Điểm chuẩn Đại học Đông Đô 2022 - 2023
Khoahoc.VietJack.com cập nhật điểm chuẩn trường Đại học Đông Đô 2022 - 2023, nhanh nhất, cập nhật ngay khi trường Đại học Đông Đô thông báo điểm chuẩn.
Điểm chuẩn trúng tuyển chính thức năm 2022 Đại học Đông Đô
Tuyensinh247.com cập nhật điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022 trường Đại học Đông Đô dưới đây. Mức điểm trúng tuyển của trường năm nay được lấy thấp nhất từ 15 điểm.
Điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022 Đại học Đông Đô
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Đông Đô thông báo điểm trúng tuyển trình độ Đại học chính quy theo phương thức xét tuyển điểm kỳ thi THPT năm 2022, cụ thể như sau:
STT |
Mã ngành |
Ngành tuyển sinh |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm sàn xét tuyển |
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00,A01,B00,D01 |
15,0 |
2 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00,A01,B00,D01 |
15,0 |
3 |
7720201 |
Dược học |
A00,A02,B00,D07 |
21,0 |
4 |
7640101 |
Thú y |
A00,A01,B00,D01 |
15,0 |
5 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00,A01,A02,D01 |
15,0 |
6 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00,A01,D01,D07 |
15,0 |
7 |
7240301 |
Kế toán |
A00,A01,B00,D01 |
15,0 |
8 |
7340201 |
Tài chính ngân hàng |
A00,A01,B00,D01 |
15,0 |
9 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
A01,D01,D04,D20 |
15,0 |
10 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
A00,A01,D01,D07 |
15,0 |
11 |
7580101 |
Kiến trúc |
A00 |
15,0 |
12 |
7720601 |
Kỹ thuật Xét nghiệm y học |
A00,A02,B00,D07 |
19,0 |
13 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00,A01,B00,D07 |
15,0 |
14 |
7310205 |
Quản lý nhà nước |
A00,A01,D01,C00 |
15,0 |
A. Điểm chuẩn Đại học Đông Đô năm 2021
- Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Học Bạ THPT 2021:
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Kỹ thuật xây dựng. Chuyên ngành: |
A00, A01, B00, D01 |
16,5 |
Thiết kế công trình |
||
Tổ chức thi công, Giám sát |
||
Xây dựng dân dụng và CN |
||
Kinh tế xây dựng |
||
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, B00, D01 |
16,5 |
Quản trị doanh nghiệp |
||
Quả trị Marketing |
||
Tài chính ngân hàng |
||
Luật kinh tế |
A00, A01, C00, D01 |
16,5 |
Thú y |
A00, A01, B00, D01 |
16,5 |
Dược học |
A00, A02, B00, D07 |
24 |
- Điểm chuẩn phương thức xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021:
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Kỹ thuật xây dựng. Chuyên ngành: |
A00, A01, B00, D01 |
15 |
Thiết kế công trình |
||
Tổ chức thi công, Giám sát |
||
Xây dựng dân dụng và CN |
||
Kinh tế xây dựng |
||
Quản trị kinh doanh. Chuyên ngành: |
A00, A01, B00, D01 |
15 |
Quản trị doanh nghiệp |
||
Quả trị Marketing |
||
Tài chính ngân hàng |
||
Luật kinh tế |
A00, A01, C00, D01 |
15 |
Thú y |
A00, A01, B00, D01 |
15 |
Dược học |
A00, A02, B00, D07 |
21 |
B. Điểm chuẩn Đại học Đông Đô năm 2019
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
A01, C00, D01, D14 |
14 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
A01, C00, D01, D14 |
14 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
A01, C00, D01, D14 |
14 |
7310205 |
Quản lý nhà nước |
A00, A01, C00, D01 |
14 |
7310206 |
Quan hệ quốc tế |
C00, C09, C14, D01 |
14 |
7310630 |
Việt Nam học |
A00, A01, C00, D01 |
14 |
7320201 |
Thông tin - thư viện |
A00, A01, C00, D01 |
14 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, B00, D01 |
14 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
A00, A01, D01, D08 |
14 |
7340201 |
Tài chính Ngân hàng |
A00, A01, B00, D01 |
14 |
7340301 |
Kế toán |
A00, A01, B00, D01 |
14 |
7380107 |
Luật kinh tế |
A00, A01, C00, D01 |
14 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
A00, A02, B02, D08 |
14 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01, A02, D01 |
14 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00, A01, B00, D01 |
14 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00, A01, A06, B00 |
14 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
A00, A01, B00, D01 |
14 |
7580101 |
Kiến trúc |
H00, H02, V00, V01 |
14 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00, A01, B00, D01 |
14 |
7640101 |
Thú y |
A00, A01, B00, D01 |
14 |
7720201 |
Dược học |
A00, A02, B00, D07 |
20 |
7720301 |
Điều dưỡng |
A00, A01, B00, C00 |
18 |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
A00, A02, B00, D07 |
18 |
Nhà trường xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia:
- Thí sinh trúng tuyển có tổng điểm 3 môn thuộc khối xét tuyển lớn hơn hoặc bằng điểm sàn theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Trường Đại học Đông Đô.
Xét tuyển dựa vào học bạ THPT:
- Xét tuyển thí sinh đã tốt nghiệp THPT (có hạnh kiểm năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên) từ năm 2019 trở về trước dựa trên kết quả học tập cả năm lớp 12;
- Thí sinh phải có tổng điểm 3 môn thuộc khối xét tuyển của cả năm lớp 12 đạt yêu cầu theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo và của trường.