Điểm chuẩn trúng tuyển chính thức năm 2022 Đại học Đông Đô

Tuyensinh247.com cập nhật điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022 trường Đại học Đông Đô dưới đây. Mức điểm trúng tuyển của trường năm nay được lấy thấp nhất từ 15 điểm.

Điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022 Đại học Đông Đô

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Đông Đô thông báo điểm trúng tuyển trình độ Đại học chính quy theo phương thức xét tuyển điểm kỳ thi THPT năm 2022, cụ thể như sau:

STT

Mã ngành

Ngành tuyển sinh

Tổ hợp xét tuyển

Điểm sàn xét tuyển

1

7340101

Quản trị kinh doanh

A00,A01,B00,D01

15,0

2

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00,A01,B00,D01

15,0

3

7720201

Dược học

A00,A02,B00,D07

21,0

4

7640101

Thú y

A00,A01,B00,D01

15,0

5

7480201

Công nghệ thông tin

A00,A01,A02,D01

15,0

6

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00,A01,D01,D07

15,0

7

7240301

Kế toán

A00,A01,B00,D01

15,0

8

7340201

Tài chính ngân hàng

A00,A01,B00,D01

15,0

9

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

A01,D01,D04,D20

15,0

10

7340122

Thương mại điện tử

A00,A01,D01,D07

15,0

11

7580101

Kiến trúc

A00

15,0

12

7720601

Kỹ thuật Xét nghiệm y học

A00,A02,B00,D07

19,0

13

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00,A01,B00,D07

15,0

14

7310205

Quản lý nhà nước

A00,A01,D01,C00

15,0

 

A. Điểm chuẩn Đại học Đông Đô năm 2021

- Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Học Bạ THPT 2021:

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Kỹ thuật xây dựng. Chuyên ngành:

A00, A01, B00, D01

16,5

Thiết kế công trình

Tổ chức thi công, Giám sát

Xây dựng dân dụng và CN

Kinh tế xây dựng

Quản trị kinh doanh

A00, A01, B00, D01

16,5

Quản trị doanh nghiệp

Quả trị Marketing

Tài chính ngân hàng

Luật kinh tế

A00, A01, C00, D01

16,5

Thú y

A00, A01, B00, D01

16,5

Dược học

A00, A02, B00, D07

24

- Điểm chuẩn phương thức xét  kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021:

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Kỹ thuật xây dựng. Chuyên ngành:

A00, A01, B00, D01

15

Thiết kế công trình

Tổ chức thi công, Giám sát

Xây dựng dân dụng và CN

Kinh tế xây dựng

Quản trị kinh doanh. Chuyên ngành:

A00, A01, B00, D01

15

Quản trị doanh nghiệp

Quả trị Marketing

Tài chính ngân hàng

Luật kinh tế

A00, A01, C00, D01

15

Thú y

A00, A01, B00, D01

15

Dược học

A00, A02, B00, D07

21

 

B. Điểm chuẩn Đại học Đông Đô năm 2019

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7220201

Ngôn ngữ Anh

A01, C00, D01, D14

14

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

A01, C00, D01, D14

14

7220209

Ngôn ngữ Nhật

A01, C00, D01, D14

14

7310205

Quản lý nhà nước

A00, A01, C00, D01

14

7310206

Quan hệ quốc tế

C00, C09, C14, D01

14

7310630

Việt Nam học

A00, A01, C00, D01

14

7320201

Thông tin - thư viện

A00, A01, C00, D01

14

7340101

Quản trị kinh doanh

A00, A01, B00, D01

14

7340122

Thương mại điện tử

A00, A01, D01, D08

14

7340201

Tài chính Ngân hàng

A00, A01, B00, D01

14

7340301

Kế toán

A00, A01, B00, D01

14

7380107

Luật kinh tế

A00, A01, C00, D01

14

7420201

Công nghệ sinh học

A00, A02, B02, D08

14

7480201

Công nghệ thông tin

A00, A01, A02, D01

14

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00, A01, B00, D01

14

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00, A01, A06, B00

14

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

A00, A01, B00, D01

14

7580101

Kiến trúc

H00, H02, V00, V01

14

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00, A01, B00, D01

14

7640101

Thú y

A00, A01, B00, D01

14

7720201

Dược học

A00, A02, B00, D07

20

7720301

Điều dưỡng

A00, A01, B00, C00

18

7720601

Kỹ thuật xét nghiệm y học

A00, A02, B00, D07

18

Nhà trường xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia:

- Thí sinh trúng tuyển có tổng điểm 3 môn thuộc khối xét tuyển lớn hơn hoặc bằng điểm sàn theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Trường Đại học Đông Đô.

Xét tuyển dựa vào học bạ THPT:

-  Xét tuyển thí sinh đã tốt nghiệp THPT (có hạnh kiểm năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên) từ năm 2019 trở về trước dựa trên kết quả học tập cả năm lớp 12;

-   Thí sinh phải có tổng điểm 3 môn thuộc khối xét tuyển của cả năm lớp 12 đạt yêu cầu theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo và của trường.