Trường Đại học Huế mới nhất: